Đề cương ôn tập học kì 1 Toán Lớp 6 - Trường THCS Phú Long
Bạn đang xem nội dung Đề cương ôn tập học kì 1 Toán Lớp 6 - Trường THCS Phú Long, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KẾ HOẠCH ÔN TẬP HỌC KỲ 1: MÔN TOÁN 6 Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến tuần 17 Thời gian ôn tập: Từ 4/12 đến lúc kiểm tra, ôn tập vào các buổi học bồi dưỡng và theo PPCT. Thời gian kiểm tra: Theo lịch nhà trường A/ LÝ THUYẾT : I. PHẦN SỐ HỌC : * Chương I: 1. Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp. 2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính. 3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 5. Cách tìm ƯCLN, BCNN. * Chương II: 1. Thế nào là tập hợp các số nguyên. 2. Thứ tự trên tập số nguyên. 3. Quy tắc: Cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu, trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. II. PHẦN HÌNH HỌC 1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia? 2. Khi nào ba điểm A, B, C thẳng hàng? 3. Khi nào điểm M nằm giữa 2 điểm A và B? Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì ? 4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng? -Thế nào là hai tia đối nhau? Trùng nhau? Vẽ hình minh hoạ cho mỗi trường hợp. 5. Cho một ví dụ về cách vẽ: + Đoạn thẳng. + Đường thẳng. + Tia. Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song ? B/ BÀI TẬP: I. TẬP HỢP Bài 1: 1/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách. 2/ Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách. 3/ Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách. 4/ Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100 bằng hai cách. Bài 2: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. A = {x N10 < x < 16} E = {x N2982 < x < 2987} B = {x N10 ≤ x ≤ 20 F = {x N*x < 10} C = {x N5 < x ≤ 10} G = {x N*x ≤ 4} D = {x N10 < x ≤ 100} H = {x N*x ≤ 100} Bài 3: Cho hai tập hợp A = {5; 7}, B = {2; 9} a/ Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B. 1 b/ Viết tất cả các tập hợp con của hai tập hợp A và B. Bài 4: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử a) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50. b) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100. c) Tập hơp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000 d) Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9. II. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Bài 1: Thực hiện phép tính: 1/ 3.52 + 15.22 – 26:2 10/ (519 : 517 + 3) : 7 17/ 311 : 39 – 147 : 72 2/ 53.2 – 100 : 4 + 23.5 11/ 79 : 77 – 32 + 23.52 18/ 295 – (31 – 22.5)2 3/ 62 : 9 + 50.2 – 33.3 12/ 1200 : 2 + 62.21 + 18 19/ 151 – 291 : 288 + 12.3 4/ 32.5 + 23.10 – 81:3 13/ 59 : 57 + 70 : 14 – 20 20/ 238 : 236 + 51.32 - 72 5/ 513 : 510 – 25.22 14/ 32.5 – 22.7 + 83 21/ 791 : 789 + 5.52 – 124 6/ 20 : 22 + 59 : 58 15/ 59 : 57 + 12.3 + 70 22/ 4.15 + 28:7 – 620:618 7/ 100 : 52 + 7.32 16/ 5.22 + 98:72 23/ (32 + 23.5) : 7 8/ 84 : 4 + 39 : 37 + 50 9/ 29 – [16 + 3.(51 – 49)] 24/ 1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60 III. TÌM X Bài 1: Tìm x: 1/ 71 – (33 + x) = 26 7/ 140 : (x – 8) = 7 13/ 2(x - 51) = 2.23 + 20 2/ (x + 73) – 26 = 76 8/ 4(x + 41) = 400 14/ 450 : (x – 19) = 50 3/ 45 – (x + 9) = 6 9/ 11(x – 9) = 77 15/ 4(x – 3) = 72 – 110 4/ 89 – (73 – x) = 20 10/ 5(x – 9) = 350 16/ 135 – 5(x + 4) = 35 5/ (x + 7) – 25 = 13 11/ 2x – 49 = 5 . 32 17/ 25 + 3(x – 8) = 106 6/ 198 – (x + 4) = 120 12/ 200 – (2x + 6) = 43 18/ 32(x + 4) – 52 = 5 . 22 Bài 2. Tìm x 1/ 156 – (x + 61) = 82 11/ 7x – x = 521 : 519 + 3 . 22 - 70 2/ (x - 35) - 120 = 0 12/ 7x – 2x = 617: 615 + 44 : 11 3/ 124 + (118 – x) = 217 13/ 0 : x = 0 4/ 7x – 8 = 713 14/ 3x = 9 5/ x – 36 : 18 = 12 15/ 4x = 64 6/ (x - 36) : 18 = 12 16/ 2x = 16 7/ (x - 47) -115 = 0 17/ 9x- 1 = 9 8/ 315 + (146 – x) = 401 18/ x4 = 16 9/ (6x – 39 ) : 3 = 201 19/ 2x : 25 = 1 10/ 23 + 3x = 56 : 53 20/ 5x + x = 39 – 311:39 Bài 3: Tìm x: 1/ x - 7 = -5 5/ |x + 2| = 0 9/ (3x - 24) . 73 = 2 . 74 2/ 128 - 3 . (x + 4) = 23 6/ |x - 5| = |-7| 10/ x - [42 + (-28)] = -8 3/ [ (6x - 39) : 7 ] . 4 = 12 7/ |x - 3 | = 7 - (-2) 11/ |x - 3| = |5| + | -7| 4/ (x : 3 - 4) . 5 = 15 8/ (7 - x) - (25 + 7 ) = - 25 12/ 4 - (7 - x) = x - (13 - 4) IV. TÍNH NHANH Bài 1: Tính nhanh 1/ 58 .75 + 58 . 50 – 58 . 25 8/ 125 . 98 – 125 . 46 – 52 . 25 2/ 27. 39 + 27.63 – 2.27 9/ 136 . 23 + 136 . 17 – 40 . 36 3/ 128 . 46 + 128 . 32 + 128. 22 10/ 17 . 93 + 116 . 83 + 17 . 233 4/ 66 . 25 + 5 . 66 + 66.14 + 33 . 66 11/ 5 . 23 + 35 . 41 + 64 . 65 5/ 12 . 35 + 35 . 182 – 35 . 94 12/ 29 . 87 – 29 . 23 + 64 . 71 2 6/ 48 . 19 + 48 . 115 + 134 . 52 13/ 19 . 27 + 47 . 81 + 19 . 20 7/ 27 . 121 – 87 . 27 + 73 . 34 14/ 87 . 23 + 13 . 93 + 70 . 87 V. TÍNH TỔNG Bài 1: Tính tổng: d) S5 = 1 + 4 + 7 + +79 a) S1 = 1 + 2 + 3 + + 999 e) S6 = 15 + 17 + 19 + 21 + + 151 + 153 + 155 b) S2 = 10 + 12 + 14 + + 2010 f) S7 = 15 + 25 + 35 + +115 c) S3 = 21 + 23 + 25 + + 1001 g) S4 = 24 + 25 + 26 + + 125 + 126 VI. DẤU HIỆU CHIA HẾT Bài 1: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007. Bài 2: Trong các số: 825; 9180; 21780. a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? cho 9? b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? Bài 3: a) Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9, để A không chia hết cho 9. b) Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x N. Tìm điều kiện của x để B chia hết cho 5, B không chia hết cho 5. Bài 4: a) Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9. b) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 5. c) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. d) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 3. e) Thay * bằng các chữ số nào để được số 792* chia hết cho cả 3 và 5. f) Thay * bằng các chữ số nào để được số 25*3 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9. g) Thay * bằng các chữ số nào để được số 5*38 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. h) Thay * bằng các chữ số nào để được số 787* chia hết cho cả 9 và 5. i) Thay * bằng các chữ số nào để được số *714 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. Bài 5: Tìm các chữ số a, b để: a) Số 4a12b chia hết cho cả 2; 5 và 9. b) Số 2a19b chia hết cho cả 2; 5 và 9. b) Số 5a43b chia hết cho cả 2; 5 và 9. c) Số 7a142b chia hết cho cả 2; 5 và 9. c) Số 735a2b chia hết cho cả 5 và 9 nhưng d) Số 2a41b chia hết cho cả 2; 5 và 9. không chia hết cho 2. e) Số 40ab chia hết cho cả 2; 3 và 5. d) Số 5a27b chia hết cho cả 2; 5 và 9. Bài 6: Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và 953 < n < 984. Bài 7: khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư là 12 hỏi a có chia hết cho 4 không? Có chia hết cho 9 không? Chứng tỏ rằng trong bốn số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 4. VII. ƯỚC. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT Bài 1: Tìm ƯCLN của 1/ 12 và 18 3/ 300 và 280 5/ 16; 32 và 112 7/ 150; 84 và 30 2/ 24 và 48 4/ 24; 16 và 8 6/ 25; 55 và 75 8/ 12; 15 và 10 Bài 2: Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN a) 40 và 24 c) 63 và 2970 e) 25; 55 và 75 g) 16; 42 và 86 b) 36 và 990 d) 10, 20 và 70 f) 9; 18 và 72 3: Tìm số tự nhiên x biết: 3 a) 45x e) x Ư(20) và 0 < x < 10. b) 24x ; 36x ; 160x và x lớn nhất. f) x ƯC(36, 24) và x ≤ 20. c) x ƯC(54, 12) và x lớn nhất. g) 91x ; 26x và 10 < x < 30. d) x ƯC(48,24) và x lớn nhất. h) 70x ; 84x và x > 8. Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết: a) 6(x – 1) c) 15(2x + 1) e) 12(x + 3) g) x + 16x + 1 b) 5(x + 1) d) 10(3x +1) f) 14(2x) h) x + 11x + 1 Bµi 5: Mét ®éi y tÕ cã 24 b¸c sü vµ 108 y t¸. Cã thÓ chia ®éi y tÕ ®ã nhiÒu nhÊt thµnh mÊy tæ ®Ó sè b¸c sü vµ y t¸ ®îc chia ®Òu cho c¸c tæ? Bài 6: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? Bài 7: Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam; 36 quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái cây mỗi loại? Bài 8: Bình muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước bằng 112 cm và 140 cm. Bình muốn cắt thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết không còn mảnh nào. Tính độ dài cạnh hình vuông có số đo là số đo tự nhiên( đơn vị đo là cm nhỏ hơn 20cm và lớn hơn 10 cm) VIII. BỘI, BỘI CHUNG NHỎ NHẤT Bµi 1: T×m BCNN cña: a) 24 vµ 10 c) 14; 21 vµ 56 e) 12 vµ 52 g) 6; 8 vµ 10 b) 9 vµ 24 d) 8; 12 vµ 15 f) 18; 24 vµ 30 h) 9; 24 vµ 35 Bài 2: T×m sè tù nhiªn x a) x4; x7; x8 vµ x nhá nhÊt e) x10; x15 vµ x <100 b) x2; x3; x5; x7 vµ x nhá nhÊt f) x20; x35 vµ x<500 c) x BC(9,8) vµ x nhá nhÊt g) x4; x6 vµ 0 < x <50 d) x BC(6,4) vµ 16 ≤ x ≤50. h) x:12; x18 vµ x < 250 Bµi 3: Häc sinh cña mét trêng häc khi xÕp hµng 3, hµng 4, hµng 7, hµng 9 ®Òu võa ®ñ hµng. T×m sè häc sinh cña trêng, cho biÕt sè häc sinh cña trêng trong kho¶ng tõ 1600 ®Õn 2000 häc sinh. Bµi 4: B¹n Lan vµ Minh Thêng ®Õn th viÖn ®äc s¸ch. Lan cø 8 ngµy l¹i ®Õn th viÖn mét lÇn. Minh cø 10 ngµy l¹i ®Õn th viÖn mét lÇn. LÇn ®Çu c¶ hai b¹n cïng ®Õn th viÖn vµo mét ngµy. Hái sau Ýt nhÊt bao nhiªu ngµy th× hai b¹n l¹i cïng ®Õn th viÖn Bµi 5: Sè häc sinh khèi 6 cña trêng khi xÕp thµnh 12 hµng, 15 hµng, hay 18 hµng ®Òu d ra 9 häc sinh. Hái sè häc sinh khèi 6 trêng ®ã lµ bao nhiªu? BiÕt r»ng sè ®ã lín h¬n 300 vµ nhá h¬n 400. Câu 6. Một khối học sinh khi tham gia diễu hành nếu xếp hàng 12;15;18 đều dư 7. Hỏi khối có bao nhiêu học sinh? Biết rằng số học sinh trong khoảng từ 350 đến 400 em. IX. CỘNG, TRỪ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: 1/ 2763 + 152 13/ -3 + 5 25/ (-12 – 44) + (-3) 2/ (-7) + (-14) 14/ -37 + 15 26/ 4 – (-15) 4 3/ (-35) + (-9) 15/ -37 + (-15) 27/ -29 – 23 4/ (-5) + (-248) 16/ 80 + (-220) 28/ (-75) + 50 5/ (-23) + 105 17/ (-23) + (-13) 29/ (-75) + (-50) 6/ 78 + (-123) 18/ (-26) + (-6) 30/ (--32) + 5 7/ 23 + (-13) 19/ 12 – 34 31/ (--22)+ (-16) 8/ (-23) + 13 20/ -23 – 47 32/ (-23) + 13 + ( - 17) + 57 9/ 26 + (-6) 21/ 31 – (-23) 33/ 14 + 6 + (-9) + (-14) 10/ -18 + (-12) 22/ -9 – (-5) 34/ (-123) +-13+ (-7) 11/ 17 + -33 23/ 6 – (8 – 17) 35/0+45+(--455)+-796 12/ (– 20) + -88 24/ 19 + (23 – 33) 36/ 99 – [109 + (-9)] Bài 2: Tìm tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn: a) -4 < x < 3 d) -1 ≤ x ≤ 4 g) -5 < x < 2 j)x≤ 4 b) -5 < x < 5 e) -6 < x ≤ 4 h) -6 < x < 0 k)x< 6 c) -10 < x < 6 f) -4 < x < 4 i)x< 4 l) -6 < x < 5 HÌNH HỌC Câu 1: Cho đoạn thẳng MP,N là điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của MP. Biết MN = 3cm, NP = 5cm. Tính MI? Câu 2: Cho tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3,5cm và ON = 7 cm. a. Trong ba điểm O, M, N thì điểm nào nằm giữa ba điểm còn lại? b. Tính độ dài đoạn thẳng MN? c. Điểm M có phải là trung điểm MN không ? vì sao? Câu 3: Cho đoạn thẳng AB dài 7 cm. Gọi I là trung điểm của AB. a. Nêu cách vẽ. b. Tính IB c. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = 3,5 cm. So sánh DI với AB? Câu 4: Vẽ tia Ox, vẽ 3 điểm A,B,C trên tia Ox với OA = 4cm, OB = 6cm, OC = 8cm. a. Tính độ dài đoạn thẳng AB, BC. b. Điểm B có là trung điểm của AC không ? vì sao? Câu 5: Cho tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 8cm, AB = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng OB. Câu 6: Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm, Trên tia Oy lấy điểm B, C sao cho OB = 9cm, OC = 1cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB; BC. b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính CM; OM Câu 7: Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 8cm a) Tính độ dài đoạn thẳng MN. b) Trên tia đối của tia NM, lấy một điểm P sao cho NP = 6cm. Chứng tỏ điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MP. Câu 8: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Gọi O là một điểm nằm giữa hai điểm A và B sao cho OA = 4cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng OB? b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính độ dài đoạn thẳng MN? Câu 9: Trên tia Ox lấy các điểm A, B, C sao cho OA = 4cm, OB = 6cm, OC = 8cm. 1/ Tính độ dài đoạn thẳng AB, AC, BC. 2/ So sánh các đoạn thẳng OA và AC; AB và BC. 3/ Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng nào? Vì sao? 5 ---------------------------------------------- CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Bài tập Dạng bài Điểm Trắc nghiệm: 3 câu số, 1 câu hình 2 điểm 4 câu Bài 1: 3 câu Dạng bài tính giá trị biểu thức số, sử dụng quy tắc, tính 1, 5 điểm chất các phép toán trong N (+, -, x, :, lũy thừa), phép cộng và phép trừ số nguyên đơn giản. Ví dụ: 3 . 52 + 15 . 22 – 26 : 2 12 . 35 + 35 . 182 – 35 . 94 (-123) +-13+ (-7) Bài 2: 3 câu Dạng bài tìm x: 1, 5 điểm - 1 câu dùng quy tắc tìm SBT hoặc ST Ví dụ: x – 7 = -5 - 1 câu liên quan các phép toán. Ví dụ: 23 + 3x = 56 : 53 -1 câu có 1 dấu GTTĐ Ví dụ: x 3 5 Bài 3: 2 câu -Tìm chữ số của 1 số chia hết cho 1 số 1 điểm Ví dụ: Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9. -Tìm các ước, các bội của 1 số Ví dụ: Tìm các bội nhỏ hơn 234 của 45 Bài 4 Bài toán có lời (ƯCLN hoặc BCNN) 1,5 điểm + Dạng chia phần thưởng, Ví dụ : Bài 1: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? Bài 2: Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam; 36 quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái cây mỗi loại? + Dạng lần đầu trực nhật cùng ngày, hỏi sau bao ngày nữa lại trực nhật cùng 1 ngày. Bµi 1: Sè häc sinh khèi 6 cña trêng lµ mét sè tù nhiªn cã ba ch÷ sè. Mçi khi xÕp hµng 18, hµng 21, hµng 24 ®Òu võa ®ñ hµng. T×m sè häc sinh khèi 6 cña trêng ®ã. Bµi 2: B¹n Lan vµ Minh Thêng ®Õn th viÖn ®äc s¸ch. Lan cø 8 ngµy l¹i ®Õn th viÖn mét lÇn. Minh cø 10 ngµy 6 l¹i ®Õn th viÖn mét lÇn. LÇn ®Çu c¶ hai b¹n cïng ®Õn th viÖn vµo mét ngµy. Hái sau Ýt nhÊt bao nhiªu ngµy th× hai b¹n l¹i cïng ®Õn th viÖn Bài 5: 3 câu Bài tập hình có nội dung nhận biết điểm nằm giữa hai 2 điểm điểm, tính độ dài đoạn thẳng, nhận biết trung điểm của đoạn thẳng. Ví dụ: Bài 1: Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm, Trên tia Oy lấy điểm B, C sao cho OB = 9cm, OC = 1cm. a/ Tính độ dài đoạn thẳng AB; BC. b/ Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính CM; OM Bài 2: Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 8cm a/ Tính độ dài đoạn thẳng MN. b/ Trên tia đối của tia NM, lấy một điểm P sao cho NP = 6cm. Chứng tỏ điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MP. Bài 6: 1 câu Dành cho HS khá giỏi 0,5 điểm Ví dụ: 1/ Tìm số tự nhiên n sao cho a) n + 3 chia hết cho n – 1. b) 4n + 3 chia hết cho 2n + 1. 2/ Chứng minh: A = 21 + 22 + 23 + 24 + + 22010 chia hết cho 3; và 7. Các đ/c lên kế hoạch ôn tập cho HS theo đề cương thống nhất. + Đề cương ôn tập giao cho HS về nhà làm dần. + Trên lớp dạy GV chọn 1 số bài, 1 số phần chữa và HD cho HS (tùy theo đặc điểm từng lớp, không nhất thiết phải làm hết). + Cuối đợt cho HS luyện đề kiểm tra (GV tự biên soạn theo cấu trúc trên). + Lịch thi học kỳ theo lịch nhà trường. 7
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_1_toan_lop_6_truong_thcs_phu_long.doc