Đề cương ôn tập lần 1 học kì II môn Giải tích Lớp 12A - Chương 2 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

Câu 12: Chọn câu sai

A. Đồ thị hàm số luôn đi qua một điểm cố định.

B. Đồ thị hàm số luôn nằm trên trục hoành và nhận trục hoành làm tiệm cận.

C. Đồ thị hàm số đồng biến trên nếu

 

doc10 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 196 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề cương ôn tập lần 1 học kì II môn Giải tích Lớp 12A - Chương 2 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12A CHƯƠNG 2
Câu 1: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Hàm số có tập xác định là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Tiệm cận của đồ thị hàm số là
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Đạo hàm của hàm số y = x(lnx – 1) là:
A.
lnx -1
B.
1
C.
lnx
D.
Câu 5: Giá trị rút gọn của biểu thức là:
A.
 1 – a
B.
A
C.
1 + a
D.
2a
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là 
A.
1
B.
C.
D.
Câu 7: Cho hàm số , biết . Khi đó, giá trị của a bằng
A.
2
B.
1
C.
D.
Câu 8: Tìm khẳng định đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Giá trị của bằng
A.
B.
C.
8
D.
32
Câu 10: Nếu thì
A.
0 < a < 1, 0 < b < 1
B.
a > 1, b > 1
C.
0 1
D.
a > 1, 0 < b < 1
Câu 11: Hàm số 
A.
có một cực tiểu
B.
không có cực trị
C.
có một cực đại
D.
có một cực đại và một cực tiểu
Câu 12: Chọn câu sai
A.
Đồ thị hàm số luôn đi qua một điểm cố định.
B.
Đồ thị hàm số luôn nằm trên trục hoành và nhận trục hoành làm tiệm cận.
 C. Đồ thị hàm số đồng biến trên nếu 
D.
Đồ thị hàm số luôn đồng biến trên tập xác định của nó.
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất , giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn theo thứ tự là 
A.
0 và 
B.
 và e 
C.
1 và e
D.
0 và e 
Câu 14: Biểu thức A = 4 có giá trị là 
A.
12 
B.
16
C.
3 
D.
9
Câu 15: Trong các khẳng định sau thì khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Hàm sốđồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên 
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Đơn giản được kết quả là 
A..	B. .	C..	D. .
Câu 19: Đạo hàm của hàm số là 
A. .	B. .	
C. 	.	D. .
Câu 20: Cho hai số thực dương với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A..	B. .
C. .	D. .
Câu 21: Tìm tập xác định D của hàm số 
A.	B. 	C. 	D. .
Câu 22: Đạo hàm của hàm số là
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 23: Phương trình có nghiệm là
A. .	B. .	C. .	D. vô nghiệm.
Câu 23: Phương trình có hai nghiệm là . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. .	B. .	C..	D. .
Câu 24: Cho phương trình . Gọi là nghiệm của phương trình. Giá trị của là
A. .	B. 	.	C. .	D. .
Câu 25: Cho phương trình . Gọi là hai nghiệm của phương trình (1). Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26: Biết và . Biểu diễn . Tính giá trị . 
A. .	B. .	C. .	D. . 
Câu 27: Phương trình 
A. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương B. Vô nghiệm
C. Có hai nghiệm dương D. Có hai nghiệm âm
Câu 28: Giá trị của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Rút gọn biểu thức (với điều kiện M có nghĩa) ta được:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Cho .Tính bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 32: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
A. + 1 = 0	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Số nghiệm của phương trình: là	
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 34: Số nghiệm của phương trình là	
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 35: Phương trình tương đương với phương trình nào dưới đây?
Câu 36: Phương trình không tương đương với phương trình nào dưới đây?
Câu 37: Gía trị của m để x = -2 là một nghiệm của phương trình : 
Câu 38: Gía trị của m để pt có hai nghiệm là
A. m 2	D. 
Câu 39: Số nghiệm của phương trình: là	
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 40: Phương trình: = 0 có mấy nghiệm?	
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 41: Phương trình: có nghiệm là	
A. 24	B. 36	C. 45	D. 64
Câu 42: Số nghiệm của phương trình: = 0 là	
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 43: Phương trình: có tập nghiệm là	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Phương trình: có tập nghiệm là	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Số nghiệm của phương trình: = 1 là
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 46: Phương trình: có số nghiệm là	
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 47: Gía trị của m để x = 3 là một nghiệm của phương trình: = 3mlgx là:	
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 48: Nghiệm của phương trình là
A. x= -1	B. x=1	C.x=3	D. x=-3	
Câu 49: Nghiệm của bất phương trình là 
A. 01
Cậu 50: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. S = 	B. S = 	
C. S = 	D. S = 
Câu 51: Nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 52: Nghiệm của phương trình là 
A. 	B. 	C. 	D. Vô nghiệm
Câu 53: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.. 	B. 	C. 	D. 
Câu 54: Đạo hàm của là:
A. 	B. 	C. 	D. Một kết quả khác
Câu 55: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 56: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. 	 D. 
Câu 57: Phương trình có hai nghiệm x1, x2. Tổng x1 + x2 là
A. 2	B. 4	C. 12	D. 
Câu 58: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 59: Bất phương trình có tập nghiệm là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 60: Nghiệm của bất phương trình là:
A. 	 B. 	C. 	D. 
Đáp án TU CAU 33 
1D
2B
3C
4A
5B
6B
7C
8C
9C
10D
11B
12A
13A
14C
15C
16A
 ĐÁP ÁN
1C
2C
3D
4C
5C
6A
7D
8A
9A
10C
11C
12D
13D
14D
15A
16C
 ĐÁP ÁN
1C
2C
3D
4C
5C
6A
7D
8A
9A
10C
11C
12D
13D
14D
15A
16C

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_lan_1_hoc_ki_ii_mon_giai_tich_lop_12a_chuong.doc
Bài giảng liên quan