Đại số 9 - Ôn tập học kỳ II

 Một người dự định đi từ địa điểm A đến B cách nhau 30km với vận tốc không đổi. Tuy nhiên sau khi đi được nửa đường vì sự cố người ấy phải dừng lại 20 phút, do đó phải tăng thêm vận tốc 3km/h và đến B chậm hơn 10 phút.

 

 

ppt12 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 719 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đại số 9 - Ôn tập học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chào mừng quý thầy côvề dự giờ thăm lớp Nội dung tiết ônB.Trắc nghiệmC. Tự luậnA. Lý thuyết:Phương trình bậc hai1.Công thức nghiệm. Công thức nghiệm thu gọn3.Giải bài toán bằng cách lập phương trình 2. Hệ thức Vi_ét và áp dụng Phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) . Công thức nghiệm tổng quát :  = b2 – 4ac + Nếu  0 thì phương trình có . . . . . . . . 2. Công thức nghiệm thu gọn: b = 2b’ , ’ = (b’)2 – ac + Nếu ’ 0 thì phương trình có 3. Nếu a.c 1013((Với m>3013)(Không có giá trị nào của m để pt đã cho có 2 nghiệm âm	Một người dự định đi từ địa điểm A đến B cách nhau 30km với vận tốc không đổi. Tuy nhiên sau khi đi được nửa đường vì sự cố người ấy phải dừng lại 20 phút, do đó phải tăng thêm vận tốc 3km/h và đến B chậm hơn 10 phút. Phần tự luận Bài 2Hướng dẫn:Nửa đoạn đầuNửa đoạn sauSvtTính vận tốc dự định ban đầu của người ấy.x+3x30:2 =1530:2 =15Đại lượng hỏiĐại lượng choĐại lượng còn lại15??x15x+3 Nội dung tiết ônKiến thức cần nhớ:Phương trình bậc hai ax2 + bx +c =0 (a 0 )Phương trình có hai nghiệm cùng dấu khi:Hai nghiệm cùng dương: Hai nghiệm cùng âm : S<0Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi :P < 01.Công thức nghiệm. Công thức nghiệm thu gọn2. Hệ thức Vi_ét và áp dụng3.Giải bài toán bằng cách lập phương trình ôn tập hk 2Bài tập về nhà (đề cương ôn tập)Hướng dẫn về nhàVề nhà các em xem lại các nội dung chính sau:Tính chất và đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) Phương trình bậc hai và cách giải Hệ thức vi ét và ứng dụng Các dạng phương trình đưa được về dạng bậc haiTiết học kết thúc! 

File đính kèm:

  • ppton_tap_cuoi_nam_toan_9.ppt
Bài giảng liên quan