Danh từ số ít danh từ số nhiều
Những danh từ tận cùng là: ss, s, sh, ch, x, khi chuyển sang số nhiều ta phải thêm “es”
/ss/ kiss kisses : nụ hôn
class classes: lớp học
bus buses: xe buýt
VD: many buses are old ( nhiều xe buýt thì thật cũ)
/sh/: dish dishes ( cái đĩa : đựng thức ăn)
brush brushes( bàn chải)
/ch/ : match matches: (trận đấu)
/x/: box boxes (cái hộp)
VD: she has 3 boxes of candy: cô ấy có ba hộp kẹo
_danh tận cùng là “y” phía trước là 1 phụ âm thì ta đồi “y” thành “i” sau đó thêm “es”
VD: baby babies,
Nhưng : boy boys vì trước “y” là nguyên âm “ o”
Danh từ số ít danh từ số nhiềuDang Viet Thao : Ha Noi UniversityĐịnh Nghĩa_Quy tắc chung là những danh từ số ít thì không có có “s” tận cùng, còn danh từ số nhiều thì có “s”, áp dụng cho các danh từ có số đếm từ 2 trở lên. VD. Table : cái bàn _tables: những cái bàn picture: bức tranh _ pictures: những bức tranh. song: bài hát 3 songs: ba bài hát. apple _12 apples: 12 quả táoĐịnh NghĩaNhững danh từ tận cùng là: ss, s, sh, ch, x, khi chuyển sang số nhiều ta phải thêm “es”/ss/ kiss kisses : nụ hôn class classes: lớp học bus buses: xe buýt VD: many buses are old ( nhiều xe buýt thì thật cũ) /sh/: dish dishes ( cái đĩa : đựng thức ăn) brush brushes( bàn chải) /ch/ : match matches: (trận đấu) /x/: box boxes (cái hộp) VD: she has 3 boxes of candy: cô ấy có ba hộp kẹo_danh tận cùng là “y” phía trước là 1 phụ âm thì ta đồi “y” thành “i” sau đó thêm “es” VD: baby babies, Nhưng : boy boys vì trước “y” là nguyên âm “ o”Các danh từ tận cùng là “f” hoặc “fe” khi sang số nhiều chuyển thành “ves”_leaf leaves: chiếc lá VD : there are many leaves falling in Autumn.( có nhiều lá dụng vào mùa thu) _calf calves ( con bê) _knife knives (con dao) VD She gives me some sharp knives. ( cô ấy đưa cho tôi một vài con dao sắc) _thief thieves ( tên chộm) VD: I saw 3 thieves in the shop yesterday. ( tôi đã nhìn thấy 3 tên chộm trong cửa hàng ngày hôm qua)_ wife wivesCác trường hợp đặc biệt của danh từ số nhiềuMan men (đàn ông)VD : This man is handsome but those men are stupidwoman women( đàn bà)A woman but 3 women ( không nói 3 womans) Person people( người)Child children( trẻ con)foot feet (chân)mouse mice ( chuột)Police VD:The police haven’t come yet (không nói The Police hasn’t come yet AudienceTeamGovernmentCattle: gia súc : The cattle are in cage Chú ý_ các danh từ sau đây mặc dù có “s” tận cùg nhưng vẫn coi là số ít Mathematics, phyics, economics, athletics, gymnasticsVD: mathematics is my favourite subjectChú ý:That those ( những cái đó)This these ( những cái này)Thank You !Dang Viet Thao : Ha Noi University
File đính kèm:
- Danh_tu_so_it_so_nhieu.ppt