Đề cương ôn tập HK I lần 3 Giải tích Lớp 12 - Tuần 10 - Năm học 2016-2017

Câu 37 Cho hàm số y = -x4 + 2x2 có đồ thị (C) . Xét hai mệnh đề :

(I) Đường thẳng ( ) : y = 1 là tiếp tuyến với (C) tại M( -1;1) và tại N(1;1;)

(II) Trục hoành là tiếp tuyến với (C) tại gốc tọa độ .

 Mệnh đề nào đúng :

A . Chỉ (I)

B . Chỉ (II)

C . Cả hai đều sai

 D . Cả hai đều đúng

 

doc4 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 207 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề cương ôn tập HK I lần 3 Giải tích Lớp 12 - Tuần 10 - Năm học 2016-2017, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12 A TUẦN 10-HKI -2016-2017
Câu 1 Hàm số y = nghịch biến trên tập nào sau đây?
A. R 	B. ( -; -1) ( 3; +) 	D. ( 3; +) 	 D. (-1;3)
Câu 2 Hàm số y = nghịch biến trên tập nào sau đây?
A. R 	B. ( -;-1) và (-1;+ ) 	D. ( -;1) và (1;+ ) D. R \ {-1; 1}
Câu 3 Hàm số y = . Với giá trị nào của m thì hàm số trên luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
A. m = 2 	B. m = -2 	C. -2 2
Câu 4 Tập hợp các số thực m để hàm số đồng biến trên khoảng là
 A.. -13 	B. [13; + ) 	C. (13; + ) 	D.. (- ; 13).
Câu 5 Tập hợp các số thực m để hàm số nghịch biến trên R là
 A.. ( -1; 0) B. [-1; 0] C. ( - ; -1) (0; +) 	D. ( - ; -1] [ 0; +) 
Câu 6 Hàm số đồng biến trên tập nào sau đây?
A. B. 	C. 	 	 D. 
Câu 7 Tập hợp các số thực m để hàm số luôn đồng biến trên TXĐ.
A. B. C. 	D. 
Câu 8 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng .
A. hoặc 	B. 	C. 	D. 
Câu 9 Cho hàm số . Hàm số có
A. một cực đại và hai cực tiểu. 	B. một cực tiểu và hai cực đại.
C. một cực đại và không có cực tiểu . 	D. một cực tiểu và một cực đại.
Câu 10 Cho hàm số . Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A. yCĐ = 0 , yCT = - 4 	B. yCĐ = 4 , yCT = - 4 
C. yCĐ = 4 , yCT = 0 	 	D. yCĐ = 0 , yCT = - 6 
Câu 11 Giá trị cực đại yCĐ của hàm số là
A. yCĐ = -1 	B. yCĐ = 	 C. yCĐ = 1 	D. yCĐ = - 
Câu 12 Trong các khẳng định sau về hàm số , khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0	 	B. Hàm số có hai điểm cực đại là x = 1
C. Cả A và B đều đúng; 	 D. Chỉ có A là đúng.
Câu 13 Cho hàm số . Tổng các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng
A. -6 	B. -26 	C. -20	 D. 20
Câu 14 Với giá trị thực nào của tham số m thì hàm số có 3 điểm cực trị là : 
A. m > 0 	 B. m ≠ 0 	 	C. m<0 	D . m ≤ 0 
Câu 15 Với giá trị thực nào của tham số m thì hàm số có hai điểm cực trị :
A. m > 2 	 B. m ≠ 2 	 	C. m < 2 	D . m ≤ 2 
Câu 16 Với giá trị thực nào của tham số m thì hàm số có 3 cực trị.
A. m > 2 	B. m -1
Câu 17 Cho hàm số . Với giá trị thực nào của tham số m thì hàm số đạt cực tiểu tại x=2
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 18 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
Câu 19 Hàm số   Với x > 0 :
A. không có giá trị nhỏ nhất.	B. có giá trị nhỏ nhất là 3.
C. có giá trị nhỏ nhất là 0	D. có giá trị nhỏ nhất là -1.
Câu 20 Trên đoạn [-1 ; 2], hàm số 
A. không có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất
B. không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất là 2.
C. có giá trị nhỏ nhất là -4 và giá trị lớn nhất là 2
D. có giá trị nhỏ nhất là -4 và không có giá trị lớn nhất.
Câu 21 Trong tất cá các hình chữ nhật có diện tích 16cm2 thì hình chữ nhật với chu vi nhỏ nhất sẽ có số đo các cạnh a, b là giá trị nào sau đây?
A.a = 2cm, b = 8cm B.Một kết quả khác. C.a = 1cm, b = 16cm D.a = 4cm, b = 4cm
Câu 22 Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A.40 và -41 	 B.42 và 40 	 C.41 và -40 	D.42 và 41
Câu 23 Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 
A. - và 	B. và 	C. 0 và - 	D. và 
Câu 24 Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 
A.	B.	C.	D.
Câu 25 Cho hàm số . Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN.
A. 	B. 	C.	D.
Câu 26 Giá trị lớn nhất của hàm số 
A. 2	B.	C.0	D.3
Câu 27 Phương trình các tiệm cận của đồ thị hàm số là:
x = và y = 	B. x = 5 và y = 	C. x = 5 và y = 	 D. x = và y = 
Câu 28 Số tiệm cận của đồ thị hàm số là:
3	B. 2	C. 1	D. 4
Câu 29 Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là:
1 B. 2 	 C. 3 	D. 4
Câu 30 Cho hàm số có đồ thị (H). Tích các khoảng cách từ 1 điểm M trên (H) đến hai đường tiệm cận của (H) là:
2 B. 3 	C. 4 	 	D. 5 
Câu 31 Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là:
 A. 1	B. 2	C. 3	 D. 4
 Câu 32 Số đường tiêm cận của đồ thị hàm số là:
2	B. 4	C. 1	D. 3
Câu 33 Các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
y = 	B. y = 	C. y = , y = 1	D. y = 2
Câu 34 Cho hàm số . Trong các câu sau, câu nào sai.
A. B. C. TCĐ x = 2	 D. TCN y= -2 
Câu 35  Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số có hệ số góc k = 3 là:
A. 	B. 	C. 	D. Khác
Câu 36  Cho hàm số y = 2x3 – 3x2 + 1 có đồ thị (C) . Tiếp tuyến với (C) nhận điểm M0 làm tiếp điểm có phương trình là :
A. y = B. C.y = D. y =
Câu 37 Cho hàm số y = -x4 + 2x2 có đồ thị (C) . Xét hai mệnh đề :
Đường thẳng () : y = 1 là tiếp tuyến với (C) tại M( -1;1) và tại N(1;1;)
Trục hoành là tiếp tuyến với (C) tại gốc tọa độ .
 Mệnh đề nào đúng :
A . Chỉ (I) B . Chỉ (II) C . Cả hai đều sai D . Cả hai đều đúng 
Câu 38 Gọi (H) là đồ thị hàm số . Phương trình tiếp tuyến với (H) tại điểm mà (H) cắt trục hoành là :
A . y= - x + 1 B . y = x – 1 C. y = x + 1 D . 
Câu 39 Cho hàm số y = – x3 + 3 x + 2 có đồ thị (C) . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm 
A( 3 ; 2) là :
A. 9 B . – 6 C . 12 D. 2 
Câu 40 Gọi (C) là đồ thị hàm số . Phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến song song đường thẳng x + y = 0 là : 
A . y = - x + 8 B .= -x C. y = - x + 4 D . 
Câu 41 Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại mấy điểm
A. 1	 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 42 Hoành độ giao điểm của hai đồ thị và là 
A. B. C. D. 
Câu 43 Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 
A. B. C. D. 
Câu 44 Tìm m để phương trình : có đúng 3 nghiệm thực phân biệt .
A. B. C. D. 
Câu 45 Tìm m để phương trình : có 3 nghiệm thực phân biệt .
A. B. C. D. 
Câu 46 Đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 1 cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi:
A. – 3 1	D. m < - 3
Câu 47 Câu nào sau đây sai:
Hàm số y = x3 + 3x – 2 đồng biến trên R;
Đồ thị hàm số y = 3x4 + 5x2 – 1 cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt;
Đồ thị hàm số y = có 2 đường tiệm cận;
 D. Đồ thị hàm số y = nhận giao điểm hai đường tiệm cận là tâm đối xứng
Câu 48 Phương trình x3 – 3x + 2 – m = 0 có nghiệm duy nhất khi:
m > 0	B. m 4
Câu 49 Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong y = . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng:
	B. 1	C. 2	D. 
Câu 50 Đường thẳng y = mx + 2 cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi:
m 4	C. 0 4

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hk_i_lan_3_giai_tich_lop_12_tuan_10_nam_hoc.doc