Đề cương ôn tập học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hiệp Phước
2. TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH
Xem trước khi in: Vào FilePrint
Hủy bỏ lệnh xem trước khi in ta nháy vào bảng chọn Home hoặc bảng chọn khác
Thay đổi lề trang in: Trang in có 4 lề: Lề trên(Top), lề dưới (Bottom), lề trái (Left), lề phải (Right)
Hướng giấy in: có 2 hướng giấy: giấy đứng và giấy nằm ngang
In trang tính: vào FilePrint chọn Print (hoặc Ctrl+P)
Trường THCS Hiệp Phước Tổ: Toán - Tin ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII TIN HỌC 7 NĂM HỌC 2019-2020 ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH: Bước 1: Chọn các ô cần định dạng phông chữ Bước 2: Nháy chuột vào mũi tên ở hộp Font để định dạng phông chữ Nháy chuột vào mũi tên ở hộp Font Size để thay đổi cỡ chữ Nháy chuột chọn ô và nháy vào để in đậm, để in nghiêng, để gạch chân Nháy chuột vào mũi tên ở hộp Font Color để thay đổi màu chữ Nháy chuột vào (Ctrl+L) căn lề trái, (Ctrl+E) căn lề giữa, (Ctrl+R) căn lề phải, nút gộp ô và căn giữa Nháy chọn vào tăng 1 chữ số thập phân VD: 8.5à8.50 giảm 1 chữ số thập phân VD: 8.66à8.7 ; 8.644à8.64 Nháy chuột vào mũi tên ở hộp Fill Color để tô màu nền cho ô tính Hủy bỏ tô màu nền Chọn Fill Coloràchọn No Fill Nháy chuột vào mũi tên ở hộp Border để kẻ đường biên cho ô tính Hủy bỏ lệnh kẻ đường biên chọn Border àchọn No Border TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH Xem trước khi in: Vào FileàPrint Hủy bỏ lệnh xem trước khi in ta nháy vào bảng chọn Home hoặc bảng chọn khác Thay đổi lề trang in: Trang in có 4 lề: Lề trên(Top), lề dưới (Bottom), lề trái (Left), lề phải (Right) Hướng giấy in: có 2 hướng giấy: giấy đứng và giấy nằm ngang In trang tính: vào FileàPrint à chọn Print (hoặc Ctrl+P) SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU Sắp xếp dữ liệu: - Bước 1: Nháy chuột chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp Bước 2: Mở bảng chọn Data và chọn để sắp xếp tăng dần chọn để sắp xếp giảm dần Lọc dữ liệu: - Bước 1: Nháy chọn 1 ô trong cột cần lọc - Bước 2: Mở bảng chọn Data và chọn (Filter) để lọc dữ liệu - Nháy vào ở hàng tiêu đề của cột cần lọc và chọn giá trị cần lọc * Hiển thị lại dữ liệu sau khi lọc: Nháy vào và chọn * Lọc giá trị cao nhất và thấp nhất: Nháy vào vào chọn à chọn 4. MINH HỌA DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ Bước 1: Chọn phạm vi cần tạo biểu đồ Bước 2: Mở bảng chọn Insert, trong nhóm Chart nháy chuột chọn biểu đồ Có 3 loại biểu đồ thường dùng: Column: Biểu đồ hình cột Line: Biểu đồ đường gấp khúc Pie: Biểu đồ hình tròn MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hàm tính trung bình cộng có tên là gì? A. Right B. Sum C. Average D. Left Câu 2: Để định dạng màu nền cho ô tính ta nháy vào nút lệnh nào A. Font B. Font Size C. Font Color D. Fill Color Câu 3: Ô A2 có dữ liệu là: Sapa Lào Cai. Ô B3=mid(A2,6,2) là bao nhiêu? A. Là B. Sapa C. Lào D. pa Câu 4: Ô B2=6.5794. Em hãy cho biết kết quả của ô B2 nếu nháy vào nút lệnh 2 lần A. 6.58 B. 6.57940 C. 6.579400 D. 6.579 Câu 5: Vào Page LayoutàMarginàMargin và thay đổi số trong ô là thay đổi lề nào? A. Lề trái B. Lề phải C. Lề dưới D. Lề trên Câu 6: Chức năng Top 10. Trong lọc dữ liệu là: A. Lọc các hàng có giá trị lớn nhất B. Chỉ lọc ra 10 hàng có giá trị nhỏ nhất C. Lọc các hàng có giá trị nhỏ nhất hoặc nhỏ nhất D. Chỉ lọc ra 10 hàng có giá trị lớn nhát Câu 7: Để hủy bỏ màu nền đã tô cho các ô thì ta chọn các ô đó và nháy vào đâu? A. Borders àchọn No Border B. Fill Colorà chọn No Fill C. Fileà Open D. Fileàchọn Save Câu 8: Hàm lấy kí tự bên phải có tên là gì? A. Sum B. Mid C. Left D. Right Câu 9: Để định dạng phông chữ cho ô tính ta nháy vào nút lệnh nào A. Font Color B. Font C. Fill Color D. Font Size Câu 10: Ô A2 có dữ liệu là: Sapa Lào Cai. Ô B3=right(A2,2) là bao nhiêu? A. Sa B. Sapa C. Cai D. ai Câu 11: Để xem trang tính trước khi in em nhấn vào đâu? A. Vào Fileà chọn Exit B. Vào Fileà chọn Save C. Vào Fileà chọn Print D. Vào Fileàchọn Open Câu 12: Hàm lấy kí tự ở vị trí bất kì có tên là gì? A. Mid B. Left C. Sum D. Right Câu 13: Ô B2=6.5794. Em hãy cho biết kết quả của ô B2 nếu nháy vào nút lệnh 1 lần A. 6.58 B. 6.579400 C. 6.579 D. 6.57940 Câu 14: Trong bảng chọn Data, lệnh nào dùng để sắp xếp dữ liệu tăng dần A. B. C. D. Câu 15: Để in trang tính em nhấn vào đâu? A. Fileàchọn Printàchọn Print B. Fileàchọn Print C. Fileàchọn Save D. Fileàchọn Open Câu 16: Để thoát khỏi chế độ xem trang tính trước khi in em nhấn vào đâu? A. Vào Fileà chọn Print B. Vào Fileà chọn Open C. Vào Fileà chọn Save D. Nháy vào bảng chọn Home hoặc bảng chọn khác Câu 17: Để căn lề trái cho ô tính em nháy chọn: A. B. C. D. Câu 18: Vào Page LayoutàMarginàMargin và thay đổi số trong ô là thay đổi lề nào? A. Lề trái B. Lề trên C. Lề dưới D. Lề phải Câu 19: Hàm xác định giá trị lớn nhất có tên là gì? A. Max B. Min C. Sum D. Average Câu 20: Hàm tính tổng có tên là gì? A. Min B. Sum C. Average D. Max Câu 21: Để in trang tính em nhấn vào đâu? A. Ctrl+P B. Ctrl+O C. Ctrl+N D. Ctrl+S Câu 22: Để định dạng chữ gạch chân ta nháy vào nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 23: Tiêu đề cột của bảng dữ liệu như sau:. Em hãy cho biết cột nào đang được lọc dữ liệu A. Toán B. Tiếng anh C. Ngữ văn D. Vật lí Câu 24: Hàm xác định giá trị nhỏ nhất có tên là gì? A. Min B. Max C. Average D. Sum Câu 25: Vào Page LayoutàMarginàMargin và thay đổi số trong ô là thay đổi lề nào? A. Lề phải B. Lề dưới C. Lề trái D. Lề trên Câu 26: ô A1=0.5. Chọn ô A1 và nháy vào nút lệnh thì giá trị ô A1=? A. 50% B. 5% C. 5 D. 500% Câu 27: Để căn lề phải cho ô tính em nháy chọn: A. B. C. D. Câu 28: Hàm lấy kí tự bên trái có tên là gì? A. Sum B. Left C. Right D. Average Câu 29: Nút lệnh dùng để làm gì? A. Gộp ô và căn giữa B. Căn phải C. Căn giữa D. Căn lề trái Câu 30: Nháy chuột vào biểu đồ đã vẽ và nhấn phím Delete để làm gì? A. Chỉnh sửa biểu đồ B. Xóa dữ liệu trong bảng C. Chèn thêm biểu đồ D. Xóa biểu đồ Câu 31: Vào Page LayoutàMarginàMargin và thay đổi số trong ô là thay đổi lề nào? A. Lề trên B. Lề dưới C. Lề phải D. Lề trái Câu 32: Mở bảng chọn Insert và chọn nút lệnh để làm gì? A. Vẽ biểu đồ hình tròn B. Vè biểu đồ đường gấp khúc C. Vẽ biểu đồ hình cột D. Chèn hình ảnh Câu 33: Để sao chép dữ liệu ta dùng 2 nút lệnh nào? A. và B. và C. và D. và Câu 34: Mở bảng chọn Insert và chọn nút lệnh để làm gì? A. Vè biểu đồ đường gấp khúc B. Vẽ biểu đồ hình cột C. Chèn hình ảnh D. Vẽ biểu đồ hình tròn Câu 35: Ô A2 có dữ liệu là: Sapa Lào Cai. Ô B3=left(A2,2) là bao nhiêu? A. Sapa B. Cai C. Sa D. ai Câu 36: Để định dạng cỡ chữ cho ô tính ta nháy vào nút lệnh nào A. Font B. Font Size C. Font Color D. Fill Color Câu 37: Mở bảng chọn Insert và chọn nút lệnh để làm gì? A. Vẽ biểu đồ hình cột B. Chèn hình ảnh C. Vẽ biểu đồ hình tròn D. Vè biểu đồ đường gấp khúc Câu 38: Nút lệnh nào để bớt số thập phân cho ô tính A. B. C. D. Câu 39: Để hủy bỏ đường biên đã kẻ, em chọn các ô chứa đường biên đó và nháy vào đâu? A. Fill Colorà chọn No Fill B. Fileàchọn Save C. Fileà Open D. Borders àchọn No Border Câu 40: Ô B2=6.5794. Em hãy cho biết kết quả của ô B2 nếu nháy vào nút lệnh 2 lần A. 6.57940 B. 6.579 C. 6.58 D. 6.579400 Câu 41: Trong bảng chọn Data, lệnh nào dùng để lọc dữ liệu A. B. C. D. Câu 42: Nút lệnh nào để thêm số thập phân cho ô tính A. B. C. D. Câu 43: Để định dạng chữ in nghiêng ta nháy vào nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 44: Để kẻ đường biên cho ô tính ta nháy chọn nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 45: Để định dạng chữ in đậm ta nháy vào nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 46: Để định dạng màu chữ cho ô tính ta nháy vào nút lệnh nào A. Font Color B. Font C. Font Size D. Fill Color Câu 47: Ô B2=6.5794. Em hãy cho biết kết quả của ô B2 nếu nháy vào nút lệnh 1 lần A. 6.579400 B. 6.57940 C. 6.58 D. 6.579 ---------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2019_202.docx