Đề cương ôn tập học kì 1 Hóa học Lớp 9 - Năm học 2019-2020

doc8 trang | Chia sẻ: Mạnh Khải | Ngày: 14/04/2025 | Lượt xem: 7 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề cương ôn tập học kì 1 Hóa học Lớp 9 - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I - HỐ HỌC 9
 NĂM HỌC 2019-2020
 PHẦN A – KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. DÃY HOẠT ĐỘNG HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI 
 Theo chiều giảm dần độ hoạt động của kim loại:
 Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Ag, Hg, Pt, Au 
Lúc khĩ bà cần nàng may áo giáp sắt nên sang phố hàng đồng á hiệu phi âu.
Ý nghĩa dãy hoạt động hĩa học của kim loại:
- Mức độ họat động hĩa học của kim loại giảm dần từ trái qua phải.
- Kim loại đứng trước Mg (5 kim loại đầu tiên) tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành kiềm 
 và giải phĩng hiđro.
- Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dd axit (HCl, H2SO4 lỗng, ) giải phĩng khí H2.
- Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối (trừ 5 kim loại đầu tiên).
II. TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ DUNG DỊCH BAZƠ, MUỐI:
 Bazơ tan (kiềm) KOH, NaOH, Ba(OH)2, cịn Ca(OH)2 ít tan.
 Bazơ khơng tan Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2
 Muối Sunfat (=SO4) Hầu hết tan (trừ BaSO4, PbSO4 khơng tan).
 Muối K,Na, Nitrat (-NO3) Tất cả đều tan.
 Muối Cacbonat (=CO3) Hầu hết khơng tan (trừ K2CO3 , Na2CO3 tan).
 Muối Clorua (-Cl ) Hầu hết đều tan (trừ AgCl khơng tan).
III. HĨA TRỊ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ VÀ NHĨM NGUYÊN TỬ:
 Hĩa trị (I) Hĩa trị (II) Hĩa trị (III)
 Nhĩm nguyên tử -NO3 ; (OH) (I) =CO3 ; =SO3 ; =SO4 PO4
Hĩa trị I: Hết bạc na lo kiếm liền H, Ag, Na, Cl, K, Li
Hĩa trị II: Má cản ơng ba phá cửa hàng sắt kẽm Mg, Ca, O, Ba, Pb, Cu, Hg, Fe, Zn
Fe: hĩa trị II, III 
Al: hĩa trị III.
IV – SẢN XUẤT MỘT SỐ CHẤT
1. Sản xuất vơi sống CaO bằng cách phân hủy đá vơi thành phần chính là CaCO3
 t o
CaCO3  CaO + CO2
2. Điều chế khí sunfurơ SO2 bằng cách cho muối sunfit tác dụng với axit:
VD: Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + SO2 
3. Sản xuất SO2 trong cơng nghiệp bằng cách đốt lưu huỳnh hoặc đốt quặng pirit:
 t o
S + O2  SO2
 t o
4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 
4. Sản xuất axit sunfuric:
Gồm các cơng đoạn sau: Sản xuất natri hiđroxit:
 t o
 (1) S + O2  SO2 
 Điện phân dd 
 t0 2NaCl + 2H2O cĩ màng ngăn 2NaOH + Cl2 + H2
 (2) 2SO + O 2SO 
 2 2V O 3
 2 5 Điện phân dung dịch muối ăn bão hịa cĩ màng ngăn
 (3) SO3 + H2O H2SO4 
V – MỘT SỐ KIẾN THỨC QUAN TRỌNG
1. H2SO4 đặc cĩ tính chất hĩa học riêng: Tác dụng với nhiều kim loại khơng giải phĩng H2, cĩ tính háo 
nước. Vd: Cu + 2H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O
C12H22O11 + H2SO4 đặc 12C + 11H2O hiện tượng: cĩ một khối xốp màu đen bị khí đẩy lên, cĩ 
khí mùi hắc bay ra.
 1 2. Thang pH: Dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của một dung dịch:
 pH = 7: dung dịch trung tính ;
 pH < 7: dung dịch cĩ tính axit PH càng nhỏ tính axit càng cao
 pH > 7: dung dịch cĩ tính bazơ, PH càng lớn tính bazơ càng cao.
2. Phản ứng trao đổi:
- Phản ứng giữa muối với axit, muối với bazơ, muối với muối là phản ứng trao đổi.
- Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra: Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu 
 sản phẩm tạo thành cĩ chất kết tủa hoặc chất dễ bay hơi.
 Lưu ý: Phản ứng giữa axit và bazơ vừa là phản ứng trung hịa vừa là phản ứng trao đổi và luơn xảy 
ra. Vd: NaOH + HCl NaCl + H2O
VI – KIM LOẠI:
1. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI
a) Tính chất vật lý:
- Cĩ tính dẻo (dễ dát mỏng và dễ kéo sợi)
- Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. (Ag là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất, tiếp theo là Cu, Al, Fe, )
- Cĩ ánh kim. 
b) Tính chất hĩa học:
 0
 o t
 (1) 3Fe + 2O t Fe O 
 + P/kim Muối hoặc oxit (1) 2 t0 3 4
 t o
 2Na + Cl2  2NaCl 
 (2) 2Al + 3H SO lỗng Al (SO ) +3H 
Kim loại + Axit Muối + H2 (2) 2 4 2 4 3 2
 + Muối Muối mới +Kl mới (3)
 Lưu ý: Kim loại đứng trước H (trong dãy hoạt động hĩa học của kim loại) tác dụng với một số axit 
(như HCl, H2SO4 lỗng. . .) tạo thành muối và giải phĩng H2
Kim loại đứng trước (trừ 5 kim loại đầu tiên) đẩy kim loại đứng sau (trong dãy điện hĩa) ra khỏi dung 
dịch muối.
2) SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA NHƠM VÀ SẮT:
 Tính chất NHƠM (Al = 27) SẮT (Fe = 56)
 - Là kim loại nhẹ, màu trắng, dẻo, - Là kim loại nặng, màu trắng xám, dẻo, 
 cĩ ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt cĩ ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt 
 Tính chất vật lý tốt. (kém Al).
 - Nhiệt độ nĩng chảy 6600C. - Nhiệt độ nĩng chảy 15390C.
 - Cĩ tính nhiễm từ.
 Tính chất hĩa học 
 Tác dụng với phi t o t o
 2Al + 3Cl2  2AlCl3 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 
 kim
 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
 Tác dụng với axit  Lưu ý: Al và Fe khơng phản ứng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc 
 nguội.
 Tác dụng với dd 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag 
 muối
 Tính chất khác
 Tác dụng với dd Nhơm + dd kiềm H2 
 kiềm 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 
 + 3H2
 Trong các phản ứng: Al luơn cĩ hĩa Trong các phản ứng: Fe cĩ hai hĩa trị: 
 Hĩa trị
 trị III. II, III.
 Sản xuất nhơm: 
- Nguyên liệu: quặng boxit (thành phần chủ yếu là Al2O3).
- Phương pháp: điện phân nóng chảy nhôm oxit và criolit.
 2 Điện phân nĩng chảy
 2Al2O3 4Al+3O2
 criolit
3. HỢP CHẤT SẮT: GANG, THÉP
a) Hợp kim: Là chất rắn thu được sau khi làm nguội hỗn hợp nĩng chảy của nhiều kim loại khác nhau 
hoặc hỗn hợp kim loại và phi kim.
b) Thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép:
 Hợp kim GANG THÉP
 Thành Sắt với cacbon (2 – 5%) và một số Sắt với cacbon (dưới 2%) và các nguyên tố 
 phần nguyên tố khác như Si, Mn S. . khác như Si, Mn, S . . 
 Giịn (khơng rèn, khơng dát mỏng được) Đàn hồi, dẻo (rèn, dát mỏng, kéo sợi được), 
Tính chất
 và cứng hơn sắt,. cứng.
 - Trong lị cao - Trong lị luyện thép.
 - Nguyên liệu: quặng sắt, đá vơi, than - Nguyên liệu: gang, sắt phế liệu, khí oxi.
 cốc, khơng khí giàu oxi - Nguyên tắc: Dùng oxi để oxi hĩa loại bỏ ra 
 - Nguyên tắc: CO khử các oxit sắt ở khỏi gàng phần lớn các nguyên tố Mn, Si, 
 nhiệt độ cao. C, 
 - Các phản ứng chính: - Các phản ứng chính
 • Phản ứng tạo thành khí CO: Thổi khí oxi vào lị cĩ gang nĩng chảy ở nhiệt 
 t o độ cao. Khí oxi oxi hố các nguyên tố kim 
 C + O2  CO2
 t o loại, phi kim để loại khỏi gang phần lớn các 
 C + CO2  2CO nguyên tố C, Si, Mn, S . . .
 • CO khử oxit sắt cĩ trong quặng: o
 Thí dụ: C + O t CO
 t o 2 2
 Fe2O3+3CO  2Fe + 3CO2. Thu được sản phẩm là thép.
 Sản xuất t o
 Fe3O4+4CO  3Fe + 4CO2.
 CO cũng khử các oxit tạo thành 
 Mn, Si..
 • Fe nĩng chảy hồ tan 1 lượng 
 nhỏ C và các nguyên tố khác 
 như Mn, Si tạo thành gang 
 lỏng.
 • Đá vơi phân hủy thành CaO, 
 CaO kết hợp với SiO 2 tạo thành 
 CaSiO3 (xỉ)
 t o
 CaCO3  CaO + CO2
 t o
 CaO + SiO2  CaSiO3
VII– PHI KIM:
1. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIM
a) Tính chất vật lý:
-Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn (S, P, I 2 ...) ; lỏng (Br2) ; khí (Cl2, O2, N2, 
 H2, ...).
- Phần lớn các nguyên tố phi kim khơng cĩ ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt kém; Nhiệt độ nĩng chảy 
 thấp.
- Một số phi kim độc như: Cl2, Br2, I2.
b) Tính chất hĩa học:
 t o
 + Kim loại Muối hoặc oxit (1) (1) Cl2 + 2Na  2NaCl
 t o
 O2 + 2Cu  2CuO
 t o
 Phi kim + Khí Hidro Hợp chất khí (2) (2) Cl2 + H2  2HCl
 o
 (3) S + O t SO
 + oxi Oxit axit (3) 2 2
2. Mức độ hoạt động hĩa học của phi kim:
- Mức độ hoạt động hĩa học mạnh hay yếu của phi kim thường được xét căn cứ vào khả năng và mức 
 độ phản ứng của phi kim đĩ với kim loại và hiđro.
 3 - Flo, oxi, clo là những phi kim hoạt động mạnh (flo là phi kim hoạt động mạnh nhất).
Lưu huỳnh, photpho, cacbon, silic là những phi kim hoạt động yếu hơn.
VIII– MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠ:
 OXIT BAZƠ OXIT AXIT
 + Axit + Bazơ
 + Oxit axit + Oxit bazơ
 Nhiệt 
 phân
 + H2O MUỐI + H O
 hủy 2
 + Bazơ + Kim loại + Axit
 + Axit + Bazơ
 + Oxit axit + Oxit bazơ
 + Muối + Muối
 BAZƠ AXIT
  Ca(OH)2 + SO3 CaSO4 + H2O (5) 2HCl + Na2CO3 2NaCl + H2O + 
 (2) Ca(OH)2 + CO2 CaCO3+ H2O CO2 
 (3) Ba(OH)2 + CO2 BaCO3 + H2O (6)SO3 + H2O H2SO4
 t o
 (4) Cu(OH)2  CuO + H2O (7) CaO + H2O Ca(OH)2
 chú ý: chỉ cĩ bazơ khơng tan bị nhiệt phân (8) Na2O + H2O 2NaOH
hủy (9) CaO + CO2 CaCO3
 (10) Na2O + SO2 Na2SO3
XIX. Phân bĩn hĩa học, sự ăn mịn kim loại
1. Phân bĩn hĩa học: Phân bĩn gồm ba loại là phân bĩn đơn, phân bĩn kép và phân 
bĩn vi lượng. Phân bĩn đơn gồm ba loại phân đạm, phân lân và phân kali.
2. Sự ăn mịn kim loại
a. Thế nào là sự ăn mịn kim loại: Sự ăn mịn kim loại là sự phá hủy kim loại, hợp kim do tác 
dụng hĩa học trong mơi trường.
b. Những yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mịn kim loại: 
- Ảnh hưởng của các chất trong mơi trường: Sự ăn mịn kim loại khơng xảy ra hoặc xảy ra 
nhanh hay chậm phụ thuộc vào các chất trong mơi trường mà nĩ tiếp xúc.
- Ảnh hưởng của nhiệt độ: Nhiệt độ càng cao thì sự ăn mịn kim loại xảy ra càng nhanh.
c. Làm thế nào để bảo vệ đồ vật khơng bị ăn mịn: 
- Ngăn khơng cho kim loại tiếp xúc với mơi trường: Sơn, bơi dầu mỡ, mạ kim loại.
- Chế tạo hợp kim ít bị ăn mịn: Inox...
 4 PHẦN B – CÁC DẠNG CÂU HỎI LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP.
 DẠNG 1: XÉT ĐIỀU KIỆN PHẢN ỨNG - VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC.
Em chú ý một số phản ứng sau để viết PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2+ H2↑
 o
 0 t
 t Cu(OH)2  CuO + H2O
 2SO2 + O2 → 2SO3 o
 2Fe(OH) t Fe O + 3H O
 V2O5 3 2 3 2
 t o
SO3 + H2O → H2SO4 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O
 o
 CuO + H t Cu + H O
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O 2 2
 t o
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O Cu + 2H2SO4 đặc  CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2 ↑ Cu + HCl → vì Cu đứng sau H
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2 ↑ Nhơm, sắt thụ động với H 2SO4 đặc nguội và HNO 3 đặc 
CaO + CO2 → CaCO3 nguội:
 o
 t Al + H2SO4 đặc→ 
CaCO3  CaO + CO2
 Fe + H2SO4 đặc→ 
CaO + H2O → Ca(OH)2
Na O + H O → 2NaOH 2Al2O3 Điện phân nĩng chảy 4Al + 3O2
 2 2 criolit
 t o Điện phân dd
2Al + 3Cl2  2AlCl3
 2NaCl + 2H2O cĩ màng ngăn 2NaOH + Cl2 + H2
 t o
2Fe + 3Cl2  2FeCl3
Câu 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hĩa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu cĩ):
Hướng dẫn: 
+ Em chú ý kí hiệu các kết tủa BaSO4 ↓ , AgCl↓ , Fe(OH)2 ↓, Fe(OH)3 ↓, Al(OH)3 ↓, Cu(OH)2↓
+ Muối clorua tạo thành muối khác thì tác dụng với AgNO3, muối sunfat tạo thành muối khác thì tác dụng với 
BaCl2.
+ Em chọn một trong số các chất sau đây cho tác dụng: H2, O2 H2O, NaOH, H2SO4, BaCl2, Ba(NO3)2, 
Ba(OH)2, CO2, Cl2, HCl, AgNO3, CuCl2, Na2CO3
 (1) (2) (3) (4) (5)
a) S  SO2  SO3  H2SO4  Na2SO4  BaSO4
 (1) (2) (3) (4)
b) SO2  Na2SO3  Na2SO4  NaOH  Na2CO3.
 (1) (2) (3) (4)
c) CaO  CaCO3  CaO  Ca(OH)2  CaCO3 
 (1) (2) (3) (4) (5)
d) Fe  FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe2(SO4)3  FeCl3.
 (1) (2) (3) (4)
e) Fe  FeCl2  Fe(NO3)2  Fe(OH)2  FeSO4. 
 (1) (2) (3) (4) (5) (6)
f) Cu  CuO  CuCl2  Cu(OH)2  CuO  Cu  CuSO4.
 (1) (2) (3) (4) (5)
g) Al2O3  Al  AlCl3  NaCl  NaOH  Cu(OH)2.
 (1) (2) (3) (4) (5) (6)
h) Al  Al2O3  Al2(SO4)3  AlCl3  Al(NO3)3  Al(OH)3  Al2O3
 (1) (2) (3) (4) (5)
i) Na  Na2O  NaOH  Na2SO4  NaCl  NaOH
Câu 2: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu cĩ):
Hướng dẫn: 
+ Kim loại tác dụng với axit thì hiện tượng: Kim loại tan dần cĩ, cĩ sủi bọt khí khơng màu (trừ trường hợp Cu 
vào dd H2SO4 đặc nĩng thì sủi bọt khí mùi hắc SO2, xuất hiện dung dịch xanh lam CuSO4 )
+ Kim loại tác dụng với muối thì kim loại mới sinh ra bám lên kim loại ban đầu, dung dịch tham gia màu nhạt 
dần, xuất hiện dung dịch màu của sản phẩm.
+ Đốt bột nhơm trong khơng khí thì nhơm cháy sáng tạo thành chất rắn màu trắng Al 2O3 , đốt sắt trong khí 
Oxi thì sắt cháy sáng tạo thành chất rắn màu nâu Fe 3O4, đốt Na trong khí Clo thì tạo thành khĩi trắng NaCl, 
đốt nhơm trong khí Clo thì nhơm cháy sáng tạo thành chất rắn màu trắng AlCl 3, đốt sắt trong khí Clo thì sắt 
cháy tạo thành khĩi màu nâu đỏ FeCl3
+ Màu sắc kết tủa: BaSO4 ↓ trắng, AgCl↓ trắng, Cu(OH)2↓ xanh lơ.
a) Cho mẫu nhơm vào ống nghiệm chứa dd HCl và dd H2SO4 đặc, nguội.
b) Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
c) Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4
d) Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl.
e) Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl.
f) Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn.
g) Đốt nĩng đỏ một đoạn dây sắt rồi cho vào bình chứa khí oxi.
 5 h) Đốt natri, sắt trong khí clo.
i) Cho viên kẽm vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
Câu 3: Cho các chất: Na 2CO3, BaCl2, BaCO3 , Cu(OH) 2, Fe, ZnO. Chất nào ở trên phản ứng với dd 
H2SO4 lỗng để tạo thành:
a) Chất kết tủa màu trắng (gợi ý: kết tủa trắng BaSO4 )
b) Khí nhẹ hơn khơng khí và cháy được trong khơng khí. (đây là khí H2 )
c) Khí nặng hơn khơng khí và khơng duy trì sự cháy (đây là khí CO2 )
d) Chất kết tủa màu trắng đồng thời cĩ chất khí nặng hơn khơng khí và khơng duy trì sự cháy.
e) Dd cĩ màu xanh lam (đây là dd CuSO4 )
f) Dd khơng màu (đây là dd ZnSO4 )
 Viết các PTHH cho các phản ứng trên.
Câu 4: Cho các chất sau: CuO, Al, MgO, Fe(OH)2, Fe2O3. Chất nào ở trên tác dụng với dd HCl để:
a) Sinh ra chất khí nhẹ hơn khơng khí và cháy được trong khơng khí.
b) Tạo thành dd cĩ màu xanh lam.
c) Tạo thành dd cĩ màu vàng nâu(đây là dd FeCl3 )
d) Tạo thành dd khơng màu(đây là dung dịch AlCl3 và MgCl2) . Viết các PTHH cho các phản ứng trên.
Câu 5. Sau thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí HCl, khí SO 2 trong giờ thực hành thí nghiệm, cần 
phải khử khí thải độc hại này.Chất được tẩm vào bơng để ngang nút miệng ống nghiệm sau thí nghiệm tốt 
nhất là gi? vì sao?
Câu 6: Cho các chất sau: BaCl2, Na2SO4, Cu, Fe, KOH, Mg(OH)2, Zn, NaCl, MgSO4 . Chất nào phản ứng 
được với
a. CO2 gợi ý: CO2 là oxit axit nên chọn tác dụng với bazơ tan
b. dung dịch HCl gợi ý: HCl là dung dịch axit nên chọn bazơ, kim loại đứng trước H, muối nếu sản phẩm ↓
c. dung dịch NaOH gợi ý: NaOH là bazơ nên chọn muối cĩ tạo thành kết tủa
Viết phương trình phản ứng minh họa.
Câu 7:. Cho các oxit sau : P2O5, CO2, SO2 , CaO , Na2O. Oxit nào cĩ khả năng tác dụng với nhau? Viết 
phương trình hĩa học .
Hướng dẫn: chọn oxit axit tác dụng với oxit bazơ
Câu8: Cho các chất sau: S, SO3, H2SO4, SO2 , Na2SO4 hãy sắp xếp thành một chuỗi phản ứng và viết phương 
trình phản ứng để hồn thành chuỗi đĩ.
Câu 9: Cho các chất sau: Fe, Fe(OH)3 , FeCl3 , Fe2O3 , Fe2(SO4)3 hãy sắp xếp thành một chuỗi phản ứng và 
viết phương trình phản ứng để hồn thành chuỗi đĩ.
DẠNG 2: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT
 THUỐC THỬ NHẬN BIẾT CHẤT
 I. Nhận biết các chất trong dung dịch.
 Hố chất Thuốc thử Hiện tượng Phương trình minh hoạ
 - Axit - Quỳ tím hố đỏ
 Quỳ tím
 -Bazơ kiềm - Quỳ tím hố xanh
 Gốc =SO4 BaCl2 Tạo kết tủa trắng khơng tan H2SO4 + BaCl2 BaSO4  + 2HCl
 trong axit Na2SO4 + BaCl2 BaSO4  + 2NaCl
 Axit Tạo khí khơng màu CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2  + H2O
 Gốc =CO3 Tạo kết tủa trắng.
 BaCl2 Na2CO3 + BaCl2 BaCO3  + 2NaCl
 Gốc -Cl AgNO3 Tạo kết tủa trắng HCl + AgNO3 AgCl  + HNO3
 II. Nhận biết các khí vơ cơ.
 Khí SO2 Làm đục nước vơi trong. SO2 + Ca(OH)2 CaSO3  + H2O
 Ca(OH)2
 Khí CO2 Ca(OH)2 Làm đục nước vơi trong CO2 + Ca(OH)2 CaCO3  + H2O
Câu 10: Nhận biết các chất theo các yêu cầu sau đây:
 A. Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau: 
 H2SO4, NaOH, HCl, BaCl2. 
 Gợi ý: quì tím hĩa đỏ suy ra axit, quì tím hĩa xanh suy ra bazơ, cịn lại là muối. Muốn phân biệt H 2SO4 
 với HCl thì dùng dd BaCl2 vì tạo thành kết tủa BaSO4 trắng
 B. Bằng phương pháp hĩa học, hãy nhận biết các dung dịch: 
 NaOH, HCl, NaNO3, NaCl.
 6 Gợi ý: dùng quì tím, sau đĩ dùng AgNO3 nhận ra được NaCl vì tạo thành kết tủa trắng AgCl
 C. Hãy nêu phương pháp hĩa học để nhận biết các kim loại sau:
 Al, Fe, Cu. 
 Gợi ý: dùng dung dịch kiềm nhận ra Al, dùng dd HCl nhận ra Fe vì Fe đúng trước H cịn lại là Cu
DẠNG 3: ĐIỀU CHẾ.
Câu 11: Từ các chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế:
 a) Dd FeCl2. b) Dd CuCl2. c) Khí CO2. d) Cu kim loại.
 Câu 12: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd CaCO3.
 Câu 13: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế:
 a) Dd NaOH. b) Dd Ba(OH)2. c) BaSO4. d) Cu(OH)2. e) Fe(OH)2
 DẠNG 4: BÀI TỐN TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC.
 Câu 14: Cho 6,5 gam Zn hịa tan hồn tồn trong 500ml dung dịch HCl. Tính thể tích H 2 thốt ra ở đktc và 
 nồng độ mol dung dịch HCl 
 ĐS: 2,24 lít H2 và 0,4 M.
 Câu 15: 6,72 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 600 ml dd Ba(OH) 2, sản phẩm tạo thành là BaCO 3 và 
 nước. Tính khối lượng kết tủa tạo thành và nồng độ mol dung dịch Ba(OH)2
 Hướng dẫn: Đổi ml sang lít. Kết tủa là BaCO3 
 Tính n CO2 = V:22,4; 
 Dựa vào PTHH tính số mol BaCO3 và Ba(OH)2,
 Tính m BaCO3 = n.M; Tính CM Ba(OH)2 = n:V 
 ĐS: 59,1 gam BaCO3 và dung dịch Ba(OH2 0,5 M
 Câu 16: Trung hịa dd KOH 2M bằng 250ml dung dịch HCl 1,5M.
 a) Tính thể tích dd KOH cần dùng cho phản ứng. 
 b) Tính nồng độ mol của dd muối thu được sau phản ứng. 
 Hướng dẫn: 
 a. Đổi ml sang lít.
 Tính số mol HCl dùng cơng thức n = CM . V
 Dựa vào PTHH tính số mol KOH, rồi tính thể tích dung dịch KOH dùng V=n:CM
 ĐS: 0,1875 lít
 b. Thể tích dung dịch sau phản ứng bằng tổng thể tích dung dịch trước phản ứng:
 V dd KCl = V dd KOH + V dd HCl
 Tính số mol KCl rồi tính nồng độ mol KCl ĐS: 0,86 M
 Câu 17:Trộn 200ml dd FeCl2 0,15M với 300ml dd NaOH phản ứng vừa đủ. Sau phản ứng lọc kết tủa nung 
 đến khối lượng khơng đổi được m gam chất rắn:
 a. Viết các PTPƯ xảy ra
 b. Tính m
 c. Tính CM của các chất cĩ trong dung dịch sau khi lọc kết tủa (coi V khơng đổi).
 Hướng dẫn: 
 a. cĩ 2 phản ứng kể cả phản ứng nung kết tủa Fe(OH)2
 b. Chất rắn thu được là FeO, giá trị m= 2,16 gam
 c. Thể tích dd sau phản ứng bằng tổng thể tích dung dịch trước phản ứng, do đĩ:
 V dd NaCl = V dd FeCl2 + V dd NaOH
 Dung dịch thu được sau phản ứng là NaCl 0,12 M
 Câu 18: Trung hịa dd KOH 5,6% (D = 1,045g/ml) bằng 200gam dd H2SO4 14,7%.
 a) Tính thể tích dd KOH cần dùng.
 b) Tính C% của dd muối sau phản ứng.
 Hướng dẫn: 
 a. Tính khối lượng H2SO4 dùng mct = mdd . C% : 100%, rồi tính số mol H2SO4 n = m : M 
 Dựa vào PTHH tính số mol KOH, rồi tính m KOH = n . M; tính m dd KOH = m ct .100: C%; 
 Tính V dd KOH =m dd :D ĐS: 574,2 ml
 b. Muối sau phản ứng là K2SO4.
 Khối lượng dung dịch muối sau phản ứng bằng tổng khối lượng các chất trước phản ứng:
 m dd K2SO4 = m dd KOH + m dd H2SO4; 
 dùng C% = mct . 100 : mdd; ĐS: dd K2SO4 6,525%
 Câu 19. Cho 3,2gam CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 4,9% 
 a)Viết PTHH
 7 b) Tính nồng độ % của dung dịch CuSO4 (Biết Cu =64; H=1; S=32; O=16) 
Hướng dẫn: khối lượng dd sau phản ứng bằng tổng khối lượng các chất trước phản ứng, do đĩ:
m dd CuSO4 = m CuO + m dd H2SO4 ĐS: dd CuSO4 7,7 %
Câu 20: Ngâm 1 lá kẽm trong 32gam dd CuSO4 10% cho tới khi kẽm khơng thể tan được nữa.
a) Viết PTHH. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
b) Tính khối lượng kẽm đã phản ứng.
c) Xác định nồng độ % của dd sau phản ứng.
ĐS: b. 1,3 gam; c.10,06 %
Hướng dẫn: khối lượng dung dịch sau phản ứng bằng tổng khối lượng trước phản ứng trừ đi khối 
lượng Cu đã tách ra khỏi dung dịch, do đĩ:
m dd ZnSO4 = m Zn + m dd CuSO4 – m Cu
Câu 21: Hịa tan 21,1gam hỗn hợp A gồm Zn và ZnO bằng 200g dd HCl (vừa đủ) thu được dd B và 4,48 lít 
khí H2.
a) Xác định % mỗi chất cĩ trong hỗn hợp A.
b) Tính khối lượng muối cĩ trong dd B.
ĐS: a. 61,6%Zn; 38,4%ZnO
 b. 40,8 gam
Hướng dẫn : chỉ cĩ Zn sinh ra H2 nên từ H2 tính khối lượng Zn. 
Tính % mỗi chất dùng cơng thức: % Zn = m Zn . 100 : m hỗn hợp
Câu 22: Cho 15,75gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 lỗng dư, thu được 3,36 lít khí (đktc).
 Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
 ĐS: 61,9%Zn; 38,1%Cu
Hướng dẫn: chỉ cĩ Zn tác dụng với HCl cịn Cu khơng tác dụng với HCl vì Cu đứng sau H trong dãy điện 
hĩa. Vì thế từ H2 tính được Zn
DẠNG 5: BÀI TỐN CĨ CHẤT DƯ
Câu 23: Dẫn từ từ 3,136 lít khí CO2 (đktc) vào một dd cĩ hịa tan 12,8gam NaOH, sản phẩm là muối Na2CO3.
 a) Chất nào đã lấy dư, dư bao nhiêu lít (hoặc gam)?
 b) Tính khối lượng muối thu được.
ĐS: a. 1,6 gam b. 14,84 gam.
Câu 24: Cho 3,92gam bột sắt vào 200ml dd CuSO4 10% (D = 1,12g/ml).
 a) Tính khối lượng kim loại mới tạo thành.
 b) Tính nồng độ mol của chất cĩ trong dd sau phản ứng. Giả thuyết thể tích dd thay đổi khơng đáng kể.
ĐS: a. 4,48 gam Cu
 b. CM CuSO4 = CM FeSO4 = 0,35 M.
DẠNG 6: BÀI TỐN XÁC ĐỊNH CƠNG THỨC HĨA HỌC
Câu 25: Cho 9,2gam một kim loại A phản ứng với khí clo (dư) tạo thành 23,4gam muối. Xác định tên kim 
loại A, biết A cĩ hĩa trị I.
ĐS: A là Natri (Na)
Câu 26 : Cho 0,6gam một kim loại A hĩa trị II tác dụng với nước tạo ra 0,336 lít khí H 2 (đktc). Tìm tên kim 
loại đĩ.
ĐS: A là Canxi (Ca)
 (Cho biết NTK: Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; O= 16; H = 1; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Mg = 24; S = 32; 
C =12; Na = 23; K = 39; Al = 27 )
 8

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2019_2020.doc