Đề cương ôn tập học kì I môn Anh văn khối 10

Usage

- Diễn tả sự kiện lặp đi lặp lại

( a repeated event) hay một thói quen ở hiện tại.

Ex: I usually go to school in the morning.

+ Chân lí hay 1 sự thật hiển nhiên.

The Earth goes round the Sun.

Hđộng đó sảy ra và chấm rứt tại thời điểm xác định trong quá khứ.

E.g

I met her yesterday.

Một thúi quen trong quỏ khứ.

Chuỗi hđ xảy ra trong qua khứ.

 

doc6 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1168 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề cương ôn tập học kì I môn Anh văn khối 10, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ĐỀ CƯƠNG ON TẬP HKI MễN ANH VĂN KHỐI 10(BCB)
 ( Năm học 2009 – 2010)
I/ Pronunciation: Chỳ ý rốn luyện cỏch phỏt õm của cỏc nguyờn õm đơn, đụi: /e/,/ổ/,/ə/,/ɜ:/,/ei/ /ai/,/oi/
II/ Grammar and vocabulary. 
Vocabulary: ễn từ vựng theo cỏc chủ điểm từ bài 1 đến bài 7.
Grammar.
 1/Tenses. 
Tenses
Formation
Usage
Adverb of time
The present simple 
(thỡ hiện tại đơn)
(+) S + V(s,es) + O/ A
(-) S + don’t / doesn’t + V1 + O/A
(?) Does/ Do + S + V1 + A/ O?
 Yes, S + do/ does
 No, S + don’t/ doesn’t
- Diễn tả sự kiện lặp đi lặp lại 
( a repeated event) hay một thói quen ở hiện tại.
Ex: I usually go to school in the morning.
+ Chân lí hay 1 sự thật hiển nhiên.
The Earth goes round the Sun.
Thường đi với các trạng từ chỉ tần suất. 
(always,usually, sometimes,often...)
The pass simple
(thỡ quỏ khứ đơn)
(+) S + V(-ed/v2) + O/ A
(-) S + did+not + V1 + O/ A
(?) Did + S + V1 + A/ O?
 Yes, S + did
 No, S +did + not
Hđộng đó sảy ra và chấm rứt tại thời điểm xỏc định trong quỏ khứ.
E.g
I met her yesterday.
Một thúi quen trong quỏ khứ.
Chuỗi hđ xảy ra trong qua khứ.
yesterday
ago 
last (week,month,year)
The pass perfect ( thỡ quỏ khứ hoàn thành)
(+) S +had + V-edp2 + O/ A
(-)S +had +not + V-edp2 + O/ A
(?) Had + S + V-edp2 + A/ O?
 Yes, S + had
 No, S + had + not
Diễn tả một hành động xảy ra trước 1 hành động khỏc, một thời điểm khỏc trong quỏ khứ.
Ex: Before 1975, he had been a chemical engineer.
Before he came to USA, she had learnt English.
She came to USA after she had learnt English.
after ( sau khi )
before ( trước khi)
after+had+V(ed/ V3)
before + V(ed/ V2)
The present perfect
(thỡ hiện tại hoàn tành)
(+)S +have/ has + V-ed/v3 + O/ A
(-)S+have/has+not+V-ed/v3+O/ A
(?) Have/Has+S+ V-ed/v3 +A/ O?
 Yes, S + has/ have
 No, S + has/ have + not
+ Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài cho tới hiện tại, hoặc cũn tiếp diễn đến tương lai.
E.g
He has lived in Phỳ Thọ for 25 years.
+ Hành động đó hoàn tất.
 E.g
I have been to Ha noi.
+ Hành động vừa mới sảy ra.
e.g
They have just gone out.
+ Hành động đó sảy ra nhưng khụng rừ thời gian.
She has done her homework.
just(vừa mới)
recently (gần đõy)
already (đó rồi)
lately (dạo này)
yet (chưa)
never (chưa bao giờ)
so far (cho tới nay)
+ Since: chỉ ra thời điểm của hành động.
+ For: khoảng thời gian của hành động.
The present progressive 
(thỡ hiện tại tiếp diễn)
(+) S + be + V-ing + O/ A
(-) S + be not + V-ing + O/ A
(?) Be + S + V-ing + A/ O?
 Yes, S + be
 No, S + be not
+ Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
E.g
I am speaking English now.
+Hànhđộng xảyra xung quanh thời điểm nói.
 + Kế hoạch trong tương lai.
E.g
We are leaving next week.
now (bõy giờ)
at this time
at the moment
Be going to
 (sẽ)
(+)S + be going to + V1
(-)S + be + not +going to + V1
(?) Be + S + going to + V1?
 Yes, S + be
 No, S + be
- Hành động tương đối chắc chắn, có ý địng từ trước.
e.g :We are going to learn lesson 14 tomorrow. 
- Tình huống cụ thể, có dấu hiệu dự báo. e.g:
I am tired. I am going to sleep.
momorrow(ngày mai)
next (week,month,
year)
2/ Gerund and to-infinitive. 
1. Gerund (V-ing)
2. To-Infinitive (to-V)
a. Thửụứng theo sau caực ủoọng tửứ nhử: love, enjoy, mind, can’t stand, practice, suggest, keep, regret, fancy, finish, avoid, carry on, consider, miss...
b. Thửụứng theo sau caực giụựi tửứ: in, on, at, of, for,
Ex: - The children are interested in playing soccer.
Thửụứng theo sau caực ủoọng tửứ nhử: want, decide, try, fail, pretend, prove, hope, agree, promise, happen, tend, plan, expect, threaten
Ex: She decided to live in HCM City.
Notes 
- stop + V-ing: dửứng haứnh ủoọng ủang laứm. Ex: Stop making noise, please! 
-stop + to V: dửứng laùi ủeồ laứm vieọc khaực. Ex: She stopped to talk to him.
- try + V-ing: thửỷ laứm ủieàu gỡ Ex:He tries writing with his left hand.
- try + to V: coỏ gaộng laứm vieọc gỡ Ex: We try to get high marks.
- remember +V-ing: nhụự ủaừ laứm ủ. Gỡ Ex: I remember locking the door before I left.
- remember + to V: nhụự phaỷi laứm gỡ Ex: I remember to call him.
- forget + V-ing: queõn ủieàu gỡ ủaừ laứm Ex: I forgot meeting her.
- forget + to V: queõn laứm ủieàu gỡ Ex: I forgot to shut the window.	
3/ Passive voice with present simple, past simple, present perfect
Notes: khi chuyển từ chủ động sang bị động
- Xỏc định S, V, O trong cõu chủ động.
- Xỏc định thỡ của động từ ( động từ cõu chủ động dựng ở thỡ nào thỡ đtừ cõu bị động dựng đỳng ở thỡ đú)
- Lấy tõn ngữ cõu chủ động làm chủ ngữ cõu bị động
 Chủ động: S + V + O
 Bị động: S + Be +V + (by + O )
Tenses
Active
Passive
present simple
S + V(s,es ) + O + 
S + am/ is/ are + V(ed/ V3) + (by + O)
past simple
S + V(ed/ V2) + O + 
S + was/ were + V(ed/ V3) + ( by + O)
present perfect
S + have/ has + V(ed/ V3) + O
S + have/ has + been + V(ed/ V3) + (by + O)
4/ Relative pronouns: ( who, which, that ) Vị trớ: Đứng ngay sau dt mà nú thay thế.
Dựng who khi tiền ngữ là dt chỉ người và làm chủ từ của mệnh đề tớnh từ.
Ex: We should always be grateful to people who have done us a favour.
Dựng which khi tiền ngữ là dt chỉ vật, cú thể làm chủ từ hoặc tỳc từ của mệnh đề tớnh từ.
Ex1: It is the book which is about animals. Ex2: The bike which he bought yesterday was expensive.
Dựng that thay cho who / which và cú thể làm chủ từ hoặc tỳc từ.
Ex1: The matter that interests everyone is polution. Ex2: The man that won gold medal is my brother.
Notes: That khụng được dựng ở mệnh đề tớnh từ khụng xỏc định.
5/ Because of + N phrase / Gerund phrase: Là cụm giới từ, được rỳt gọn mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyờn nhõn. Theo sau (because of) là cụm danh từ hoặc cụm danh động từ.
Ex: He can’t go to work because he is ill. F He can’t go to work because of his illness.
 He can’t go to work because of being ill.
 In spite of + N phrase / Gerund phrase: Là cụm giới từ được rỳt gọn mệnh đề chỉ nhượng bộ.
 Ex: Although the test was difficult, he tried to finish it on time. 
 F In spite of the difficult test, he tried to finish it on time.
III/ Writing: - Practice writing letter.
 - Fill in the missing words.
IV/ EXERCISE:
Exercise 1: Supply the correct form of the verbs in brackets.
1. The Sun (rise)..in the east.
2. Bees ( make)..honey.
3. Vegetarians (not eat)meat.
4. We usually ( go)to school in the morning.
5. My mother never (get).up late.
Exercise 2: Supply the correct form of the verbs in brackets.
1. I suddenly remembered I ( leave) my wallet on the bus.
2. Yesterday I (thank).her for what she (do)
3. When I got to the office, I (realize) .. that I (forget)..to lock the door.
4. When they (finish)..their work, they (go)home.
5. I ( call).you at 8 o’clock but you (just/ go).out.
Exercise 3: Supply the correct form of the verbs in brackets.
1. I (try).to learn English for years.
2. I (not meet).met Lan since she..school.
3. Jack ( be).to Paris for holiday. He (never be) ..there.
4. I (see)that film several times because I like it.
5. Up to the present , we (write ) almost every lesson in the book.
8. How long ( live/ you)..here?
Exercise 4: Supply the correct form of the verbs in brackets.
1. “You (work)..hard today.”
2. I (look)for Jane. Do you know where is she?
3. We can’t go out. It (rain)
4. Hurry ! The bus (come)..I (not want). to miss it.
5. Listen! Somebody (sing).
7. The Sun always (rise)in the east. Look ! It (rise)now.
Exercise 5: Make one sentence from two. Use WHO / THAT / WHICH :
1.A girl is now in hospital. She was injured in the accident.
2.A man told me you were away. He answered the phone.
3.A waitress was very impolite and impatient. She served us.
4.A building was destroyed in the fire. It has now been rebuilt.
5.A bus goes to the airport. It runs every half hour.
6.I saw the man. He closed the door.
7.The girl is happy. She won the race.
8.The student is from China. He sits next to me.
Exercise 6: Rewrite the following sentences in the passive voice: 
1. The teacher corrects our exercises at home. F Our exercises 	
2. No one has opened that box for the past hundred years FThe box 
3. The government encourages the farmers to grow more rice. F The farmers 
4. People all over the world speak English. F English 
5. Our team has won the games easily. F The games
6. We have already appointed a new monitor of our class. F A new monitor 
7. The dog has eaten an apple. F An apple
8. The news has made us laugh. F We
Exercise 7: gerund, or to-infinitive.
1.He hate ..(answer) the phone.
 2.I prefer (drive) to .(be) driven.
 3.I advise you.. (start) .(look) for a flat at once.
 4.Would you mind.. (lend) me 5000d? 
 5.I have no intention of.. (go) to that film.
 6.I suggest .(telephone) the hospitals before ..(ask) the police ...(look) for him.
 7. After (hear) the conditions I decided ..(not enter) for the competition.
 Exercise 8: Writing:.Sắp xếp lại lỏ thư sau thành một lỏ thư hoàn chỉnh, cú nghĩa
Yours faithfully
Tran Nhat Vu
 I am writing to complain about the short stop of your trucks around my house on their way to the North. The drivers have left lots of garbage on the ground after their refreshments. When the trucks leave the place, the ground is covered with trash.
 Dear Sir/ Madam
The Director of L & P Company
431 Le Loi Boulevard HCM City.
I would suggest that your company should tell the drivers to clear up all the trash on the ground before leaving.
GERUNDS AND INFINITIVES
Cỏc động từ phải cú V-ING theo sau
Cỏc động từ phải cú TO-V1 theo sau
Cỏc động từ + O + To -infinitive
avoid (trỏnh ) + V-ING
admit (thừ a nhận )
advise (khuyờn nhủ )
appreciate (đỏnh giỏ )
complete ( hoàn thành )
consider ( xem xột )
delay ( trỡ hoón )
deny ( từ chối ) 
discuss ( thảo luận )
dislike ( khụng thớch )
enjoy ( thớch )
finish ( hoàn thành )
keep ( tiếp tục )
mention (đề cập )
mind ( phiền , ngại )
miss (nhớ , bỏ lỡ )
postpone ( trỉ hoón )
practice (luyện tập )
quit (nghỉ , thụi )
recall ( nhắc nhở , nhớ )
recollect ( nhớ ra )
recommend (nhắc nhở )
resent (bực tức )
resist (khỏng cự )
risk ( rủi ro )
suggest (đề nghị )
tolerate (tha thứ ) 
understand ( hiểu ) 
can’t help (ko thể trỏnh / nhịn được ) 
can’t stand ( ko thể chịu đựng đc )
can’t bear ( ko thể chịu đựng đc )
It is no use / It is no good ( vụ ớch )
would you mind (cú làm phiền ..ko)
to be used to ( quen với )
to be / get accustomed to (dần quen với ) 
to be busy ( bận rộn )
to be worth ( xứng đỏng )
to look forward to (trụng mong )
to have difficulty / fun / trouble
to have a difficult time 
TO GO + V-ING 
 Ex: We should avoid playing with him
afford (đủ khả năng ) + TO – V1
agree (đồng ý )
appear ( xuất hiện )
arrange ( sắp xếp ) 
ask ( hỏi , yờu cầu )
beg ( nài nỉ , van xin ) 
care ( chăm súc )
claim (đũi hỏi , yờu cầu )
consent ( bằng lũng )
decide ( quyết định )
demand ( yờu cầu )
deserve ( xứng đấng )
expect ( mong đợi )
fail ( thất bại )
hesitate (do dự )
hope (hi vọng )
learn ( học )
manage (sắp xếp )
mean (ý định )
need ( cần ) 
offer (đề nghị )
plan ( lờn kế hoạch )
prepare ( chuẩn bị )
pretend ( giả vờ )
promise ( hứa )
refuse ( từ chối ) 
seem ( dường như ) 
struggle (đấu tranh )
swear ( xin thề )
threaten (đe doạ )
volunteer ( tỡnh nguyện )
wait (đợi )
want ( muốn )
wish ( mong )
 Ex : We agree to start early 
advise (khuyờn ) + O + TO - V1
allow ( cho phộp )
ask ( yờu cầu )
beg ( van xin ) 
cause ( gõy ra ) 
challenge ( thỏch thức )
convince ( thuyết phục )
dare ( dỏm ) 
encourage ( khuyến khớch ) 
expect ( mong đợi )
forbid ( cấm )
force ( buộc )
hire ( thuờ )
instruct ( hướng dẫn )
invite ( mời )
need ( cần ) 
order ( ra lệnh ) 
permit ( cho phộp )
persuade ( thuyết phục )
remind ( nhắc nhở ) 
require (đũ hỏi )
teach ( dạy )
tell( bảo )
urge ( thỳc giục ) 
want ( muốn )
warn ( bỏo trước )
 Ex: She allowed me to use her car 
Note : 
* Một số động từ chỉ tri giỏc theo sau là động từ nguyờn mẫu hoặc V-ING ( nếu đang xảy ra )
See 	Watch 	look at 	listen to 	smell
Notice	observe 	hear	feel	taste
* Cỏc nhúm từ hoặc động từ theo sau là động từ nguyờn mẫu :
- nothing but ( khụng gỡ nhưng chỉ ) 	- would rather ( thớch .hơn ) 	 Ex : We would rather work than play 
- cannot but ( khụng cũn cỏch nào hơn là ) 	- Had better ( nờn ..thỡ hơn )	 Ex : You had better work 
- Let / help / make / have + S.O + V- ( bare infinitive ) 
Ex : - My father let me drive his car 
He helped me wash my car 
I made my brother carry my suitcase.
I got my brother to carry my suitcase .
I had my brother carry my suitcase .
I had my suitcase carried by my brother .
1- rises
- make
- don’t eat
- goes
- gets
2- had left
- thanked - had done
- realized – had forgot
- had finished - went
- called – had just gone
- had been - knew
3- have tried
- haven’t---left 
- has been- has never been
- have seen 
- have met
- have written
- have
- have you lived 
4- are working
- am looking
- is raining
- is coming- don’t want
- is singing 
- read
- risesis rising
- hear---are saying 
- starts 
- are going
- has

File đính kèm:

  • docÔNTẬPHKI_K10.doc