Đề cương ôn tập Đại số Lớp 11 cơ bản (Phần tổ hợp và Xác suất) - Năm học 2016-2017

Câu 14 : Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ?

A. 280 B.400 C.40 D.1160

Câu 15 : Lấy hai con bài từ cỗ bì tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là:

A. 104 B.1326 C.450 D.2652

Câu 16: Một nhóm học sinh gồm 3 nam và 3 nữ, chọn hai học sinh để làm nhóm trưởng và thủ quỹ.

Số cách chọn là:

A. 30 B. 36 C.15 D.720

Câu 17: Cho 6 điểm phân biệt, số véctơ có điểm đầu và điểm cuối thuộc 6 điểm trên là:

A. 720 B. 36 C.30 D.15

Câu 18: Số cách cắm 3 bông hoa khác nhau vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá một bông) là:

A. 60 B. 10 C.6 D.120

Câu 19: Số cách cắm 3 bông hoa như nhau vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá một bông) là:

A. 60 B. 10 C.6 D.120

 

doc5 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 315 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề cương ôn tập Đại số Lớp 11 cơ bản (Phần tổ hợp và Xác suất) - Năm học 2016-2017, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐẠI SỐ 11 CƠ BẢN HỌC 2016-2017
TỔ HỢP-XÁC SUẤT
Câu 1 : Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau?
A. 12	B. 6	C. 4	D. 24
Câu 2 : Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau?
A. 21	B. 120	C. 2520	D.78125
Câu 3 : Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau?
A. 2160	B. 2520	C. 21	D. 5040
Câu 4 : Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đôi một khác nhau?
A. 2520	B. 900	C.1080	D.21
Câu 5 : Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau?
A. 1440	B. 2520	C.1260	D.3360
Câu 6: Năm người được xếp vào ngồi 5 ghế kê thành hàng ngang. Số cách xếp là:
A. 50	B. 100	C.120	D.24
Câu 7: Năm người được xếp vào ngồi 5 ghế quanh một bàn tròn. Số cách xếp là :
A. 50	B. 100	C.120	D.24
Câu 8: Một nhóm học sinh gồm 3 nam và 3 nữ, xếp nhóm học sinh thành một hàng dọc. Số cách xếp là :
A. 720	B. 36	C.6	D.120
Câu 9: Một nhóm học sinh gồm 3 nam và 3 nữ, xếp nhóm học sinh thành một hàng dọc sao cho nam nữ xen kẻ. Số cách xếp là :
A. 720	B. 36	C.72	D.120
Câu 10: Một nhóm học sinh gồm 3 nam và 3 nữ trong đó có An và Bình, xếp nhóm học sinh thành một hàng dọc sao cho An và Bình đứng cạnh nhau. Số cách xếp là :
A. 720	B. 240	C.360	D.120
Câu 11: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong lớp?
A. 9880	B. 59280	C. 2300	D. 455
Câu 12 : Ban chấp hành liên chi đoàn khối 11 có 3 nam, 2 nữ. Cần thành lập một ban kiểm tra gồm 3 người trong đó có ít nhất 1 nữ. Số cách thành lập ban kiểm tra là:
A. 6	B. 8	C. 9	D. 10
Câu 13 : Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi trong đó có đúng 2 viên bi xanh?
A. 784	B.1820	C. 70	D. 42
Câu 14 : Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ?
A. 280	B.400	C.40	D.1160
Câu 15 : Lấy hai con bài từ cỗ bì tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là:
A. 104	B.1326	C.450	D.2652
Câu 16: Một nhóm học sinh gồm 3 nam và 3 nữ, chọn hai học sinh để làm nhóm trưởng và thủ quỹ. 
Số cách chọn là:
A. 30	B. 36	C.15	D.720
Câu 17: Cho 6 điểm phân biệt, số véctơ có điểm đầu và điểm cuối thuộc 6 điểm trên là:
A. 720	B. 36	C.30	D.15
Câu 18: Số cách cắm 3 bông hoa khác nhau vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá một bông) là:
A. 60	B. 10	C.6	D.120
Câu 19: Số cách cắm 3 bông hoa như nhau vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá một bông) là:
A. 60	B. 10	C.6	D.120
Câu 20: Giả sử các biểu thức sau đều xác định, chọn biểu thức đúng.
Số hạng thứ k trong khai triển là:	
B.
Câu 21 : Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Xác suất của biến cố A: “ lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp” là
A. 	B.	C.	D.
Câu 22 : Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Xác suất của biến cố A: “ kết qủa của 3 lần gieo là như nhau” là
A. 	B. 	 	C. 	D. 
Câu 23 : Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Xác suất của biến cố A: “ có đúng 2 lần xuất hiện mặt sấp” là
A. 	B. 	 C. 	D.
Câu 24 : Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Xác suất của biến cố A: “ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp” là
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 25 : Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ bằng
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 26 : Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả là
A. 	B. 	 	C. 	D. 
Câu 27 : Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ là
A. 	B. 	 	C. 	D.
Câu 28 : Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29 : Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30 : Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31 : Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32 : Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33 : Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán bằng
A. 	B. 	 	C. 	D. 
Câu 34 : Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán bằng
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 35 : Hệ số của x6 trong khai triển (2 - 3x)10 là:
A. 	B.	C.	D.
Câu 36 : Hệ số của x5 trong khai triển (2x + 3)8 là:
A. 	B.	C. 	D. 
Câu 37 : Hệ số của x7 trong khai triển (x+2)10 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38 : Hệ số của x8 trong khai triển là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39 : Hệ số của x12 trong khai triển là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40 : Hệ số của x12 trong khai triển là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41 : Hệ số của x7 trong khai triển là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42 : Số hạng của x3 trong khai triển là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43 : Số hạng của x4 trong khai triển là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44 : Số hạng của x31 trong khai triển là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45 : Số hạng không chứa x trong khai triển là:
A. 	B. 	C.	D. 
Câu 46 : Số hạng không chứa x trong khai triển là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47 : Nếu thì n bằng:
A. 12	B. 11	C. 10	D. 9
Câu 48 : Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 2,4,6,8,9 là :
A. 6	B. 120	C. 700	D. 720	
Câu 49 : Một hộp có 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Bốc ngẫu nhiên 2 bi. Số cách để được 2 bi cùng màu là:
A. 21 	B. 45	C. 90	D. KQ khác
Câu 50 : Gieo ngẫu nhiên 1 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để mặt có số chấm chia hết cho 3 là:
A. 	B. 	C. 	D. 

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_dai_so_lop_11_co_ban_phan_to_hop_va_xac_suat.doc
Bài giảng liên quan