Đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia lần 7-9 môn Vật lý - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Bùi Thị Xuân
Gọi R0 , ZL , ZC là điện trở thuần, cảm kháng và dung kháng của quạt điện.
Công suấ định mức của quạt P = 100W ; dòng điện định mức của quạt I. Gọi R2 là giá trị của biến trở khi quạt hoạt động bình thường khi điện áp U = 220V
Khi biến trở có giá tri R1 = 100 thì I1 = 0,5A, P1 = 0,80P = 80W
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN ĐÀ LẠT ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016-2017 Môn thi : VẬT LÝ ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 7 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A B A D C B C A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D B A B A C A C A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B B A B A B C B B D Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D A C A A C C D A A ĐỀ THAM KHẢO SỐ 7 Câu 25. HD 5 nút = 4 bụng K =4 = 0,5m . Chọn đáp án A. Câu 26. HD: U = = 50 V . Chọn đáp án A Câu 27. HD: = 3m .Chọn đáp án C Câu 28. HD: = 2,4 mm. Chọn đáp án B Câu 29 . HD Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì Khi động năng bằng 1/3 lần thế năng thì Quãng đường ngắn nhất giữa hai vị trí là : S = + = - 5 Thời gian ngắn nhất đi giữa hai vị trí đó là t = = Tốc độ trung bình = 21,96cm/s Chọn đáp án B. Câu 30. HD Khi M về vị trí cân bằng thì vận tóc của M là: Khi vật m nhỏ đặt lên M thì đây là va chạm mêm nên tốc đọ của vật là: là tốc độ cực đại của M+m Nên: Chọn đáp án D. Câu 31. HD x1 = 6cos(10pt + ) (cm) x2 = 6 cos(10pt - ) (cm) Phương trình dao động tổng hợp x = x1 + x2 = 12cos10pt (cm) Vẽ giãn đồ ta có OA1AA2 là hình chữ nhật. Khi x1 = 3 cm và đang tăng cho hình chữ nhật quay ngược chiều kim đồng hồ góc véc tơ A cũng quay góc . Khi đó x = 12cos = - 6 cm sau đó li độ x tăn. Chọn đáp án D. Câu 32. HD +) l = 1,5cm +) Điểm M có: d1M = MA = 20cm ; d2M = MB = 20cm cm +) Điểm B có: d1B = BA = 20cm ; d2B = BB = 0 cm cm Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM: có 19 điểm Þ Chọn đáp án A Câu 33. HD: Trong bài MN = l/3 (gt) Þ dao động tại M và N lệch pha nhau một góc 2p/3. Giả sử dao động tại M sớm pha hơn dao động tại N. Ta có thể viết: uM = Acos(wt) = +3 cm (1), uN = Acos(wt - ) = 0 cm (2) Từ (2) Þ cos(wt - ) = 0 Þ wt - = , k Î Z Þ wt = + kp, k Î Z. Thay vào (1): Acos(+ kp) = 3. Do A > 0 nên Acos(- p) = Acos() = = 3 (cm) Þ A = 2cm. Chọn đáp án C Câu 34. HD: Từ giả thiết ta tính được điện áp hai đầu mạch là U = = 50 V Khi thay tụ C bằng tụ C’ để có cộng hưởng điện, theo đặc điểm cộng hưởng ta được UR = U = 50 V. Chọn đáp án A Câu 35. HD: - Lúc đầu vân sáng k = 5: (1) - Khi màn ra xa dần thì D và kéo theo i tăng dần, lúc M là vân tối lần thứ 2 thì nó là vân tối thứ 4: k’ = 3 và D’ = D+0,6m Þ (2) - Từ (1) và (2) suy ra 5D = 3,5(D + 0,6) Þ D = 1,4m (1) Þ = 0,6.10-6m = 0,6 Chọn đáp án A Câu 36. HD: t1 = 1năm thì số hạt nhân chưa phân rã (còn lại ) là N1, theo đề ta có: Sau 1năm nữa tức là t2 = 2t1 năm thì số hạt nhân còn lại chưa phân rã là N2, ta có : . Hoặc N = Chọn đáp án C Câu 37. HD: Vân sáng bậc 4 của Tại vân sáng bậc 4 cho vân sáng Điều kiện ( k =4,5,6,7,8 ) Vì k = 4 thì nên tại vị trí vân sáng bậc 4 của cần có 4 bức xạ cho vân sáng . Chọn đáp án D Câu 38. HD: - Từ Khi electron chuyển động trên quỹ đạo tròn thì: Fđiện=Fhướng tâm =>Với quỹ đạo K: (1) Với quỹ đạo M: (2) => => (do rn=n2ro; quỹ đạo K: n=1; M: n=3) Chọn đáp án C Câu 39. HD: + Tại thời điểm t1: + Tại thời điểm t2: + Mặt khác ta có: (3). + Thay (1), (3) vào (2) ta được: . Chọn đáp án A Câu 40. HD: Gọi R0 , ZL , ZC là điện trở thuần, cảm kháng và dung kháng của quạt điện. Công suấ định mức của quạt P = 100W ; dòng điện định mức của quạt I. Gọi R2 là giá trị của biến trở khi quạt hoạt động bình thường khi điện áp U = 220V Khi biến trở có giá tri R1 = 100W thì I1 = 0,5A, P1 = 0,80P = 80W P1 = I12R0 (1) ------> R0 = P1/I12 = 320W (2) I1 = Suy ra (ZL – ZC )2 = (220/0,5)2 – 4202 ------> | ZL – ZC | » 131W (3) Ta có P = I2R0 (4) Với I = (5) P = --------> R0 + R2 » 371W ------> R2 » 51W R2 ∆R = R2 – R1 = - 49W. Phải giảm 49W. Chọn đáp án A SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN ĐÀ LẠT ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016-2017 Môn thi : VẬT LÝ ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 8 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D C C D B B C D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A B D D C A C C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C B C A D D A C A B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C C A B C B B B B D Câu 31. Độ lệch pha của song tại hai điểm M,N là: Vì xN= 3cm và zM = - 3cm Nên xN= cm . Chọn C Câu 32. CA= 5cm; CB=8,06 cm Tại M: , tại đây là cực tiểu Tại C Số cực đại trên đoạn CM Số cực đại :2 Só cực tiểu trên đoạn CM là: Số cực tiểu là: 2 Tổng số cực đại trên CD là 4 ; tổng số cực tiểu trên CD là 3 Chọn C Câu 33. Quãng đường từ thời điểm đầu đến thời điểm t1 là: S1= 2,5 A ( vì góc quét ) Quãng đường từ thời điểm đầu đến thời điểm t2 là: S2= 23,5 A ( vì góc quét ) Quãng đường cần tìm là : S2- S1=21 A= 42cm Chọn A Câu 34. Chọn B Thời gian t= Quãng đường lớn nhất là: 2.cm Vị trí xuất phát có x == cm Câu 35. Chọn C Câu36. ( A) Chọn B Câu 37. f= np=25.2=50 Hz = Câu 38 t = 593 ngày Câu 39 Từ công thức = Chọn B Câu 40. Tốc độ của quả cầu khi dây đứt : m/s Khi chạm đất y=h s Khi chạm đất Chọn D. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 9 TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN ĐÀ LẠT ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016-2017 Môn thi : VẬT LÝ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C C B C C D C A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A C D B B B D A C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D B C B D B D C D A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D A B A C A B A A A Câu 11. Chọn B ZL= 100 , Z = 100, Câu 12. Chọn A Khi R = R0 để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại Câu 23. Chọn C 13 vân tối liên tiếp có 12i. Vì có một đầu là vân sáng nên có thêm 0,5i. Vậy 12i + 0,5i = 12,5mm => i = 1mm => λ = 0,5μm. Câu 27. Chọn D Giải: Gọi A là biên độ cực đại của dao động. Khi đó lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao đông: Fđhmax = kA Để tìm A tạ dựa vào ĐL bảo toàn năng lượng: Thay số ; lấy g = 10m/s2 ta được phương trình: 0,1 = 10A2 + 0,02A hay 1000A2 +2A + 10 = 0 A = ; loại nghiệm âm ta có A = 0,099 m. Do đó Fđhmax = kA = 1,98N. Câu 28. Chọn C Giải: Biên độ dao động ban đầu của vât: amax = ω2A0 1 rad/s => A0 = 2cm Vận tốc của hai vật ngay sau khi va chạm là v1 và v2: m1v1 + m2v2 = m2v0 (1) với v0 = - 2v1 + v2 = v0 (1’) ; Từ (1’) và (2’) : Biên độ dao động của m1 sau va chạm: A2 = A02 + .= 0,022 + (0,02)2 = 0,0016 (m2) => A = 0,04 m = 4cm. Thời gian từ lúc va chạm đến khi m1 đổi chiều chuyển động lần đầu tiên tức khi m1 ở vị trí biên âm; ( vật đi từ li độ đến li độ -A) Quáng đường vật m1 đi được S1 = 1,5A = 6cm Sau va chạm m2 quay trở lại và đi được quãng đường S2 = v2t = .2,1 = 3,63 cm Khoảng cách giữa hai vật kể từ lúc va chạm đến khi m1 đổi chiều chuyển động lần đầu tiên là S = S1 + S2 = 9,63cm. Câu 29. Chọn D giải : áp dụng A0 =Amax cos 2,5 = 5 cos 6 mm b= u=5 sin .cos (2t-) (mm). v= u‘ = -10 π sin .sin (2t-) (mm/s)= - 5 mm/s Câu 30. Chọn A Ta có l = 12 cm Biểu thức sóng dừng u= 3 sin cos 10 πt (cm) uC = cos cos 10 πt (cm) uD = - 1,5 cos 10 πt (cm) tại thời điểm t0 : từ u C 10 πt0 = -π/4 tại thời điểm t0+235/120 s uD = - 1,5 cos 10 π(t0 +235/120 ) = 0,75 (cm) Câu 31. Chọn D HD giải: T = s (t2) (t1) (to) 120o Lần thứ hai q = , ứng với góc a = 120o qo Câu 32. Chọn A HD giải: Nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần (tức là chuyển lên trạng thái n=5 - Trạng thái 0) Bước sóng dài nhất (năng lượng bé nhất – chuyển từ trạng thái 5 sang trạng thái 4) Bước sóng ngắn nhất (năng lượng lớn nhất – chuyển từ trạng thái 5 sang trạng thái 1) Vậy Câu 33. Chọn B HD giải : Công suất của Pin: Công suất có ích (cung cấp cho mạch ngoài): Hiệu suất của Pin: Câu 34. Chọn A Giải : Khi ω = ω1 và ω = ω2 mà I không đổi thì khi Imax = 100π rad/s. Câu 35. Chọn C Giải: UMB = = = Với y = → y’ = → y’ = 0 khi ZC = . Khi đó UMB = UMBmax = = U2 → = 1 → (R + ZL)2 = 4R2 + Z2L → ZL = 1,5R (*) + Vì > → UMB = UMBmin khi ZC = 0 → UMbmin = = = = = 110,94 V → Câu 36. Chọn A HD: (1) L thay đổi ULmax khi à UR = 48V thay vào (1) ta có U = 80V Câu 37. Chọn B Khi f = f1 thì cộng hưởng mà Ta có Để URC không đổi thì URC = U Từ giả thuyết: (1) Mặt khác : (Theo bấc đẵng thức côsi) (2) Từ (1) và (2) Câu 38. Chọn A triệu năm Câu 39. Chọn A Lời giải: Khoảng vân i = = 2.10-3 m= 2mm. Số vân sáng: Ns = 2 = 2[2,375] + 1 = 7 Phần thập phân của là 0,375 < 0,5 nên số vạch tối là Nt = Ns – 1 = 6 → Số vạch tối là 6, số vạch sáng là 7. Câu 40. Chọn A Lời giải: Vân cùng màu với vân trung tâm có: k1l1 = k2l2 = k3l3 ð 6k1 = 8k2 = 9k3 = 72n; (n Î N). Khi n = 0, có vân trùng trung tâm. Khi n = 1, có vân trùng gần vân trung tâm nhất; khi đó k1 = 12; k2 = 9 và k3 = 8. Trừ hai vân trùng ở hai đầu, trong khoảng từ vân trung tâm đến vân trùng gần vân trung tâm nhất có 11 + 8 + 7 = 26 vân sáng của cả 3 bức xạ. Với l1 và l2 ta có k2 = k1, có 2 vân trùng (k1 = 8 và 4). Với l1 và l3 ta có k3 = k1, có 3 vân trùng (k1 = 9; 6 và 3). Với l2 và l3 ta có k3 = k2, không có vân trùng. Vậy, số vân sáng trong khoảng nói trên là 26 – 2 – 3 = 21. Đáp án A.
File đính kèm:
- dap_an_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_hoc_2016_2017.doc