Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2020-2021
Bài 6. Một lớp học có 15 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để Giáo viên chủ nhiệm chọn ra: a) Một học sinh đi dự trại hè của trường.
b) Một học sinh nam và một học sinh nữ dự trại hè của trường.
Bài 7. Từ thành phố A đến thành phố B có con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có con đường. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ thành phố A đến thành phố D (phải đi qua thành phố B và C)?
Bài 8.Trên giá sách có 10 quyển sách Văn khác nhau, 8 quyển sách Toán khác nhau và 6 quyển sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn a) Một quyển sách ? b) Hai quyển sách khác môn? c) Ba quyển sách khác môn?
Bài 9. Cho các số ,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
a) Có chữ số với các chữ số khác nhau?
b) Có chữ số với các chữ số tùy ý ?
c) Là số chẵn có 4 chữ số?
d) Là số lẻ có 4 chữ số khác nhau?
Bài 10. Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số .
Bài 11. Một nhóm có 5 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 người sao cho có ít nhất 1 nữ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 TOÁN 11 NĂM 2020-2021 I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU 1.HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ,PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC -Nhận dạng và nắm được các kiến thức về hàm số lượng giác , phương trình cơ bản , 1 số phương trình lượng giác thường gặp -Biết cách vận dụng các tính chất của hàm số , giải được các phương trình lượng giác cơ bản , pt lượng giác khác . 2.TỔ HỢP – XÁC SUẤT Nắm các kiến thức về quy tắc đếm ,hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, công thức nhị thức niu tơn. tính chất của xác suất. Biết cách tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử và vận dụng được vào bài toán cụ thể.. Biết khai triển nhị thức Niu-tơn đối với một số mũ cụ thể. Tìm được hệ số của xk 3.PHÉP BIẾN HÌNH - Nắm được phép biến hình , phép tịnh tiến , phép đối xứng trục, đối xứng tâm, phép quay , phép dời hình và hai hình bằng nhau , Phép vị tự , phép đồng dạng. - Biết cách tìm ảnh , tạo ảnh của 1 điểm , hình ( H ) qua các phép tịnh tiến , phép đối xứng trục, đối xứng tâm phép quay , vị tự , phép dời hình , phép đồng dạng . - Biết cách dùng phương pháp tọa độ Oxy để tìm ảnh , tạo ảnh của 1 điểm , hình ( H ) qua các phép tịnh tiến , phép đối xứng trục, đối xứng tâm phép quay , vị tự , phép dời hình , phép đồng dạng . II. BÀI TẬP A. PHẦN ĐẠI SỐ Bài 1. Tìm tập xác định của hàm số a) b) c) d) e) f) g) h) Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau. a) b) c) d) Bài 3: Giải phương trình a) b) d) e) b) . d) e) g) h) i) k) l) o) o) Bài 4: Giải phương trình b) c) d) e) g) i) k) l) m) n) o) Bài 5: Giải phương trình a) b) c). d) . e) f) g) h) i) k) l) m) n) Bài 6. Một lớp học có 15 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để Giáo viên chủ nhiệm chọn ra: a) Một học sinh đi dự trại hè của trường. b) Một học sinh nam và một học sinh nữ dự trại hè của trường. Bài 7. Từ thành phố A đến thành phố B có con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có con đường. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ thành phố A đến thành phố D (phải đi qua thành phố B và C)? Bài 8.Trên giá sách có 10 quyển sách Văn khác nhau, 8 quyển sách Toán khác nhau và 6 quyển sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn a) Một quyển sách ? b) Hai quyển sách khác môn? c) Ba quyển sách khác môn? Bài 9. Cho các số ,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên Có chữ số với các chữ số khác nhau? Có chữ số với các chữ số tùy ý ? Là số chẵn có 4 chữ số? Là số lẻ có 4 chữ số khác nhau? Bài 10. Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số . Bài 11. Một nhóm có 5 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 người sao cho có ít nhất 1 nữ Bài 12. Có 20 câu hỏi trắc nghiệm gồm 9 câu dễ, 7 câu trung bình và 4 câu khó. Chọn ra 10 câu để làm đề kiểm tra sao cho có đủ 3 loại. Hỏi lập được bao nhiêu đề kiểm tra. Bài 13. Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trên d1 lấy 17 điểm phân biệt, trên d2 lấy 20 điểm phân biệt. Tính số tam giác có các đỉnh là 3 điểm trong số 37 điểm đ chọn trên d1 và d2. Bài 14. Viết khai triển theo công thức nhị thức Newton: a) a+3b5 b) x-y6 c) x+1x8 Bài 15. a) Tìm số hạng chứa x16 trong khai triển 2x3-3x20 b) Tìm số hạng chứa x21y12 trong khai triển x3-xy15. c) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: x-1x410 B. PHẦN HÌNH HỌC Bài 16. Tìm ảnh của đường thẳng (d) và đường tròn: qua phép tịnh tiến vectơ . Bài 17. Tìm ảnh của đường thẳng và đường tròn (C): qua . Bài 18. Trong mặt phẳng tọa độ tìm ảnh của điểm đường thẳng: qua phép tịnh tiến theo Bài 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường trịn . Tìm ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm tỉ số ? Bài 20. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn .Tìm phương trình của đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay và phép tịnh tiến với ? Câu 21 :Trong mặt phẳng Oxy, cho và đường thẳng d : 3x+y-4=0 và đường tròn (C): . a)Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ =(1;-4) ? b)Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = -3 ?(với O là gốc tọa độ) Câu 22: Cho hình chữ nhật ABCD, tâm I.Gọi H,K lần lượt là trung điểm của AD và BC. Hai điểm L, J lần lượt là ảnh của điểm I và điểm K qua phép vị tự tâm C, tỉ số . Chứng minh hai hình thang HICD và LJIK đồng dạng. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tập hợp không phải là tập xác định của hàm số nào? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Tập xác định của hàm số là A. . B. .C. . D. . Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số. A. . B. .C. .D. . Câu 4. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 5. Tập xác định của hàm số là: A. . B . .C. . D. Câu 6. Tập xác định của hàm số là. A. B. C. D. Câu 7. Hàm số có tập xác định là A. . B. . C. . D. .. Bài 8: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là: A. . B. . C. . D. . Bài 9: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là: A. . B. . C. . D. . Bài 10: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là: A. . B. . C. . D. . Bài 11: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. B. C. D. Câu 12: Khẳng định nào sau đây sai? A. là hàm lẻ. B. là hàm lẻ. C. là hàm lẻ. D. là hàm lẻ. Câu 13: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn A. . B. . C. . D. . Câu 14: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ? A. . B. . C. . D. . Câu 15. Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng A. . B. . C. . D. . Câu 16. Phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 17. Phương trình vô nghiệm khi m là: A. . B. . C. . D. . Câu 18. Nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 19. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn? A. . B. . C. . D. . Câu 20. Giải phương trình . A. . B. .C. . D. . Câu 21: Giải phương trình A. . B. . C. . D. . Câu 22: Giải phương trình: A. . B. . C. . D. . Câu 23: Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Vô nghiệm. Câu 24. Phương trình nào sau đây vô nghiệm A. . B. . C.. D. . Câu 25. Tìm m để pt có nghiệm là A.. B. . C.. D. . Câu 26. Tìm điều kiện của để phương trình vô nghiệm? A.. B. . C.. D. . Câu 27. Số điện thoại ở Lâm Đồng có 11 chữ số và bắt đầu bởi 5 chữ số đầu tiên là. Hỏi ở Lâm Đồng có tối đa bao nhiêu máy điện thoại: A. . B. . C. . D. . Câu 28: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm món ăn trong món, loại quả tráng miệng trong loại quả tráng miệng và một nước uống trong loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn: A. . B. . C. . D. . Câu 29: Cho chữ số số các số tự nhiên chẵn có chữ số lập thành từ chữ số đó: A. . B. . C. . D. . Câu 30: Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có màu khác nhau, các cây bút chì cũng có màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn A. . B. . C. . D. . Câu 31: Cho các chữ số. Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số chẵn có chữ số và các chữ số đó phải khác nhau: A. . B. . C. . D. . Câu 32: Có bao nhiêu cách sắp xếp nữ sinh, nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẻ: A. . B. . C. . D. . Câu 33: Từ thành phố A đến thành phố B có con đường, từ thành phố A đến thành phố C có con đường, từ thành phố B đến thành phố D có con đường, từ thành phố C đến thành phố D có con đường, không có con đường nào nối từ thành phố C đến thành phố B. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ thành phố A đến thành phố D. A. . B. . C. . D. . Câu 34: Phép vị tự tâm O, tỉ số -3 biến đường tròn thành đường tròn có phương trình A. B. C. D. Câu 35. Cho hình vuông ABCD tâm I, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA (như hình vẽ). Phép biến hình no sau đây biến AQI thành INB? A. Phép quay tâm I, góc quay 90o. B. Phép tịnh tiến theo C. Phép quay tâm M, góc quay -90o. D. Phép quay tâm M, góc quay 90o. Câu 36. Trong măt phẳng cho điểm Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm tỉ số và phép đối xứng qua trục sẽ biến thành điểm nào trong các điểm sau? A. B. C. D. Câu 37. Trong mặt phẳng , cho đường thẳng . Ảnh của qua phép đối xứng trục tung có phương trình: A. . B. . C. . D. . Câu 38. Cho điểm ảnh của qua phép đối xứng trục oy là A. . B. . C. . D. . Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ tìm phương trình ảnh của đường thẳng qua phép vị tự tâm O tỉ số . A. . B. . C. . D. . Câu 40: Cho hình vuông ABCD tm O như hình vẽ. Gọi E, F, M, N lần lượt là trung điểm BC, CD, BE, OB. Phép đồng dạng nào sau đây biến tứ giác MNOE thành tứ giác FOAD. A. Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm B tỉ số 2 và phép quay tâm O góc 90o. B. Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 2 và phép quay tâm C góc 90o. C. Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm B tỉ số 2 và phép quay tâm O góc -90o. D. Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 2 và phép quay tâm C góc -90o. Câu 41.Cho hình vuông tâm . Xét phép quay có tâm và góc quay . Với giá trị nào sau đây của , phép quay biến hình vuông thành chính nó? A. . B. . C. . D. . Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ , cho vectơ , đường thẳng có phương trình . Ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vectơ là: A. . B. . C. . D. . Câu 43. Cho điểm ảnh của qua phép đối xứng trục ox là A. . B. . C. . D. Hết
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2020_2021.docx