Đề cương ôn tập kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 11 – Năm học 2020-2021
Câu 9. Dầu mỏ và khí tự nhiên của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo A-la-xca.
B. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lat, quần đảo Ha-oai.
C. Dãy A-pa-lat, Bồn địa Lớn, bang Tếch-dát.
D. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi, bán đảo A-la-xca.
Câu 10:Ở Hoa Kì, dầu khí tập trung nhiều nhất ở khu vực
A. đồng bằng trung tâm . B. ven vịnh Mêhicô.
C. ven Đại Tây Dương . D. ven Thái Bình Dương.
Câu 11:Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là
A. vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát.
B. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương.
C. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông.
D. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam.
Câu 12:Đặc điểm nổi bật của địa hình Hoa Kì là
A. độ cao giảm dần từ tây sang đông .
B. cao ở phía tây và đông, thấp ở vùng trung tâm.
C. độ cao không chênh lệch giữa các khu vực.
D. độ cao giảm dần từ Bắc xuống nam.
Câu 13:Điểm giống nhau về tự nhiên giữa vùng phía Tây và vùng phía Đông Hoa Kì là
A. có nhiều đồng cỏ để phát triển chăn nuôi. B. phần lớn diện tích là đồi núi thấp. C. nguồn thủy năng phong phú. D. rất giàu có về kim loại.
Phân tích được các đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của chúng tới kinh tế. - Trình bày và giải thích được tình hình phát triển kinh tế của LB Nga : vai trò của LB Nga đối với Liên Xô trước đây, những khó khăn và những thành quả của sự chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường ; một số ngành kinh tế chủ chốt và sự phân hoá lãnh thổ kinh tế LB Nga. II. Thực hành – Tự luận – 3 điểm. 1. Tính GDP/người và cảm nhận số liệu sau khi tính được. 2. Vẽ biểu đồ cột đơn, cột ghép, tròn và nhận xét. 3. Nhận xét bảng số liệu, biểu đồ về các nội dung: tốc độ tăng trưởng kinh tế; GDP/người....... ÔN TẬP KIỂM TRA HKI TRẮC NGHIỆM Câu 1:Hoa Kì nằm giữa 2 đại dương lớn là A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. Câu 2. Lợi thế nào là quan trọng nhất của Hoa Kì trong phát triển kinh tế – xã hội? A. Tiếp giáp với Ca-na-đa B. Nằm ở bán cầu Tây C. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp với hai đại dương lớn. D. Tiếp giáp với khu vực Mĩ La tinh. Câu 3. Phần lãnh thổ nào của Hoa Kì tiếp giáp với Thái Bình Dương? A. Vùng phía Đông B. Vùng phía Nam C. Vùng Trung tâm D. Vùng phía Tây và bán đảo A-la-xca Câu 4. Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương. B. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây. C. Các khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki D. Vùng đồi núi ở bán đảo A-la-xca. Câu 5:Hai bang cách li với lãnh thổ chính của Hoa Kì là A. Alaska va Phlorida . B. Caliphoocnia và Alaska. C. Alaska và Ha-oai. D. Ha-oai và Phlorida. Câu 6. Các loại khoáng sản: vàng, đồng, bôxit, chì của Hoa Kì tập trung củ yếu ở vùng nào sau đây? A. Vùng phía Đông B. Vùng phía Tây C. Vùng Trung tâm D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai Câu 7: Lãnh thổ ở trung tâm Bắc Mĩ từ Bắc xuống Nam có khí hậu: A. Nhiệt đới, cận nhiệt B. Ôn đới, hàn đới C. Ôn đới, cận nhiệt D. Hàn đới, ôn đới Câu 8: Đây là quốc gia tiếp giáp phía Bắc của Hoa Kỳ? A. Iceland B. Mehico C. Canada D. Chile Câu 9. Dầu mỏ và khí tự nhiên của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo A-la-xca. B. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lat, quần đảo Ha-oai. C. Dãy A-pa-lat, Bồn địa Lớn, bang Tếch-dát. D. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi, bán đảo A-la-xca. Câu 10:Ở Hoa Kì, dầu khí tập trung nhiều nhất ở khu vực A. đồng bằng trung tâm . B. ven vịnh Mêhicô. C. ven Đại Tây Dương . D. ven Thái Bình Dương. Câu 11:Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là A. vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát. B. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương. C. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông. D. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam. Câu 12:Đặc điểm nổi bật của địa hình Hoa Kì là A. độ cao giảm dần từ tây sang đông . B. cao ở phía tây và đông, thấp ở vùng trung tâm. C. độ cao không chênh lệch giữa các khu vực. D. độ cao giảm dần từ Bắc xuống nam. Câu 13:Điểm giống nhau về tự nhiên giữa vùng phía Tây và vùng phía Đông Hoa Kì là A. có nhiều đồng cỏ để phát triển chăn nuôi. B. phần lớn diện tích là đồi núi thấp. C. nguồn thủy năng phong phú. D. rất giàu có về kim loại. Câu 14:Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kỳ là A. gồm dãy núi già Apalát và các đồng băng ven Đại Tây Dương. B. dãy núi già Apalát cao trung bình 1000-1500 m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang. C. vùng núi Apalát có nhiều than đá, quặng sắt, trữ lượng lớn nằm lộ thiên, nguồn thủy năng phong phú. D. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí hậu mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương. Câu 15:Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m chạy song song theo hướng bắc – nam, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên, có khí hậu khô hạn. Ven Thái bình dương là đồng bằng có khí hậu cận nhiệt và ôn đới hải dương, tập trung nhiều khoáng sản phong phú như vàng, đồng, bôxit, chì.Thủy năng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn. Trên đây là đặc điểm tự nhiên của vùng nào của Hoa Kì? A. A-la-xca và Ha-oai. B. Vùng phía Tây. C. Vùng Trung tâm. D. Vùng phía Đông. Câu 16. Thành phần dân cư có tỉ lệ đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ A. Châu Âu B.Châu Phi C. Châu Á D.Mĩ La tinh Câu 17. Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao nhất ở: A. Ven Thái Bình Dương B. Vùng Đông Bắc C. Ven vịnh Mê-hi-cô D. Khu vực Trung tâm Câu 18. Khu vực thưa dân cư ở Hoa Kì là A.Ven Thái Bình Dương B. Ven Đại Tây Dương C. Ven vịnh Mê-hi-cô D. Khu vực Trung tâm và vùng núi phía tây Câu 19: Ý nào sau đây không phải đặc điểm dân cư Hoa Kỳ? A. Dân số có xu hướng già hóa. B. Thành phần chủ yếu là người gốc Âu. C. Dân số tăng nhanh, chủ yếu do nhập cư. D. Dân cư phân bố đông đúc ở miền Tây. Câu 20. Dân cư Hoa Kì sống tập trung chủ yếu ở A. Nông thôn B. Các thành phố vừa và nhỏ C. Các siêu đô thị D. Ven các thành phố lớn Câu 21. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang A. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương B. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương C. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương D. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương Câu 22: Dân cư của Hoa Kì phân bố chủ yếu ở : A. Tập trung vùng ven TBD ở phía Tây Nam, phía đông Bắc của Hoa Kì B. Vùng Trung tâm và vùng ven biển C. Tập trung dọc biên giới với Mexico và Canada D. Phía đông, tập trung nhiều vùng Trung Tâm và phía Tây Câu 24: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kỳ qua 3 năm 1960, 2004 và 2017 Đơn vị :% Năm Nông nghiệp Công Nghiệp Dịch vụ 1960 2 33.9 62.1 2004 1 19.7 79.4 2017 0.9 19.1 80 Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng chuyển dịch cơ cấu GDP của Hoa Kì từ năm 1960 đến nay là: A. tỉ trọng ngành công nghiệp tăng, nông nghiệp và dịch vụ giảm. B. tỉ trọng ngành công nghiệp tăng và dịch vụ, nông nghiệp giảm. C. tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp giảm, dịch vụ tăng. D. tỉ trọng ngành công nghiệp và nông nghiệp tăng, dịch vụ giảm Câu 25:Ngành kinh tế hoạt động khắp thế giới, tạo ra nguồn thu lớn và nhiều lợi thế cho Hoa Kì là : Du lịch. B.Ngân hàng và tài chính C. Giao thông vận tải D. Thông tin liên lạc. Câu 26: Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kỳ là: A. Ngư nghiệp B. Công nghiệp chế biến C. Công nghiệp D. Nông nghiệp Câu 29:Ngành công nghiệp nào chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì năm 2004? A. Công nghiệp chế biến . B. Công nghiệp khai khoáng. C. Công nghiệp dệt- may. D. Công nghiệp điện lực. Câu 30:Ngành kinh tế tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kỳ là A. ngư nghiệp. B. công nghiệp chế biến. C. nông nghiệp. D. công nghiệp. Câu 31:Ngành kinh tế phát triển mạnh , năm 2004 chiếm 79,4% GDP Hoa Kì là A. Công nghiệp chế biến. B. Ngoại thương. C. Dịch vụ. D. Nông nghiệp. Câu 32: Ngành nông nghiệp Hoa Kỳ đang thay đổi theo hướng: A. giảm giá trị sản xuất nông nghiệp B. giảm tỉ trọng thuần nông tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp C. giảm diện tích và số lượng trang trại D. hình thành vành đai chuyên canh. Câu 33 :Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp của Hoa Kì là A. hộ gia đình. B. hợp tác xã C. trang trại. D. nông trường . Câu 34. Ý nào sau đây không đúng về nền sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì? A. Nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới. B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp C. Sản xuất theo hướng đa dạng hoá nông sản trên cùng một lãnh thổ. D. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước. Câu 35. Cho bảng số liệu:GDP của thế giới, Hoa Kì và một số châu lục khác năm 2014 Đơn vị: tỉ USD Lãnh thổ GDP Thế giới 78037,1 Hoa Kì 17348,1 Châu Âu 21896,9 Châu Á 26501,4 Châu Phi 2475,0 Dựa vào bảng số liệu cho biết năm 2014, GDP của Hoa Kì chiếm A. 25,8% của thế giới. B. 28,5% của thế giới. C. 22,2% của thế giới. D. 23,4% của thế giới. Câu 41. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì? A. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì. B. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh. C. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng xuất khẩu. D. Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương. Câu 42. Cho bảng số liệu:Số dân của Hoa Kì qua các năm(Đơn vị: triệu người) Năm 1800 1820 1840 1860 1880 1900 1940 1960 1980 2005 2015 Số dân 5 10 17 31 50 76 132 179 229,6 296,5 321,8 Dựa vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 - 2015 là A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ thanh ngang. Câu 43. Để giảm thiểu phát thải các khí nhà kính, biện pháp quan trọng Hoa Kì cần thực hiện là A.hiện đại hóa máy móc, thiết bị và kĩ thuật. B. phát triển kĩ thuật sản suất truyền thống. C. sử dụng các năng lượng không tái tạo. D. phân bố lại các xí nghiệp sản xuất. Câu 44: Cho số liệu: cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kỳ, giai đoạn 1960 và 2017 ( Đơn vị: % ) Năm Nông nghiệp Công Nghiệp Dịch vụ 1960 2 33.9 62.1 2017 0.9 19.1 80 (Nguồn: Niêm giám thống kê, 2017) Dựa vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kỳ, năm 1960 và 2017. A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ thanh ngang. Câu 45: Cho số liệu: cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kỳ, giai đoạn 1960 và 2017 ( Đơn vị: % ) Năm Nông nghiệp Công Nghiệp Dịch vụ 1960 2 33.9 62.1 2017 0.9 19.1 80 (Nguồn: Niêm giám thống kê, 2017) Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu trên ? A. Ngành dịch vụ có tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng tăng. B. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kỳ, giai đoạn 1960 và 2017 đang chuyển dịch từ ngành nông nghiệp, công nghiệp sang dịch vụ. C. Ngành công nghiệp có tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng giảm. D. Ngành nông nghiệp có tỉ trọng nhỏ nhất và có xu hướng giảm. LIÊN MINH CHÂU ÂU Câu 1. Các nước có vai trò sáng lập EU là: A. Anh, Pháp, Hà Lan, Thụy Điển, Na Uy B. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua C. Hà Lan, Ba Lan, Đức, Ý, Na Uy D. Anh, Pháp, Ba Lan, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha Câu 2: EU được thành lập nhằm: A. tăng khả năng cạnh tranh, thúc đẩy kinh tế phát triển. B. hình thành khu vực tự do lưu thông. C. thúc đẩy kinh tế - xạ hội phát triển. D. giải quyết các vấn đề an ninh và đối ngoại Câu 3. Tiền thân của EU ngày nay là : A. Cộng đồng kinh tế châu Âu B. Cộng đồng nguyên tử C. Cộng đồng Than và thép D. Cộng đồng thương mại Câu 4. Cơ quan quan trọng nhất của Liên minh châu Âu là: A. Tòa án châu Âu B. Ủy ban liên minh châu Âu C. Hội đồng châu Âu D. Hội đồng bộ trưởng EU Câu 5. Kinh tế EU phụ thuộc chủ yếu vào A. Việc đi lại tự do giữa các nước thành viên B. Tự do buôn bán giữa các nước thành viên. C. Hoạt động ngoại thương D. Họat động của Hội đồng bộ trưởng. Câu 6: Cộng đồng Châu Âu(EC) được thành lập năm 1967, trên cơ sở hợp nhất một số tổ chức kinh tế nào sau đây? A. Cộng đồng than –thép, Cộng đồng kinh tế châu Âu, Cộng đồng nguyên tử châu Âu. B. Cộng đồng than –thép, Cộng đồng an ninh châu Âu, Liên minh tiền tệ châu Âu. C. Cộng đồng than –thép, Cộng đồng chung châu Âu, Cộng đồng nguyên tử châu Âu. D. Cộng đồng than –thép, Cộng đồng kinh tế châu Âu, Liên minh tiền tệ châu Âu. Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng với Liên minh Châu Âu -EU? A. EU là một liên minh chủ yếu về an ninh và chính trị. B. Số lượng thành viên của EU tính đến 2013 là 28 quốc gia. C. EU là một trong những liên kết khu vực hàng đầu thế giới. D. EU là liên minh ra đời trên cơ sở liên kết về kinh tế và phát triển. Câu 8: Việc sử dụng đồng Ơ-rô mang lại lợi ích: A. Việc chuyển giao vốn trong các nước thành viên EU khó khăn. B. Làm tăng rủi ro khi thực hiện những chuyển đổi ngoại tệ. C. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. D. Gây phức tạp thêm cho công tác kế toán. Câu 9: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm nội dung: A. Tự do chọn nơi làm việc. B. Tự do cư trú. C. Tự do đi lại. D. Tự do thông tin liên lạc. Câu 10. EU thực hiện được tự do lưu thông là vì: A. Các nước đều đã là thành viên của WTO và UN B. Dân số đông, nguồn vốn lớn, hàng hóa dồi dào C. Tất cả các thành viên EU đều đã dùng đồng tiền chung (ơ-rô) D. EU đã thiết lập được một thị trường chung Câu 11. Liên kết vùng là: A. Người dân trong cùng một nước ở các địa phương khác nhau tiến hành các hoạt động hợp tác kinh tế, XH, văn hóa một cách tự nguyện B. Người dân các nước khác nhau tiến hành các hoạt động hợp tác văn hóa một cách tự nguyện C. Người dân trong cùng một nước ở các địa phương khác nhau tiến hành các hoạt động hợp tác XH, văn hóa một cách tự nguyện D. Người dân các nước khác nhau tiến hành các hoạt động hợp kinh tế, XH, văn hóa một cách tự nguyện Câu 12. Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ có vị trí ở khu vực biên giới của các nước: A. Pháp, Đức, Ý B. Hà Lan, Pháp, Đức C. Đức, Bỉ, Hà Lan D. Ba Lan, Đan Mạch, Bỉ Câu 13. Trụ sở lắp ráp cuối cùng của máy bay Airbus tại quốc gia nào? A. Anh B. Đức C. Pháp D. Hà Lan Câu 14. Ý nào không phải là lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung Châu Âu: A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường Châu Âu B. Trong buôn bán không phải chịu thuế giữa các nước C. Đơn giản hóa công tác kế tóan của các doanh nghiệp đa quốc gia D. Tạo thuận lợi việc chuyển giao vốn trong EU Câu 15. Nếu ta nói: “ Một chiếc ô tô của Pháp bán sang Hà Lan không phải nộp thuế”, đó là đặc điểm nào của tự do lưu thông? A. Tự do di chuyển B. Tự do lưu thông dịch vụ C. Tự do lưu thông hàng hóa D. Tự do lưu thông tiền vốn Câu 16. Nội dung nào sau đây không đúng về vị thế của EU trên trường quốc tế A. EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới B. Các nước sử dụng chung đồng Euro sẽ dỡ bỏ hàng rào thuế quan C. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới D. Chiếm vai trò quan trọng trong viện trợ phát triển thế giới Câu 17. Cho bảng số liệu sau (Đơn vị: %) Chỉ số EU Hoa Kỳ Nhật Bản Trung Quốc Các nước khác GDP 31,0 28,5 11,3 4,0 25,2 Dân số 7,1 4,6 2,0 20,3 66,0 Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện Tỉ trọng GDP, Dân số của EU so với 1 số nước trên thế giới A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ miền Câu 18:Sản xuất máy bay E-bớt và đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ là thể hiện sự liên kết và hợp tác nào sau đây? A. Luật pháp và nội vụ. B. An ninh và đối ngoại. C. Cảnh sát và tư pháp. D. Sản xuất và dịch vụ. Câu 19:Ý nào sau đây thể hiện Liên minh Châu Âu là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới: A. Đứng đầu thế giới về GDP,tỉ trọng xuất khẩu trong GDP và tỉ trọng trong xuất khẩu của Thế giới. B. Kinh tế Liên minh Châu Âu phụ thuộc nhiều về hoạt động xuất, nhập khẩu. C. Là bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển. D. Chiếm 59% trong viện trợ phát triển của thế giới năm 2004. Câu 20:Hiện nay, EU đang dẫn đầu thế giới về A. rô bốt. B. sản xuất nông nghiệp. C. thương mại. D.công nghiệp. Câu 21.Lĩnh vực nào sau đây không phải là mục đích của EU? A. Chính trị. B. Kinh tế. C. Luật pháp D. Nội vụ. Câu 22. EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu của thế giới là do A. có nhiều quốc gia thành viên. B. diện tích lớn, dân số đông hơn so với các khu vực khác C. có tốc độ tăng trưởng cao hàng đầu thế giới. D. tạo ra được thị trường chung và sử dụng một đồng tiền chung. Câu 23. Cho bảng số liệu: Tỉ trọng GDP, sổ dân của EU và một sổ nước trên thế giới năm 2014 (Đơn vị: %) Chỉ số Các nước, khu vực GDP Số dân EU 23,7 7,0 Hoa Kì 22,2 4,4 ' Nhật Bản 5,9 1,8 Trung Quỗc 13,7 18,8 Ấn Độ 2,6 17,8 Các nước còn lại 31,9 50,2 Nhận xét nào dưới đây là đúng với bảng số liệu trên? A. EU là trung tâm kinh tế lớn hàng đầu thế giới, vượt Hoa Kì, Nhật Bản. B. Tỉ trọng GDP của EU so với các nước ngày càng tăng C. Tỉ trọng số dân của EU so với các nước ngày càng tăng. D. So với các nước, tỉ trọng GDP của EU lớn là do có số dân đông. Câu 24. Cho biểu đồ: (Đơn vị: %) Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng tỉ trọng dân số Hoa Kì và GDP EU A. 4,4% và 23,7% B. 5,9 % và 17,8% C. 23,7% và 7,0% D. 13,7% và 50,2% Câu 25. Hoạt động nào sau đây không thực hiện trong liên kết vùng? A. Đi sang nước láng giềng làm việc trong ngày. B. Xuất bản phẩm với nhiều thứ tiếng. C. Các trường học phối hợp tổ chức khoá đào tạo chung. D. Tổ chức các hoạt động chính trị Câu 26. Cho biểu đồ: (Đơn vị: %) Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? A. EU là trung tâm kinh tế lớn hàng đầu thế giới, vượt Hoa Kì. B. Tỉ trọng GDP của EU so với các nước ngày càng tăng. C. Tỉ trọng số dân của EU so với các nước ngày càng tăng. D. So với các nước, tỉ trọng GDP của EU lớn là do có số dân đông. Câu 27. Cho biểu đồ: (Đơn vị: %) Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng A. Tỉ trọng dân số của Hoa kì đứng thứ 5 thế giới. B. Tỉ trọng GDP của Hoa kì đứng thứ 3 thế giới. C. Tỉ trọng GDP của EU đứng thứ 2 thế giới. D. Tỉ trọng dân số của EU đứng thứ 5 thế giới. Câu 28: Ba trụ cột của EU theo hiệp ước Maxtrich là: A. chính sách đối ngoại, an ninh chung, hợp tác về tư pháp và nội vụ. B. cộng đồng châu Âu, chính sách đối ngoại và an ninh chung, hợp tác về tư pháp và nội vụ. C. hợp tác về tư pháp, nội vụ và thị trường nội địa. D. cộng đồng châu Âu, an ninh chung và liên minh thuế quan. Câu 29: EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là do A. có nhiều quốc gia thành viên. B. tạo ra thị trường chung và sử dụng một đồng tiền chung. C. có tốc độ tăng trưởng cao hàng đầu thế giới. D. diện tích lớn, dân số đông hơn so với các khu vực khác. Câu 30: EU được thành lập nhằm: A. tăng khả năng cạnh tranh, thúc đẩy kinh tế phát triển. B. thúc đẩy kinh tế - xạ hội phát triển. C. hình thành khu vực tự do lưu thông. D. giải quyết các vấn đề an ninh và đối ngoại. Câu 31: Kinh tế EU phụ thuộc nhiều vào hoạt động: A. sản xuất công nghiệp. B. xuất khẩu, nhập khẩu. C. viện trợ thế giới. D. sản xuất ô tô. Câu 32: Cơ quan có vai trò quyết định mọi nội dung quan trọng trong EU là A. Hội đồng Châu Âu. B. Tòa án Châu Âu. C. Nghị viện Châu Âu. D. Cơ quan kiểm toán. Câu 33. Cho bảng số liệu sau Một số chỉ tiêu cơ bản của EU và các cường quốc trên thế giới 2015 Chỉ số EU Hoa Kì Nhật Bản Số dân ( triệu người ) 507,9 318,9 127,1 GDP ( Tỉ USD ) 18517 17348 4596 Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP ( % ) 42,7 13,5 17,7 Tỉ trọng xuất khẩu của thế giới ( % ) 33,5 9,8 3,6 Nhận xét đúng về tỉ trọng xuất khẩu trong GDP của EU so với Hoa Kì và Nhật Bản năm 2015 là: tương đương với Hoa Kì. B. tương đương với Nhật Bản. C. lớn hơn Nhật Bản. D. nhỏ hơn Hoa Kì. II_ TỰ LUẬN: Câu 1: a. Em hãy phân tích đặc điểm gia tăng dân số ở Hoa Kì và ảnh hưởng của nó tới sự phát triển kinh tế Hoa Kì. b. “Chiến tranh thương mại Hoa Kì - Trung Quốc chính thức nổ ra từ ngày 22/3/2018, khi Tổng thống Hoa Kì Donald Trump tuyên bố đánh thuế 50 tỷ USD đối với hàng hóa Trung Quốc xuất khẩu vào Hoa Kì (để ngăn chặn hành vi thương mại không công bằng và hành vi trộm cắp tài sản trí tuệ từ Trung Quốc). Đáp trả hành động của Hoa Kì, ngày 2/4/2018, Bộ Thương mại Trung Quốc đã áp đặt thuế đối với 128 sản phẩm của Hoa Kì... Từ đó đến nay, sự leo thang căng thẳng giữa 2 nền kinh tế lớn nhất thế giới đã vượt qua biên giới 2 nước, tác động mạnh mẽ tới nền kinh tế toàn cầu” (Bài viết đăng trên Tạp chí Tài chính Kỳ 1 - Tháng 10/2019). Theo em vấn đề trên sẽ gây ra hậu quả như thế nào về kinh tế - xã hội Hoa Kì? Câu 2: Cho bảng số liệu: Số dân và GDP của EU, Hoa Kì, Trung Quốc năm 2017 Chỉ số EU Hoa Kì Trung Quốc Số dân (triệu người) 511,4 325,7 1386,0 GDP (tỉ USD) 17300,0 19771,4 12357,1 (Tổng hợp số l
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_11_nam_hoc.doc