Đáp án Đề thi thử lần 10 -12 môn Vật lý - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Bùi Thị Xuân

Câu 6: Động cơ điện là thiết bị

A. biến đổi cơ năng thành điện năng. B. biến đổi điện năng thành cơ năng.

C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng. D. biến đổi nhiệt năng thành cơ năng.

Chọn B

Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ?

A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.

B. Sóng điện từ là sóng dọc.

C. Sóng điện từ truyền được trong chất lỏng .

D. Sóng điện từ truyền được trong chất rắn.

Chọn B

Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tia tử ngoại:

A. Phát ra từ các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao.

B. Có tác dụng quang hoá, quang hợp.

C. Có thể dùng để chữa bệnh còi xương.

D. Có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng tím .

 

doc20 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 05/05/2023 | Lượt xem: 188 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đáp án Đề thi thử lần 10 -12 môn Vật lý - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Bùi Thị Xuân, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 2,00057778 (s) » 2,0006 (s)
Câu 27. Khi vật m đang chuyển động theo chiều làm dãn lò xo qua vị trí có động năng bằng thế năng thì thế năng của vật là: Wt = W/2
Tại thời điểm động năng bằng thế năng chốt điểm chính giữa 
 Thế năng bị nhốt là: W = W/4
Năng lượng còn lại của vật là: W’ = W - W = 
Câu 28.l0
 DlA
· OA
 AA
 DlB
· OB
 AB
 Khi hai vật ở VTCB OA, OB độ giãn của các lò xo:
 DlA = ; DlB = DlA = 2 DlB (1)
 Gọi AA; AB biên độ dao động của 2 con lắc
 Do WB = 8WA = 8 AB = 2AA (2)
Chiều dài hai lò xo bằng nhau khi thả hai vật nên
 AA + DlA = AB + DlB (3)
Từ (1); (2); (3) AA = và AB = 2DlB
Lực đàn hồi nhỏ nhất của hai con lắc:
* FA = FAmin khi vật ở vị trí cao nhất xA = - AA tA = (*)
* FB = FBmin = 0 khi vật ở vị trí xA = - DlB = - tB = (**)
 TA = 2π; TB = 2π = => = = = . 
Câu 29. Giả sử nguồn âm tại O có công suât P
B
·
A
·
O
·
I = ; RB = 2RA
LA = 10lg = 50 dB IA = 105I0 = 10-7W/m2
IA = ; IB = = = IB = = 0,25.10-7W/m2
Năng lượng âm truyền qua mặt cầu có tâm O đi qua B trong 1 phút là
 E = IB .S.t = IB. 4πRB2t = 0,25.10-7.4π.4.60 = 24π.10-6J = 24πμJ. 
Câu 30. 
=>Số bụng trên dây lúc này là: n = 17 +1 = 18 (bụng) 
d2
Câu 30. Bước sóng l = v/f = 0,03m = 3 cm 
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB 
-< k < - 6 ≤ k ≤ 6
Điểm cực đại trên đường tròn gần đường thẳng AB nhất 
ứng với k = 6. Điểm M thuộc cực đại thứ 6
 d1 – d2 = 6l = 18 cm; d2 = d1 – 18 = 20 – 18 = 2cm
Xét tam giác AMB; hạ MH = h vuông góc với AB. Đặt HB = x
 h2 = d12 – AH2 = 202 – (20 – x)2 = d22 – BH2 = 22 – x2 
 202 – (20 – x)2 = 22 – x2 x = 0,1 cm = 1mm
 h = . Chọn đáp án C
Câu 32. tanj = - = tan( -) = - ZC = R= 100(Ω)
 ZC = f = = = 60Hz
Câu 33. Khi f = f1 ta có: 
Từ (1), (2), (3)R+ r = 7ZL (4)
Từ (1), (4) 
Khi f = f2 mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng
 điện áp giữa 2 đẩu điện trở thuần 
Câu 34. Gọi sốvòng dây của cuộn sơ cấp là x, cuộn thứcấp là y ta có:
Từ (1), (2), (3) ta có x = 900, y = 1000, U = 90V
Câu 35. Giải - Khi chưa nối tắt Z1 = R1 + R2 vì (ZL = ZC) P1 = (1). 
	- Khi đã nối tắt R1 = (2) và tan = (3) 
Công suất P2 = (4)
- 	Từ (1); (3) 	(5)
	Từ (2); (3); (4) 	(6) Từ (5); (6)
Câu 38. Khi nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản hấp thụ một phôtôn có năng lượng là 13,056 eV thì êlectron chuyển lên quĩ đạo thứ k: 
=>Bán kính của electron trên quỹ đạo k là: 
=>Đáp án D. 
Câu 40. ĐL bảo toàn động lượng ta có:Þ
ÞÞ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN ĐÀ LẠT
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 11 
NĂM 2016-2017
Môn thi : VẬT LÝ
Câu 3: HD: Chu kỳ con lắc đơn không phụ thuộc khối lượng. → Chọn B
Câu 8: HD: =100000 lần→ Chọn D
Câu 14: HD: Ta có → Chọn D
Câu 18: HD: Hiện tượng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng bao gồm nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng → Chọn D
Câu 19: HD: → Chọn A
Câu 21:HD:Tia X và tia UV đều là ánh sáng, gồm các photon không mang điện, nên không bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh → Chọn D
Câu 22: HD: → Chọn A
Câu 24: HD: → Chọn D
Câu 29: HD: Chọn t =0 khi vật ở biên trên, chiều dương hướng xuống.
Chu kì dao động .
Lò xo bị nén khi x < -4cm
M1
 A=8cm
O
T/6
-4cm
 π/3
M2
-8cm
x
O
4cm
4cm
k
Mỗi chu kì có 2 lần vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên tại x= -4cm
( Trên vòng tròn tại các điểm M1 và M2 )
Lần lẻ khi khi vật đi xuống (M1 trên vòng tròn)
Lần chẵn khi khi vật đi lên (M2 trên vòng tròn)
Dễ dàng thấy biên độ dao động là 8cm.
Giải nhanh: 
Lần 2016 sau 1008 chu kì trừ T/6 (do vật chỉ đến M2): 
Thời điểm lần thứ 2016 lò xo có chiều dài tự nhiên là:
t=1008T-T/6 =. → Chọn B
Giải cách 2: 
Lần 2014 sau 1007 chu kì vật trở về vị trí ban đầu.
Lần 2015 thì vật đến M1 => sau T/6 nữa.
Lần 2016 thì vật đến M2 =>sau 2T/3 nữa.
=>Thời điểm lần thứ 2016 lò xo có chiều dài tự nhiên là :
 t=1007T+T/6 +2T/3 =.→ Chọn B
Giải cách 3: 
Dùng công thức Nếu n =2016 là số chẵn thì 
 với t2 là thời gian vật đi từ vị trí x0(lúc t=0) đến vị trí x lần thứ hai ( M2 trên vòng tròn)
 → Chọn B
Câu 30: HD:Từ công thức I = P/4πd2
Ta có: và LA – LM = 10.lg(IA/IM) 
→ dM = 
Mặt khác M là trung điểm cuả AB, nên ta có: AM = (dA + dB)/2 = dA + dM; (dB > dA)
Suy ra dB = dA + 2dM
Tương tự như trên, ta có: và LA – LB = 10.lg(IA/IB) 
Suy ra LB = LA – 10.lg= 36dB→ Chọn B
d1
M·
·
B
·
A
d2
Câu 31: HD:
Bước sóng l = v/f = 0,03m = 3 cm
Xét điểm N trên AB dao động với biên độ
cực đại AN = d’1; BN = d’2 (cm)
 d’1 – d’2 = kl = 3k
 d’1 + d’2 = AB = 20 cm
 d’1 = 10 +1,5k
 0≤ d’1 = 10 +1,5k ≤ 20 - 6 ≤ k ≤ 6 
 Trên đường tròn có 26 điểm dao động với biên độ cực đại
Điểm gần đường thẳng AB nhất ứng với k = 6. Điểm M thuộc cực đại thứ 6
 d1 – d2 = 6l = 18 cm; d2 = d1 – 18 = 20 – 18 = 2cm
Xét tam giác AMB; hạ MH = h vuông góc với AB. Đặt HB = x
 h2 = d12 – AH2 = 202 – (20 – x)2 
 h2 = d22 – BH2 = 22 – x2 202 – (20 – x)2 = 22 – x2 x = 0,1 cm = 1mm
 h = . → Chọn C
Câu 32: HD : Ta có: 
Vì cùng U nên ta xét số hạng: . Đoạn mạch nào có a lớn hơn thì đoạn mạch tiêu thụ công suất lớn hơn. ; 
 ;→ Chọn A
Câu 33: Giải 1: Dùng PP đại số: 
Theo đề UC =U => 
ZC
A
B
M
H
I
ZL
R
=> .→ Chọn D
Giải 2: Dùng giản đồ vectơ: 
Do UC =U => AB=BM =>Tam giác ABM cân tại B:
Đường cao BH.
Theo đề: 
.
Xét tam giác vuông BHM: 
Cạnh huyền :
=>.→ Chọn D
Câu 34: Giản đồ vectơ câu 34
I
A
N
C
M
B
D
I
50
100
50
HD:
Giải: Từ đồ thị: uAN và uMB vuông pha.
Vẽ giản đồ véc tơ: Đề cho ta có: Góc NAD vuông tại A
U0AN= AN =100V;U0MB =MB= 100V 
Do r =R nên AI=50V.
Góc ÐIAM = ÐIDA= α.( Góc có cạnh vuông góc).
Ta có: =>;
=>.
Ta có: .
Cách 1: Xét hình bình hành AMBD, ta có: 
 Giản đồ vectơ câu 34
I
A
N
C
M
B
100
100
φ
. 
. → Chọn B
Cách 2: .
.
. → Chọn B
Cách 3:
Theo đề: ; R= r
Góc Ð MBI =Ð NAI
Suy ra 2 tam giác đồng dạng: IBM và IAN => 
 => (1)
Theo đề: =>
=> (2)
Đoạn AN: (3) .
Do (1) nên (3) => => 
=>
→ Chọn B
Câu 35:HD: Chu kì dao động: T =10-6 s => 
 Biểu thức điện tích : . t= 0 thì 
 Theo đồ thị : Q0 = 5.10-8 C => .
 I0 =ω.Q0 =2π106.5.10-8 = π. 10-1 A = 0,1 π A	
Vì i nhanh pha hơn q nên : . → Chọn A
Câu 36: HD: Ra đa, 2 tàu cùng trên 1 vĩ độÞ tọa độ của 2 tàu chênh nhau Dj=(109019'-109002')=16'=
Khoảng cách giữa hai tàu: Dl=Dj.RÞ Độ chênh lệch về thời gian là: 0,105ms
→ Chọn A
Câu 37: HD: Vị trí có vân cùng màu vân trung tâm là vị trí có cả 3 bức xạ: Lúc đó 
Xét . 
Do trong khoảng có hai vạch trùng của và nên vị trí vân bậc 9 của và bậc 12 của có cả bức xạ , nghĩa là . Mặt khác do , (1). 
Vì là ánh sáng nhìn thấy nên: . 
Kết hợp điều kiện (1) của k3 ở trên => k3 = 7 ; 8. Vì trong khoảng xét có 3 vạch trùng của và , nghĩa là chia đoạn đó ra thành 4 khoảng nên k3 phải là bội số của 4. 
Nhận k3 = 8. . → Chọn D
Câu 38: HD: → Chọn B
Câu 39: HD: 
Sau thời gian t1 thì tỉ số Mg/Na =3 và vì cùng số khối là 24 nên ta có:
Sau : =>ngày.
Sau (tính từ lúc ban đầu) : 
=> ngày .
Vậy thời gian cần tìm: t= t2 –t1 = 45 - 30 =15 ngày. → Chọn A
Câu 40: HD: Năng lượng tàu ngầm hoạt động: W=Pt; Khối lượng U235 phân hạch: m=; độ giàu U235 là 25%Þ Khối lượng lượng nhiên liệu cần cung cấp là: 
m0=m. =→ Chọn A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN ĐÀ LẠT
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 12 
NĂM 2016-2017
Môn thi : VẬT LÝ
Câu 1 : Dao động của vật được bù năng lượng bằng lượng năng lượng mất đi trong một chu kì và dao động theo tần số riêng của nó được gọi là
	A. dao động cưỡng bức.	 B. dao động duy trì.	
 C. dao động tự do.	 D. dao động tắt dần.
Chọn B.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với li độ x = 4cos (5t ) (cm). Pha dao động tại thời điểm t = 0 bằng
	A. .	B. 5t.	C. 5.	D. .
Chọn D.
Câu 3: Âm thanh là sóng âm
A. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không. 
B. không truyền được trong chất rắn. 
C. chỉ truyền trong chất khí. 
D. truyền được trong chất rắn ,chất lỏng và chất khí.
Chọn D. 
Câu 4: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
	A. một bước sóng.	B. nửa bước sóng.	
C. một phần tư bước sóng.	D. hai lần bước sóng.
Chọn B
Câu 5: Cho dòng điện dòng điện xoay chiều ba pha có tần số góc w chạy qua động cơ
không đồng bộ ba pha. Chỉ ra kết luận đúng ? 
A. Rôto của động cơ quay với tốc độ góc lớn hơn w. 
B. Rôto của động cơ quay với tốc độ góc bằng w. 
C. Rôto của động cơ quay với tốc độ góc nhỏ hơn w. 
D. Rôto của động cơ quay với tốc độ góc có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng w. 
Chọn C
Câu 6: Động cơ điện là thiết bị
A. biến đổi cơ năng thành điện năng.	B. biến đổi điện năng thành cơ năng.
C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng.	 D. biến đổi nhiệt năng thành cơ năng.
Chọn B
Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ? 
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.	
B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ truyền được trong chất lỏng .	
D. Sóng điện từ truyền được trong chất rắn.	
Chọn B
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tia tử ngoại:
A. Phát ra từ các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao. 	
B. Có tác dụng quang hoá, quang hợp. 
C. Có thể dùng để chữa bệnh còi xương. 	
D. Có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng tím .
Chọn D
Câu 9:Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số lớn nhất là
	A. tia tử ngoại.	B. tia hồng ngoại.
	C. tia đơn sắc màu lục.	D. tia Rơn- ghen.
Chọn D
Câu 10: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng giải thích được
	A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.	B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
	C. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.	D. hiện tượng quang điện ngoài.
Chọn D
Câu 11: Chọn phát biểu đúng:
A. Hạt nhân bền vững hơn khi năng lượng liên kết riêng lớn hơn.
B. Lực liên kết các nuclon trong hạt nhân là lực tương tác tĩnh điện.
C. Hạt nhân bền vững hơn khi năng lượng liên kết lớn hơn.
D. Lực liên kết các nuclon trong hạt nhân là lực hấp dẫn.
Chọn A
Câu 12: Nếu một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ thì có chu kì bán rã là
A. T= B.T= C.T= D. T=
Chọn A
Câu 13. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, lam, vàng và tím. Tia sáng đơn sắc nào sau đây xa mặt phân cách giữa không khí và nước nhất
A. tím.	B. đỏ.	C. vàng.	D. lam.
Chọn A
Câu 14: Cho các phản ứng hạt nhân:
	1. D + D ® + n.	2. + +X 	3. X Y + 
Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng là
	A. 1,2.	B. 2,3.	C. 1,2,3.	D. 1,3.
Chọn D. Vì 1 là phản ứng nhiệt hạch. 3 là hiện tượng phóng xạ
Câu 15: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hai con lắc lò xo trên sàn nằm ngang. Nhận xét nào sau đây là đúng.
	A. Hai con lắc đều thực hiện dao động điều hòa cùng chu kỳ.
	B. Con lắc với đồ thị là đường (1) đang dao động tắt dần với cùng chu kỳ với con lắc còn lại.
	C. Hai con lắc dao động với cùng chy kỳ và cùng pha ban đầu.
	D. Con lắc với đồ thị là đường (1) đang dao động cưỡng bức.
Chọn B
Câu 16: Năng lượng của một con lắc lò xo thay đổi như thế nào nếu tần số của nó tăng gấp 2 lần và biên độ giảm lần :
	A. giảm 2 lần.	B. Tăng 4 lần.	C. Tăng 2 lần .	D. Giảm 4 lần.
Chọn C
 Ta có: W = mA2. = 2 ; A’ = nên W’ = 2 W
Câu 17: Một vật dao động điều hoà với tần số 2 Hz. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
	A. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên điều hoà với chu kỳ bằng 1,0 s.
	B. Động năng và thế năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian bằng 0,125 s.
	C. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên điều hoà với chu kỳ bằng 0,5 s.
	D. Động năng và thế năng của vật luôn không đổi.
Chọn B
 Wđ = Wt sau những khoảng thời gian T/4
Caâu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thuyết phôtôn ánh sáng (thuyết lượng tử ánh sáng)? 
A.Tần số ánh sáng càng lớn thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó càng nhỏ. 
B.Trong chân không, ánh sáng có bước sóng càng lớn thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó càng lớn. 
C. Năng lượng của phôtôn trong chùm sáng không phụ thuộc vào tần số ánh sáng đó. 
D. Tần số ánh sáng càng lớn thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó càng lớn. 
Chọn D
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chiết suất của môi trường: 
A. Chiết suất càng lớn khi bước sóng ánh sáng truyền qua nó càng lớn. 
B. Chiết suất tỉ lệ nghịch với vận tốc ánh sáng truyền qua nó. 
C. Chiết suất tuỳ thuộc vào màu sắc ánh sáng truyền qua nó. 
D. Chiết suất tỉ lệ nghịch với bước sóng ánh sáng truyền qua nó. 
Chọn A
Câu 20: Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối trên màn giao thoa có thể bằng:
A. 3i/4	 B. 3i/2	 C. i	D. i/4
Chọn B : Vì vân sáng và vân tối kề nhau cách nhau i/2
Câu 21: Trong các hình sau, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của cường độ điện trường , cảm ứng từ và tốc độ truyền sóng của một sóng điện từ
A
B
C
D
Chon D.
Câu 22: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây không chính xác:
A. Phương trình sóng là một hàm có tính tuần hoàn theo thời gian và không gian.	
B. Vận tốc dao động của các phần tử môi trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C.Tốc độ truyền sóng trong môi trường chất lỏng lớn hơn trong môi trường chất rắn.	
D. Tốc độ truyền sóng không đổi khi truyền trong cùng một môi trường đồng tính.
Chọn C
Câu 23. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 4,48.10-10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
	A. L.	B. O.	C. N.	D. M.
Chọn D Vì n2= r/r0 = 9 = 32 , nên n= 3 có tên gọi là M
Câu 24 : Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt – π/3). Đoạn mạch AB chứa : 
A. cuộn dây có điện trở thuần. 	B. cuộn dây thuần cảm . 
C. điện trở thuần. 	 D. tụ điện.
Chọn B vì nên đoạn mạch chứa cuộn thuần cảm L
Câu 25: Một nguồn sáng đơn sắc có = 0,6m chiếu vào mặt phẳng chứa hai khe hẹp, hai khe cách nhau 1mm. Màn ảnh cách màn chứa hai khe là 1m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân tối là
A. 0,3mm.	B. 0,5mm.	C. 0,6mm.	D. 0,7mm.
Chọn C i = D/a =0,6.10-6.1/10-3 = 0,6.10-3m = 0,6mm
Câu 26. Cho mạch dao động LC, có L = 2mH và C = 2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động f của mạch là
A. 25 Hz.	B. 10 Hz.	C. 1,5 MHz. 	D. 2,5 MHz.
Chọn D f = = 2,5MHz
 Câu 27: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-6 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0= 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: 
A. 80dB 	 B. 70dB 	 C. 50dB 	 D. 60dB
Chọn D L =10log(I/I0)= 60dB
 Câu 28. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp có tần số 50Hz. Biết R = 25, cuộn thuần cảm có , Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha  so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ là:
A. 150.	B. 100. 	C. 125.	D. 75.
Chọn C 
- Điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha  so với cường độ dòng điện. 
Câu 29: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho ZL, ZC và U0 không đổi. Thay đổi R cho đến khi R = R0 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị lớn nhất. Chỉ ra hệ thức liên lạc đúng
A. R0 = ZL + ZC. 	B. R0 = | ZL – ZC|. C. Z = 2R0. D. ZL = ZC.
Chọn B 
Giải: P = I2R = = . P = Pmax khi R = R0 = | ZL - ZC|. 
Câu 30: Cho một nguồn điện xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng I1 = 3A. Nếu mắc tụ C vào nguồn thì được dòng điện có cường độ hiệu dụng I2 = 4A. Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 1A. B. 2,4A.	C. 5A.	 D. 7A.
Chọn B Giải: R = ; ZC= ; Z2 = R2 + ZL2 = U2 ( +) = = ---à Z = 
 --à I = = = 2,4A. 
Câu 31: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc là = 50 . Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cao nhất là:
	A. 0,994. 	B. 0,954 	C. 1,002. 	D. 0,996.
Chọn D Tại vị trí cao nhất : = P
	 = = 0,996
Câu 32: Cho phản ứng hạt nhân → α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân tương ứng là εD = 1,112 MeV/nuclôn, εT = 2,827 MeV/nuclôn, εHe = 7,074 MeV/nuclôn. Năng lượng tỏa ra của phản ứng hạt nhân trên tính theo MeV là
	A. 3,135.	B. 17,591.	C. 15,675.	D. 18,779.
Chọn B ΔE = 4εHe – (2εD + 3εT) = 4.7,074 – (2.1,112 + 3.2,827) = 17,591 MeV
Câu 33: Một proton vận tốc bắn vào nhân Liti () đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống hệt nhau với vận tốc có độ lớn bằng và cùng hợp với phương tới của proton một góc 600, mX là khối lượng nghỉ của hạt X . Giá trị của là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Chọn A Giải:
= + +2cos 1200 = 2 = 
Câu 34. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S được chiếu đồng thời bằng 3 bức xạ có bước sóng lần lượt là l1 = 0,6 (mm), l2 = 0,45 (mm) và l3 nằm trong khoảng 0,65 mm đến 0,75 mm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa 2 vân sáng liên tiếp giống màu với vân trug tâm chỉ có hai vị trí trùng nhau của hai bức xạ l1 và l2. Bước sóng l3 bằng 
A. 0,765 mm. 	B. 0, 675 mm.	C. 0,641 mm. 	D. 0, 380 mm.
Chọn B Giải
Ta có : k1/k2 = l2/ l1 = ¾ = 6/9 = 9/12.
 Mà giữa 2 vân sáng liên tiếp giống màu với vân trug tâm chỉ có hai vị trí trùng nhau của hai bức xạ l1 và l2 à Vị trí trùng nhau lần thứ 3 của hai bức xạ này là vì trí trùng nhau lần thứ nhất của 3 bức xạ.
 Nên à à k3 = 8 à l3 = 0,675 (mm). 
Câu 35: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với tốc độ 0,4m/s theo phương Oy; trên phương này có hai điểm P và Q với PQ = 15cm. Biên độ sóng bằng A = 1cm và không thay đổi khi lan truyền . Nếu tại thời điểm t nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là
A. 1cm	B. -1cm	C. 0	D. 2cm
Chọn C = v/f =40/10 =4 cm
PQ =15cm =15./4 (lẻ lần /4)=> P và Q vuông pha nhau
Khi uP =1 = a thì uQ = 0
 Câu 36: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = 40 W mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: và . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:
A. 0,95	B. 0,71	C. 0,86	D. 0,84
Chọn D HD. 
 Mặc khác: 
Câu 37: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây?
	A. 4,5. 	 B. 5. 	 C. 8. 	 D. 4,2. 
Chọn B Ta có biên độ dao động A = l – l0 = 8 cm
 Giả sử tại x1 Wđ1 = nWt1 (n+1)Wt1 = W0 (n+1)x12 = A2 x1 = 
 tại x2 Wt2 = nWđ2 (+1)Wt2 = W0 (+1)x22 = A2 x2 = 
 x2 – x1 = - = . Thay A = 8cm; x2 – x1 = 4cm, ta được:
 = 4 2(- 1) = 4(n - 2+1) = n + 1
 3n + 3 = 8 9n2 + 18n + 9 = 64n 9n2 - 46n + 9 = 0 à n = 4,907 » 5. 
Câu 38: Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12,5 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động tại nguồn có phương trình tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Số điểm trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại và dao động ngược pha với trung điểm I của đoạn AB là
A. 20.	 B. 13.	 C. 12.	 D. 24.
Chọn C Giải Trên AB ta có: nên điểm M trên AB có pt:
Tại I (): 
Để M dao động cực đại ngược pha với I thì: 
Ta được: => có 12 điểm
Câu 39: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn = n2ro, với ro=0,53.10-10m; n=1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Chọn B 
Khi e chuyển động trên các quỹ đạo thì lực tĩnh điện Culông đóng vai trò là lực hướng tâm 
Ở quỹ đạo K thì n=1 nên ; Ở quỹ đạo M thì n=3 nên Nên 
Câu 40: Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến đổi có điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiếu ở hai đầu mạch là u = Ucos(wt + p/6)(V). Khi C = C1 thì công suất mạch là P và cường độ dòng điện qua mạch là: i = Icos(wt + p/3) (A). Khi C = C2 thì công suất mạch cực đại P0. Tính công suất cực đại P0 theo P.
A.P0 = 4P/3 B. P0 = 	 C. P0 = 4P D.P0 = 2P.
Chọn A Giải : 
+Khi C = C

File đính kèm:

  • docdap_an_de_thi_thu_lan_10_12_mon_vat_ly_nam_hoc_2016_2017_tru.doc
Bài giảng liên quan