Đề cương ôn tập HKI môn Toán Lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Bùi Thị Xuân

Câu 14: Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố A đến thành phố C có 2 con đường, từ thành phố B đến thành phố D có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 3 con đường. Không có con đường nào nối thành phố B với thành phố C. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường đi từ thành phố A đến thành phố D?

A. 12 B. 25 C. 10 D. 36

 

docx14 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 136 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề cương ôn tập HKI môn Toán Lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Bùi Thị Xuân, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 nghiệm.	D. 
Câu 46 Phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm khi m thỏa 
	A. m 12.	B m 	C. m 24	D. m 3 
Câu 47: Phương trình 3 - 4cos2x = sinx(1 + 2sinx) có nghiệm là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 48:Phương trình có nghiệm 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 49: Phương trình tanx + tan2x = - sin3x.cos2x 
	A. 	B. 
	C. 	 	 D. 
Câu 50: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là
 A. và -1	B. và -1	C. 1 và -	D. 1 và -
PHẦN II: ĐẠI SỐ TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT
Câu 1: Số tự nhiên n thỏa mãn là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển là:
A. 3960	B. 3690	C. 7920	D. 7290
Câu 4: Cho tập X gồm n phần tử. Số tập con của tâp X (không kể tập rỗng và tập X) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho một đa giác lồi n đỉnh. Tìm n biết đa giác có 135 đường chéo.
A. n=27	B. n=8	C. n=15	D. n=18
Câu 6: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số đôi một khác.
A. 180	B. 156	C. Kết quả khác.	D. 300
Câu 7: Gọi X là tập các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập được từ các chữ số 1,2, 3,4,5, 6,7. Lấy ngẫu nhiên một số trong X. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là một số lẻ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc xắc. Gọi A là biến cố: ‘‘Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là một số lẻ’’. Khi đó số kết quả thuận lợi cho biến cố A là:
A. 16	B. 24	C. 12	D. 18
Câu 9: Cho A, B là hai biến cố trong cùng phép thử T nào đó. Biết và . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. A,B là hai biến cố không xung khắc.	B. A,B là hai biến cố độc lập.
C. 	D. A,B là hai biến cố xung khắc.
Câu 10: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tổng bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc xắc. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 6 là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13 Số hạng của x3 trong khai triển là:
	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố A đến thành phố C có 2 con đường, từ thành phố B đến thành phố D có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 3 con đường. Không có con đường nào nối thành phố B với thành phố C. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường đi từ thành phố A đến thành phố D?
A. 12	B. 25	C. 10	D. 36
Câu 15: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn .
A. 	B. 	C. 	D. -
Câu 16: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau và luôn có mặt chữ số 3 hoặc chữ số 4.
A. 960	B. 624	C. 480	D. 600
Câu 17:Từ các chữ số , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18:Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số và chia hết cho :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Gọi X là tập các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập được từ các chữ số 0,1,2, 3,4,6. Lấy ngẫu nhiên một số trong X. Xác suất để số được chọn chia hết cho 3 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Hai khẩu pháo cao xạ cùng bắn độc lập với nhau vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục tiêu lần lượt là 0,6 và 0,7. Tính xác suất để mục tiêu bị trúng đạn.
A. 0,88	B. 0,46	C. 0,42	D. 0,28
Câu 21: Tìm n biết: .
A. n=5,n=6	B. n=5,n=12	C. n=6,n=12	D. n=5,n=7
Câu 22: Biết Khi đó giá tri của biểu thức là:
A. 1	B. 0	C. -1	D. Kết quả khác.
Câu 23: Từ các chữ số 1,5,6,7,8,9 lập được bao nhiêu số có 6 chữ số đôi một khác nhau.
A. 66	B. 720	C. Kết quả khác	D. 620
Câu 24: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Gieo một đồng xu liên tiếp 3 lần. Xác suất của biến cố A: “ kết qủa của 3 lần gieo như nhau” là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng không ngồi cạnh nhau?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Một nhóm đoàn viên thanh niên tình nguyện về sinh hoạt tại một xã nông thôn gồm có 21 đoàn viên nam và 15 đoàn viên nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân chia 3 nhóm về 3 ấp để hoạt động sao cho mỗi ấp có 7 đoàn viên nam và 5 đoàn viên nữ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Một hộp có bi xanh, bi đỏ, bi vàng. Chọn ngẫu nhiên bi sao cho có đủ ba màu. Số cách chọn là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Công thức tính số tổ hợp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Giá trị của thỏa mãn là:
A. 	B. 	C. 	D. 
PHẦN III: PHÉP BIẾN HÌNH
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn : x 2 + y 2 + 2x - 6y = 0. Ảnh của qua phép vị tự tâm O , tỉ số k = .
A. Đáp án khác.	B. 
C. 	D. 
Câu 2: Cho M(3; 1) Và I(1;2). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I
A. S(5;4)	B. N(2;1)	C. P(1;3)	D. Q(1;5 )
Câu 3: Cho hình vuông tâm O, có bao nhiêu phép quay tâm O góc , biến hình vuông thành chính nó: 
 A. 2	B. 1	C. 4	D. 5
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD, Khi đó :
A. B. 	C. 	D. .
Câu 5: Cho hình thang có đáy , hai điểm cố định và hai điểm và di động sao cho ( là số không đổi). Gọi là giao điểm của và . Tập hợp điểm là
A. đường tròn ảnh của đường tròn (D,a) qua phép vị tự 
B. đường tròn ảnh của đường tròn (C,a) qua phép vị tự 
C. đường tròn ảnh của đường tròn (D,a) qua phép vị tự 
D. đường tròn ảnh của đường tròn (D,a) qua phép vị tự 
Câu 6: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Hai hình thoi luôn đồng dạng với nhau..
B. Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng.
C. Thực hiện liên tiếp phép vị tự và một phép dời hình thì được một phép đồng dạng.
D. Hai hình chữ nhật luôn đồng dạng với nhau.
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD có hai đỉnh A, B cố định. Tâm I của hình bình hành di động trên một đường tròn C(O;R). Tập hợp trung điểm M của cạnh BC là
A. ảnh của đường tròn C(O;R) qua 
B. ảnh của đường tròn C(O;R) qua (với J là trung điểm AB).
C. ảnh của đường tròn C(O;R) qua 
D. ảnh của đường tròn C(O;R) qua 
Câu 8: . Cho đường thẳng d:xy + 4= 0. Hỏi đường thẳng nào trong các đường thẳng sau có ảnh là d trong phép đối xứng tâm I(4;1)?
A. x y +6= 0	B. xy+ 2 =0	C. xy10 = 0	D. x y 8=0.
Câu 9: Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng ?
A. Hình thoi.	B. Tam giác đều	C. Lục giác đều	D. Hình chữ nhật
Câu 10: Qua phép tịnh tiến véc tơ , đường thẳng d có ảnh là đường thẳng d’, chọn khẳng định đúng
A. d’ trùng với d khi d cắt đường thẳng chứa 
B. d’ trùng với d khi d song song hoặc d trùng với giá 
C. d’ trùng với d khi d song song với giá 
D. d’ trùng với d khi d vuông góc với giá 
Câu 11: Cho đường thẳng d: 3x - y+1=0, đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau ảnh của d qua phép quay tâm 0(0;0) góc quay 900
A. 2x+6y-1=0	B. x+3y+1=0	C. 2x+6y+1=0	D. x+3y-1=0
Câu 12: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình ?
A. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
C. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu .
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 2y – 2 = 0, Ảnh của đường tròn trên qua phép vị tự V(A, k) biết A(1, -2) và 
A. 	B. Đáp án khác.
C. 	D. 
Câu 14: Cho tam giác ABC . Dựng về phía ngoài của tam giác đó các hình vuông ABDE và BCFK . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AK và CD .
A. Tam giác BMN là tam giác vuông cân.	B. Tam giác BMN là tam giác thường
C. Tam giác BMN là tam cân.	D. Tam giác BMN là tam giác đều.
Câu 15: Cho có . Phép tịnh tiến biến thành . Tọa độ trọng tâm của là:
A. 	B. Đáp án khác	C. 	D. 
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho M(-2;4) Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k= -2 biến M thành điểm nào sau đây.
A. M’(4;-8)	B. M’(4;8)	C. M’(-4;-8)	D. M’(-4;-8)
Câu 17: Cho M(2;3). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M trong phép đối xứng trục d: x+y = 0 
A. Q(3; 2 )	B. P(3;2)	C. N(2; 3)	D. S(3;2)
Câu 18: Trong các hình sau đây, hình nào có 4 trục đối xứng ?
A. Hình thoi.	B. Hình vuông	C. Hình bình hành	D. Hình chữ nhật
Câu 19: Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O có các đỉnh kí hiệu theo chiều âm. Phép quay nào sau đây biến ngũ giác thành chính nó
A. 	B. 	C. 	D. Cả A.B.C. đều sai.
Câu 20: . Trong các phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây, phép nào không là phép dời hình
A. Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số .
B. Phép quay và phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng.
C. Phép quay và phép tịnh tiến
D. Phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm.
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm qua phép quay là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho đường tròn (C) có phương trình (x2)2 +(y 2)2 =4. Phép đồng dạng là hợp thành của phép Vị tự tâm O(0;0), tỉ số Và phép quay tâm O(0;0) góc quay 900 sẽ biến (C) thành đường tròn nào
A. (x1)2 +(y1)2 =16	B. (x+2)2 +(y1)2 =16
C. (x+4)2 +(y4)2 =16	D. (x2)2 +(y2)2 =16
Câu 23: Cho tam giác ABC,Q(o;30o)(A)=A’, Q(o;30o)(B)=B’ Q(o;30o)(C)=C’.Với O khác A,B,C.khi đó:
A. ABC đều	B. ABC cân	C. AOA’ đều	D. AOA’ cân
Câu 24: Cho hai điểm B , C cố định và đường tròn tâm (O;R) ,đoạn BC không có điểm chung với đường tròn (O,R), M là trung điểm BC . Một điểm A chạy trên đường tròn đó . Tập hợp trọng tâm G của tam giác ABC là
A. đường tròn (O’;R ) là ảnh của đường tròn (O;R) ) qua 
B. đường tròn (O’;R ) là ảnh của đường tròn (O;R) ) qua 
C. đường tròn (O’;R ) là ảnh của đường tròn (O;R) ) qua 
D. đường tròn (O’;R ) là ảnh của đường tròn (O;R) ) qua 
Câu 25: ChoABC có trọng tâm G. (G) = M . Khi đó điểm M là
A. M là trung điểm cạnh BC	B. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành BGCM
C. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành BCGM	D. M trùng với điểm A
Câu 26. Cho tam giác ABC vuông tại A và AB=6;AC=8 . Phép vị tự tâm A tỉ số 3/2 biến B thành B’; C thành C’. Khẳng định nào sau đây sai : 
A. BB’C’C là hình thang	 B. B’C’ =12 C. 	D. Chu vi (ABC)=2/3 chu vi() 
Câu 27: Trong mp Oxy cho đường tròn (C) có pt . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k=-2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây?
Câu 28: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt 2x-y+1=0. Để phép tịnh tiến theo biến đt d thành chính nó thì phải là vecto nào sau đây:
Câu 29: Trong mp Oxy chovà điểm A(4;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến :
 A (1;6); 	 B. (2;4); C. (4;7); D. (3;1)
Câu 30: Trong mp Oxy cho điểm M(2;3). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thẳng x - y=0: 
A.; 	 B.(-2;3); 	 C.(2;-3); 	 D.(3;-2)
PHẦN IV: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD có AD cắt BC tại E. Gọi M là trung điểm của SA ,N=SDÇ(BCM). Qua điểm N kẻ đường thẳng d song song với BD. Khi đó d cắt:
A. AB	B. SC	C. SB	D. SA
Câu 2: Xét thiết diện của hình chóp tứ giác khi cẳt bởi mặt phẳng.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Thiết diện có thể là hình ngũ giác.	B. Thiết diện chỉ có thể là hình tứ giác.
C. Thiết diện không thể là hình tam giác.	D. Thiết diện chỉ có thể là hình ngũ giác.
Câu 3: Cho tứ diện ABCD cótrọng tâm G. M,N lần lượt là trung điểm của CD , AB . Khi đó BC và MN là hai đường thẳng:
A. chéo nhau	B. có hai điểm chung	C. song song	D. cắt nhau
Câu 4 :Cho hai đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau?
A. a và b không có điểm chung.
B. a và b không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào.
C. a và b nằm trên 2 mặt phẳng phân biệt.
D. a và b là hai cạnh của một hình tứ diện.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho SM=3MC , N là giao điểm của SD và (MAB). Khi đó hai đường thẳng CD và MN là hai đường thẳng:
A. cắt nhau	B. chéo nhau	C. song song	D. có hai điểm chung
Câu 6: Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC, P là trung điểm của AD.Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. mặt phẳng (PCD).	B. mặt phẳng (ABC).	C. mặt phẳng (ABD).	D. mặt phẳng (BCD).
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Một mp(a) cắt các cạnh SA,SB,SC,SD lần lượt tại các điểm A’,B’,C’,D’ sao cho tứ giác A’B’C’D’ cũng là hình bình hành. Qua S kẻ Sx,Sy lần lượt song song với AB,AD . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Khi đó ta có:
A. Giao tuyến của (SAC) và (SB’D’) là đường thẳng Sx
B. Giao tuyến của (SB’D’) và (SAC) là đường thẳng SO
C. Giao tuyến của (SA’B’) và (SC’D’) là đường thẳng Sy
D. Giao tuyến của (SA’D’) và (SBC) là đường thẳng SO
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi G,E lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SCD . Lấy M,N lần lượt là trung điểm AB,BC . Khi đó ta có:
A. GE và MN trùng nhau	B. GE và MN chéo nhau
C. GE//MN	D. GE cắt BC
Câu 9: Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC) và (SBD) là :
A. SC	B. SB	C. SA	D. SO
Câu 10: Trong mp , Cho tứ giác ABCD có AB cắt DC tại E, AC cắt DB tại F, S là điểm không thuộc Giao tuyến của (SAC) và ( SBD) là:
A. SF	B. SC	C. AE	D. SE
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang AB//CD . Gọi d là giao tuyến của hai mp (ASB) và (SCD) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. d//AB	B. d cắt AB	C. d cắt AD	D. d cắt CD
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu 3 mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo 3 giao tuyến phân biệt thì 3 giao tuyến đó hoặc đồng quy hoặc đôi một song song với nhau.
B. Nếu 3 mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo 3 giao tuyến phân biệt thì 3 giao tuyến đó hoặc đồng quy .
C. Nếu 3 mặt phẳng đôi một cắt nhau theo 3 giao tuyến phân biệt thì 3 giao tuyến đó hoặc đồng quy hoặc đôi một song song với nhau.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 13: Cho tứ diện ABCD , M là trung điểm của cạnh CD ,G là trọng tâm tứ diện. Khi đó hai đường thẳng AD và GM là hai đường thẳng:
A. chéo nhau	B. có hai điểm chung	C. song song	D. có một điểm chung
Câu 14: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất ?
A. Một điểm và một đường thẳng	B. Hai đường thẳng cắt nhau
C. Ba điểm	D. Bốn điểm
Câu 15:: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD có AD cắt BC tại E. Gọi M là trung điểm của SA ,N=SDÇ(BCM). Điểm N là giao điểm của SD và:
A. đường thẳng qua M và song song với AB	B. ME
C. đường thẳng qua C và song song với AB	D. đường thẳng qua M và song song với AD
Câu 16: Trên hình vẽ ta có hai mp (a) và (b) cắt nhau theo giao tuyến D. Hai đường thẳng d và d’ cắt các mp đó tại các điểm M,N và M’,N’. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 
A. d và d’ chéo nhau	B. d và d’ cắt nhau
C. d và d’ song song	D. Có thể xảy ra cả 3TH
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
B. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không cắt nhau thì song song.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 18: Cho tứ diện ABCD . Gọi M,N là trọng tâm của tam giác ABC và ACD . Khi đó ta có:
A. MN cắt AD	B. MN//CD	C. MN cắt BC	D. MN//BD
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Mp(a) qua AB và cắt cạnh SC tại M ở giữa S và C . Khi đó
Giao tuyến của mp(a) và (SCD) là:
A. đường thẳng qua M song song với ACB. đường thẳng qua M song song với CD	C. MA	D. MD
Câu 20: Cho tứ diện ABCD , M là trung điểm cạnh AC . N là điểm thuộc cạnh AD sao cho ND=2AN. O là một điểm thuộc miền trong của tam giác BCD . Khi đó AB và MN là hai đường thẳng:
A. có hai điểm chung	B. song song	C. cắt nhau	D. chéo nhau
Câu 21: Cho hình chóp SABCD. Đáy ABCD là hình bình hành. Giả sử M thuộc đoạn SB.Mặt phẳng (ADM) cắt hình chóp SABCD theo thiết diện là hình:
A. Hình bình hành.	B. Tam giác.	C. Hình thang.	D. Hình chữ nhật.
Câu 22: Trong mp , Cho tứ giác ABCD có AB cắt C tại E, AC cắt B tại F, S là điểm không thuộc 
Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là:
A. CD	B. SD	C. AC	D. SE
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD có AD cắt BC tại E. Gọi M là trung điểm của SA ,N=SDÇ(BCM). Khi đó ba đường thẳng nào đồng quy?
A. MN,DC,AB	B. NB,MC,AD	C. MN,AD,BC	D. AD,SC,BN
Câu 24: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai :
A. Dùng nét đứt để biểu diễn cho đường bị che khuất
B. Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng
C. Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng.
D. Hình biểu diễn của hai đường cắt nhau có thể là hai đường song song nhau
Câu 25:Cho tứ diện ABCD các điểm M,N lần lượt là trung điểm BC và BD. Gọi d là giao tuyến của hai mp (AMN) và (ACD). Khi đó ta có:
A. d//BC	B. d//MD	C. d//CN	D. d//CD
Câu 26: Cho các mệnh đề sau: 
(I) Hai đường thẳng song song với nhau thì đồng phẳng.
(II) Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
(III) Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
(IV) Hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phẳng.
Các mệnh đề đúng là:
A. (I) và (IV)	B. (III) và (IV)
C. cả 4 mệnh đề đều đúng.	D. (I), (III) và (IV)
Câu 27: Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC?
A. 4	B. 3	C. 1	D. 2
Câu 28: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song sòn với mp thứ ba thì song song với nhau
B. Nếu hai đường thẳng a và b song song với nhau thì a song song với mọi mp(P) đi qua b
C. Nếu đường thẳng a song song với (P) thì nó không cắt mọi đường thẳng của (P)
D. Các mệnh còn lại đều sai
Câu 29: Cho 4 điểm A,B,C,D không đồng . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên BC lấy điểm P sao cho BP = 2 PD. Gọi Q là giao điểm của CD và NP . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (ACD) là ?
A. MP	B. MQ	C. CQ	D. NQ
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang (BC//AD). Điểm M thuộc cạnh SD sao cho 2SM=MD ; N là giao điểm của SA và (MBC) . Khi đó xác định điểm M bằng cách:
A. lấy giao điểm của SA với đường thẳng qua M song song với AD
B. lấy giao điểm của SA với đường thẳng qua M song song với AC
C. lấy giao điểm của SA với đường thẳng qua M song song với DB
D. lấy điểm bất kì trên SA
Câu 31: Cho tam giác OAB vuông tại O, C là trung điểm cua OB và một điểm D ở ngoài mp chứa tam giác sao cho OD vuông góc với AC . Một mp (a) song song với AC và OD cắt OA,AD,DB và OB lần lượt tại M,N,R,S. Tứ giác MNRS là hình gì:
A. hình thang cân	B. hình chữ nhật	C. hình bình hành	D. hình thang vuông
Câu 32: Trong mp , Cho tứ giác ABCD có AB cắt C tại E, AC cắt B tại F, S là điểm không thuộc 
Gọi M, N lần lượt là giao điểm của EF với AD và BC. Giao tuyến của ( SEF) với (SAD) là:
A. DN	B. SM	C. SN	D. MN
Câu 33: Cho tứ diện ABCD , M là trung điểm của cạnh CD ,G là trọng tâm tứ diện. Khi đó giao điểm của GM và (ADB) thuộc đường thẳng:
A. AB	B. DB	C. AD	D. AI, với I là trung điểm của DB
Câu 34: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng sẽ có một đường thẳng chung đi qua điểm chung ấy.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng mà hai đường thẳng này lần lượt nằm trên hai mặt phẳng cắt nhau
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.
D. Ba điểm không thẳng hàng cùng thuộc một mặt phẵng duy nhất.
Câu 35:Cho tứ iện ABCD, M là trung điểm của AB, N là điểm trên AC mà , P là điểm trên đoạn AD
mà . Gọi E là giao điểm của MP và BD, F là giao điểm của MN và BC. Khi đó giao tuyến của (BCD) và (CMP) là :
A. CE	B. NE	C. MF	D. CP
Câu 36: Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh AC , N là điểm thuộc cạnh AD sao cho AN = 2ND . O là một điểm thuộc miền trong của tam giác BCD . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. mp(OMN) đi qua giao điểm của hai đường thẳng MN và CD
B. mp(OMN) chứa đường thẳng AB
C. mp(OMN) đi qua điểm A
D. mp(OMN) chứa đường thẳng CD
Câu 37: Cho tứ diện ABCD cótrọng tâm G. M,N lần lượt là trung điểm của CD , AB . Khi đó AG cắt đường thẳng:
A. BD	B. BM	C. CD	D. BC
Câu 38: Cho điểm A thuộc mặt phẳng (P), mệnh đề nào sau đây đúng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho tứ diện ABCD và các điểm M,M’ thuộc cạnh AB; các điểm N,N’ thuộc cạnh CD . Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. MN và M’N’ song song	B. MN và M’N’ chéo nhau
C. Có thể xảy ra cả 3 trường hợp đó.	D. MN và M’N’ cắt nhau
Câu 40:Cho hình chóp SABCD. Đáy ABCD là hình bình hành.Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. AC	B. SC	C. BD	D. AD
C

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hki_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2016_2017_truong.docx