Đề cương ôn tập kiểm tra giữa HKII môn Vật lý Lớp 11 - Chương IV: Từ trường - Trường THPT Đức Trọng

3. Định luật Len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng

Định luật Len-xơ: Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại sự biến thiên từ thông đã sinh ra nó.

Định luật Len-xơ có thể diễn đạt theo cách sau:

Khi từ thông qua mạch điện kín biến thiên do kết quả của một chuyển động nào đó thì thì từ trường sinh ra bởi dòng điện cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động nói trên.

4. Suất điện động cảm ứng:

4.1. Định nghĩa: Nếu từ thông qua một mạch điện kín biến thiên theo thời gian thì trong mạch điện xuất hiện dòng điện cảm ứng. Suất điện động cảm ứng là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.

 

docx15 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 230 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề cương ôn tập kiểm tra giữa HKII môn Vật lý Lớp 11 - Chương IV: Từ trường - Trường THPT Đức Trọng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
eo cách sau:
Khi từ thông qua mạch điện kín biến thiên do kết quả của một chuyển động nào đó thì thì từ trường sinh ra bởi dòng điện cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động nói trên.
4. Suất điện động cảm ứng:
4.1. Định nghĩa: Nếu từ thông qua một mạch điện kín biến thiên theo thời gian thì trong mạch điện xuất hiện dòng điện cảm ứng. Suất điện động cảm ứng là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. 
4.2. Định luật Fa-ra-đâyvề cảm ứng điện từ: Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch kín đó.
Nếu để ý đến chiều của dòng điện cảm ứng theo định luật Len-xơ, thì ta có hệ thức tính suất điện động cảm ứng:
Nếu mạch điện là khung dây có N vòng thì:
Chủ đề 2 :HIỆN TƯỢNG TỰ CẢM
1. Từ thông riêng của một mạch kín:
·Dòng điện chạy qua một mạch điện kín gây ra từ trường. Từ trường này gây ra từ thông F qua mạch đó. Từ thông F tỉ lệ với cường độ i :
F = Li
Hệ số tỉ lệ L gọi là độ tự cảm, chỉ phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của mạch. 
·Trong hệ SI, cường độ dòng điện i đo bằng A, từ thông F đo bằng Wb, độ tự cảm đo bằng henri (H).
	Đối với ống dây, trong lòng ống d6ay là không khí
	2. Hiện tượng tự cảm: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của cường độ dòng điện trong mạch đó gây ra.
3. Suất điện động tự cảm
· Công thức tính suất điện động tự cảm:
Chỉ xét trường hợp cường độ dòng điện biến đổi đều, tức là không thay đổi theo thời gian (hay bằng hằng số).
CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
CHƯƠNG 4: TỪ TRƯỜNG
1.1. Từ trường
Nhận biết:
- Nêu được từ trường tồn tại ở đâu và có tính chất gì.
- Nêu được định nghĩa đường sức từ và các tính chất của nó. - Nêu được các đặc điểm của đường sức từ của thanh nam châm thẳng, của nam châm chữ U.
- Biết được đường sức của từ trường đều là những đường thẳng song song cách đều nhau. Chiều của đường sức trùng với hướng Nam - Bắc của kim nam châm thử đặt trong từ trường.
Thông hiểu:
- Nắm được đặc điểm đường sức từ của nam châm thẳng - Nắm được đặc điểm đường sức từ của nam châm chữ U - Nắm được đặc điểm đường sức từ của Dòng điện thẳng dài - Nắm đượcđặc điểm đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua.
- Sử dụng quy tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong một số trường hợp
Nắm được Từ trường đều: Đường sức của từ trường đều là những đường thẳng song song cách đều nhau. Chiều của đường sức trùng với hướng Nam - Bắc của kim nam châm thử đặt trong từ trường.
Vận dụng:
- Biết cách vẽ các đường sức từ của dòng điện thẳng dài, của ống dây có dòng điện chạy qua và của từ trường đều.
Vận dụng cao:
- Biết cách xác định từ trường do nhiều dòng điện thẳng dài gây ra tại một điểm.
1.2. Lực từ. Cảm ứng từ. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt.
Nhận biết: 
- Phát biểu được định nghĩa và nêu được phương, chiều của cảm ứng từ tại một điểm của từ trường. Nêu được đơn vị đo cảm ứng từ.
- Biết công thức tính lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường đều.
- Biết công thức tính cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn.
- Biết công thức tính cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua.
Thông hiểu:
- Hiểu được công thức tính lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường đều.
- Sử dụng được quy tắc bàn tay trái đề xác định chiều lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện.
- Hiểu được công thức tính cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn.
- Biết cách xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường gây bởi dòng điện thẳng dài, dòng điện tròn.
- Viết được công thức tính cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua.
- Sử dụng được quy tắc nắm bàn tay phải đề xác định chiều của vectơ cảm ứng từ.
- Nắm được từ trường của nhiều dòng điện.
 Vận dụng: 
- Xác định được vectơ lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua được đặt trong từ trường đều. 
- Xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ứng từ tại một điểm của dòng điện thẳng dài, dòng điện tròn.
- Xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua.
- Xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ứng từ tại một điểm của từ trường do nhiều dòng điện gây ra.
Vận dụng cao: 
- Vận dụng các kiến thức về lực từ, cảm ứng từ, từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt để giải các bài tập tổng hợp.
1.3.LỰC LOREN -XƠ
Nhận biết :
- Nêu được khái niệm lực Lo-ren-xơ.
- Biết công thức tính lực Lo-ren-xơ. 
Thông hiểu:
- Xác định được cường độ, phương, chiều của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một điện tích q chuyển động với vận tốc trong mặt phẳng vuông góc với các đường sức của từ trường đều.
CHƯƠNG 5: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
2.1. Từ thông. Cảm ứng điện từ. Suất điện động cảm ứng.
Nhận biết:
- Viết được công thức tính từ thông qua một diện tích.
- Nêu được đơn vị đo từ thông. 
- Biết thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ. 
- Phát biểu được định luật Len-xơ.
- Phát biểu được định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ.
 - Định nghĩa dòng điện Fu-cô.
Thông hiểu:
- Nắm được công thức tính từ thông: F = BScosα.
- Nêu được các cách làm biến đổi từ thông. Mô tả được thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ. Xác định được chiều của dòng điện cảm ứng theo định luật Len-xơ.
- Nắm được các công thức: Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch kín đó: . Nếu để ý đến chiều của dòng điện cảm ứng theo định luật Len-xơ, thì ta có hệ thức tính suất 
điện động cảm ứng: .
Vận dụng: 
- Làm được thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ.
- Biết cách xác định từ thông và tính suất điện động cảm ứng theo công thức.
Vận dụng cao: 
- Vận dụng các kiến thức về từ thông và suất điện động cảm ứng để giải bài tập.
2.2.TỰ CẢM
Nhận biết :
- Biết khái niệm từ thông riêng.
- Nắm được khái niệm độ tự cảm, đơn vị đo độ tự cảm.
 - Nêu được định nghĩa hiện tượng tự cảm
- Biết khái niệm suất điện động tự cảm
 Thông hiểu:
- Hiểu công thức: F = Li
- Hiểu công thức tính độ tự cảm của ống dây: 
- Nắm được công thức tính suất điện động tự cảm: 
Vận dụng: 
- Biết cách tính suất điện động tự cảm và độ tự cảm của ống dây theo công thức. 
Vận dụng cao: 
- Vận dụng các kiến thức về tự cảm và suất điện động tự cảm để giải bài tập.
BÀI TẬP ÔN TẬP VẬT LÝ 11
GIỮA HỌC KỲ II
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ?
A. Tương tác giữa hai nam châm
B. Tương tác giữa hai điện tích đứng yên
C. Tương tác giữahai dòng điện
D. Tương tác giữa một nam châm và một dòng điện
Câu 2: Tính chất cơ bản của từ trường là
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 3: Quy ước nào sau đây là sai khi nói về các đường sức từ?
A. Có thể cắt nhau
B. Có chiều đi ra cực Bắc, đi vào cực Nam
C. Vẽ dày hơn ở những chỗ từ trường mạnh
D. Có thể là đường cong khép kín
Câu 4: Xung quanh điện tích chuyển động luôn tồn tại
A. môi trường chân không	B. chỉ duy nhất điện trường
C. chỉ duy nhất từ trường	D. cả điện trường và từ trường
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Từ trường đều là từ trường có
A. các đường sức song song và cách đều nhau.
B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.
C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau.
D. các đặc điểm bao gồm cả phương án A và B.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.
B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ.
C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường.
D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ.
Câu 7: Đường sức từ có dạng là đường thẳng, song song, cùng chiều cách đều nhau xuất hiện
A. Xung quanh dòng điện thẳng
B. Xung quanh một thanh nam châm thẳng
C. Trong lòng của một nam châm chữ 
D. Xung quanh một dòng điện tròn.
Câu 8: Các đường sức từ trong lòng nam châm hình chữ là
A. Những đường thẳng song song cách đều nhau.
B. Những đường cong, cách đều nhau.
C. Những đường thẳng hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
D. Những đường cong hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
Câu 9: Nếu các đường sức của từ trường đều là những đường thẳng song song cách đều nhau và cùng chiều
thì từ trường đó là từ trường
A. do nam châm thẳng tạo ra	B. do dây dẫn thẳng có dòng điện tạo ra
C. do nam châm hình chữ tạo ra	D. đều
Câu 10: Véc tơ cảm ứng từ tại một điểm của từ trường
A. vuông góc với đường sức từ
B. nằm theo hướng của đường sức từ
C. nằm theo hướng của lực từ
D. không có hướng xác định
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện
A. vuông góc với phần tử dòng điện 	 B. Cùng hướng với từ
trường
C. tỉ lệ với cường độ dòng điện	D. tỉ lệ với cảmứng từ
Câu 12: Biểu thức nào sau đây xác định cảm ứng từ của dòng điện thẳng dài đặt trong không khí
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Một khung dây tròn bán kính có dòng điện cường độ I. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây có giá trị
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Một dây dẫn được quấn thành ống có chiều dài ống dây là , bán kính ống dây là , số vòng dây trên ống là . Công thức tính độ lớn cảm ứng từ bên trong ống dây có dòng điện chạy qua là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cường
độ dòng điện trong đoạn dây.	B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với chiều
dài của đoạn dây.
C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với góc
hợp bởi đoạn dây và đường sức từ.	D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cảm
ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.
Câu 16: Đơn vị đo của cảm ứng từ là
A. Vôn(V)	B. Tesla(T)	C. (Vê be)	D. Niu tơn (N)
Câu 17: Biểu thức lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện
A. .	B. .	C. 	D. 
Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện
B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn
C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau
D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn
Câu 19: Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có các đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ. 
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều
A. thẳng đứng hướng từ trên xuống.	B. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.	D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
Câu 20: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều có chiều như hình vẽ. 
Lực từ có
A. phương ngang hướng sang trái.	B. phương ngang hướng sang phải.
C. phương thẳng đứng hướng lên.	D. phương thẳng đứng hướng xuống.
Câu 21: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều có chiều như hình vẽ. 
Lực từ có
A. hướng từ phải sang trái.	B. hướng từ trái sang phải.
C. hướng từ ngoài vào trong.	D. hướng từ trong ra ngoài.
Câu 22: Dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 0,1 (m) có độ lớn là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) , bán kính là . Cảm ứng từ tại tâm là
A. 	B. 31 	C. 31 	D. 
Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài có dòng điện I đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ . Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là
A. 0,3 (N).	B. 0,2 (N).
C. 0,32 (N).	D. 0,23 (N).
2.2.7 Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như hình vẽ.
Lực từ tác dụng lên dây có
A. phương ngang hướng sang trái. B. phương ngang hướng sang phải.
C. phương thẳng đứng hướng lên. D. phương thẳng đứng hướng xuống.
Câu 25: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 0,06 (m) có dòng điện I đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ . Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26: Một đoạn dây dẫn dài 0,05 (m) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10‐ 2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là
A. 0,4 (T).	B. 0,8 (T).	C. 1,0(T).	D. 1,2(T).
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực
B. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức phụ thuộcvào cường độ dòng điện I và chiều dài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường
C. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức không phụ thuộc vào cường độ dòng điện I và chiều đài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường
D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp thuyến với các đường cảm ứng từ.
Câu 29: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc
A. vặn đinh ốc 1.	B. vặn đinh ốc 2.	C. bàn tay trái.	D. bàn tay phải.
Câu 30: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều chịu tác dụng của lực từ như hình vẽ. 
Cảm ứng từ tại điểm có chiều
A. từ ngoài vào trong	B. từ trong ra ngoài
C. từ dưới lên trên	D. từ trên xuống dưới
Câu 31: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có
Cảm ứng từ tại điểm có chiều từ trường đều chịu tác dụng của lực từ như hình vẽ. 
A. từ ngoài vào trong	B. từ trong ra ngoài
C. từ dưới lên trên	D. từ trên xuống dưới
Câu 32: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có
từ trường đều chịu tác dụng của lực từ như hình vẽ.
Cảm ứng từ tại điểm có chiều
A. từ ngoài vào trong	B. từ trong ra ngoài
C. từ dưới lên trên	D. từ trên xuống dưới
Câu 33: Lực Lorenxơ là
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
Câu 34: Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng
A. qui tắc bàn tay trái.	B. qui tắc bàn tay phải.
C. qui tắc kim đồng hồ.	D. qui tắc nắm bàn tay phải .
Câu 35: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 36: Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào
A. Chiều chuyển động của hạt mang điện. B. Chiều của đường sức từ.
C. Điện tích của hạt mang điện.	 D. Cả 3 yếu tố trên
Câu 37: Phương của lực Lorenxơ
A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
Câu 38: Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực Lo – ren – xơ
A. vuông góc với từ trường
B. vuông góc với vận tốc
C. không phụ thuộc vào hướng của từ trường
D. phụ thuộcvào dấu của điện tích
Câu 39: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ với vận tốc ban đầu vuông góc với . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là
A. 3,2.10‐14 (N)	B. 6,4.10‐14 (N)	C. 3,2.10‐15 (N)	D. 6,4.10‐15 (N)
Câu 40: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ với vận tốc ban đầu vuông góc với . Tính lực Lorenxơ tác dụng vào electron.
A. 3,2.10‐14 (N)	B. 1,2810‐15 (N)	C. 1,28.10‐14 (N)	D. 6,4.10‐15 (N)
Câu 41: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.106 vào vùng không gian có từ trường đều theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10‐19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là
A. 3,2.10‐14 (N)	B. 6,4.10‐14 (N)	C. 3,2.10‐15 (N)	D. 6,4.10‐15 (N)
Câu 42: Một diện tích đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ , góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là . Từ thông qua diện tích được tính theo công thức
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Đơn vị của từ thông là
A. Tesla(T).	B. Ampe (A).	C. Vêbe (Wb).	D. Vôn (V).
Câu 44: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Định luật Len‐xơ được dùng để
A. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín .
B. Xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín .
C. Xác định cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín .
D. Xác định sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín , phẳng .
Câu 46: Dòng điện Phucô là
A. dòng điện chạy trong khối kim loại
B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.
C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối kim loại khi khối kim loại chuyển động trong từ trường
D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của
nguồn điện
Câu 47: Định luật Len ‐ xơ về chiều của dòng điện cảm ứng là hệ quả của định luật bảo toàn nào ?
A. Năng lượng.	B. Điện tích.	C. Động lượng.	D. Khối lượng.
Câu 48: Từ thông qua một diện tích phụ thuộc các yếu tố nào sau đây?
A. góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ và diện tích đang xét
B. độ lớn cảm ứng từ và góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ
C. góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ, độ lớn cảm ứng từ và diện tích đang xét
D. diện tích đang xét
Câu 49: Chọn câu sai ?
A. Giá trị từ thông qua diện tích cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé
B. Đơn vị của từ thông là vê be (Wb)
C. Khi đặt diện tích vuông góc với cấc đường sức từ, nếu càng lớn thì từ thông có giá trị càng lớn
D. Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng .
Câu 50: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện
động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trường hay đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fucô.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện Fucô được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trường, có tác dụng chống lại chuyển động của khối kim loại đó.
D. Dòng điện Fucô chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường, đồng thời toả nhiệt làm khối vật dẫn nóng lên.
Câu 52: Phát biểu nào là đúng về định luật Fa – ra – đây?
A. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ trường qua mạch kín đó	B. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín tỉ lệ nghịch với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó
C. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó	D. Suất điện động cảm ứng trong một mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó
Câu 53: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện 

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_giua_hkii_mon_vat_ly_lop_11_chuong.docx