Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 7
Câu 1: Trong nguyên tử gồm những loại hạt nào:
A. Proton và nơtron B. Proton và electron
C. Proton, electron và nơtron D. Electron và nơron.
Bạn đang xem nội dung Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC 7- Đợt 1 1- Điền vào chỗ trống: BẢNG 1- MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC Số proton Tên Nguyên tố Ký hiệu hoá học Nguyên tử khối Hoá trị 1 Hiđro 1 I 2 He 3 Liti Li 7 I 4 Beri II 5 Bo 11 III 6 Cacbon IV, II 7 Nitơ 14 II, III, IV 8 Oxi II 9 Flo 19 I 10 Neon Ne 20 11 Na 23 I 12 Magie Mg 24 II 13 Nhôm 27 III 14 Silic Si IV 15 Photpho P 31 III, V 16 S II, IV, VI 17 Clo Cl 35,5 I, 18 Argon Ar 39,9 19 Kali K 39 I 20 Ca II 24 Crom Cr 52 II, III 25 Mangan 55 II, IV, VII 26 Fe 56 II, III 29 Đồng 64 I, II 30 Kẽm 65 II 35 Brom Br I 47 Bạc Ag I 56 Bari 137 II 80 Thuỷ ngân Hg I, II 82 Chì 207 II, IV 2- Học thuộc bảng trên. CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC 7- Đợt 2+3+4 I- Nêu ý nghĩa của mỗi công thức hóa học sau a- SO2, CuO, K2O, b- H2SO4, CuCl2, HNO3, KHCO3, KOH NaHSO4, NaOH, KOH c- Fe(OH)3; Ca(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)2; Fe(OH)2 II- Ý nghĩa của các cách viết sau: 2H, 3Cu, 5C 4Ca, 2Fe, 5Mg III- Nêu cấu tạo của nguyên tử IV- Một số câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Trong nguyên tử gồm những loại hạt nào: A. Proton và nơtron B. Proton và electron C. Proton, electron và nơtron D. Electron và nơron. Câu 2: Hạt nhân được cấu tạo bởi những loại hạt cơ bản nào: A. n và p B. e và p C. n và e D. p, n và e Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng A. Trong nguyên tử số p = số n B. Trong nguyên tử số e = số n C.Trong nguyên tử số n+e = số p D.Trong nguyên tử số p = số e Câu 4: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng hóa học là: A. Nước sôi B. Đường cháy C. Rượu bay hơi D. Muối tan trong nước Câu 5: Công thức hóa học của khí oxi là: A. O B. O2 C. 2O D. O3 Câu 6: 2 nguyên tử Hidro được viết là: H2 B. H2 C. 2H D. H Câu 7: Đơn vị của nguyên tử khối, phân tử khối là: A. gam B. Kg C. đv.C D. g/mol Câu 8: Phân tử khối của H2SO4 là: A.97 đv.C B. 99 đv.C C.100 đv.C D. 98 đv.C Câu 9: Hóa trị của S trong công thức SO2 là: A. II B. IV C. VI D. III Câu 10: Công thức hóa học tạo bởi nguyên tử Cu (II) và O (II) là: A. Cu2O B. CuO C. CuO2 D. Cu3O Câu 11: Công thức hóa học tạo bới Na (I) và nhóm OH (I) là A. Na2OH B. NaOH C. Cu(OH)2 D. Na(OH)2 Câu 12: Cho hợp chất có công thức là Al2(SO4)x , có phân tử khối lầ 342 đv.C. Giá trị của x là: 2 B. 3 C. 4 D.5 ÔN TẬP HÓA 7 – Đợt 5+6 CHẤT – NGUYÊN TỬ – PHÂN TỬ Câu 1: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp và nước, sau đó khuấy kĩ và lọc? A. Bột đá vôi và muối ăn B. Bột than và bột sắt C. Đường và muối D. Giấm và rượu Câu 2: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phảI dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm? A. Màu sắc B. Tính tan trong nước C. Khối lượng riêng D. Nhiệt độ nóng chảy Câu 3: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được trong chất lỏng là tinh khiết? A. Không màu, không mùi B. Không tan trong nước C. Lọc được qua giấy lọc D. Có nhiệt độ sôi nhất định Câu 4: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là: A. Lọc B. Chưng cất C. Bay hơi D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi Câu 5: Rượu etylic( cồn) sôi ở 78,30 nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây? Lọc B. Bay hơi C. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800 D. Không tách được Câu 6: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hoá học? Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất Câu 7: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có loại hạt nào? A. Electron B. Prôton C. Nơtron D. Tất cả đều sai Câu 8: Đường của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu mét? A. 10-6m B. 10-8m C. 10-10m D. 10-20m Câu 9: Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần? A. 1000 lần B. 4000 lần C. 10.000 lần D. 20.000 lần Câu 10: Khối lượng của nguyên tử cỡ bao nhiêu kg? A. 10-6kg B. 10-10kg C. 10-20kg D. 10-27kg Câu 11: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào? A. Gam B. Kilôgam C. Đơn vị cacbon (đvC) D. Cả 3 đơn vị trên Câu 12: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì? A. Prôton B. Nơtron C. Cả Prôton và Nơtron D. Không có gì( trống rỗng Câu 13: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm: A. Prôton và electron B. Nơtron và electron C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron Câu 14: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Prôton và electron B. Nơtron và electron C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron Câu 15: Các câu sau, câu nào đúng? Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron Khối lượng của prôton bằng điện tích của nơtron Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron Có thể chứng minh sự tồn tại của electron bằng thưch nghiệm Câu 16: Dựa vào tính chất nào cho dưới đây mà ta khẳng định được chất lỏng là tinh khiết? A. Không màu, không mùi B. Không tan trong nước C. Lọc được qua giấy lọc D. Có nhiệt độ sôi nhất định Câu 17: Trong tự nhiên, các nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở trạng thái nào? A. Rắn B. Lỏng C. Khí D. Cả 3 trạng thái trên Câu 18: Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở những dạng nào? A. Dạng tự do B. Dạng hoá hợp C. Dạng hỗn hợp D. Dạng tự do và hoá hợp Câu 19: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? A. Ca B. Na C. K D. Fe Câu 20: Các câu sau, câu nào đúng? Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất Câu 21: Đốt cháy một chất trong oxi thu được nước và khí cacbonic. Chất đó được cấu tạo bởi những nguyên tố nào? A. Cácbon B. Hiđro C. Cacbon và hiđro D. Cacbon, hiđro và có thể có oxi Câu 22: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Từ 2 nguyên tố B. Từ 3 nguyên tố C. Từ 4 nguyên tố trở lên D. Từ 1 nguyên tố Câu 23: Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất ? A. Chỉ 1 đơn chất B. Chỉ 2 đơn chất C. Một, hai hay nhiều đơn chất D. Không xác định được Câu 24: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Chỉ có 1 nguyên tố B. Chỉ từ 2 nguyên tố C. Chỉ từ 3 nguyên tố D. Từ 2 nguyên tố trở lên Câu 25: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào? A. Gam B. Kilogam C. Gam hoặc kilogam D. Đơn vị cacbon Câu 26: Đơn chất là chất tạo nên từ: A. một chất B. một nguyên tố hoá học C. một nguyên tử D. một phân tử Câu 27: Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất? A. Hình dạng của phân tử B. Kích thước của phân tử C. Số lượng nguyên tử trong phân tử D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại Câu 28: Chọn câu phát biểu đúng: Hợp chất là chất được cấu tạo bởi: A. 2 chất trộn lẫn với nhau B. 2 nguyên tố hoá học trở lên C. 3 nguyên tố hoá học trở lên D. 1 nguyên tố hoá học Câu 29: Chọn câu phát biểu đúng: Nước tự nhiên là: A. một đơn chất B. một hợp chất C. một chất tinh khiết D. một hỗn hợp Câu 30: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng: A. hoá hợp B. hỗn hợp C. hợp kim D. thù hình Câu 31: Một nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng đơn chất thì có thể: A. chỉ có một dạng đơn chất B. chỉ có nhiều nhất là hai dạng đơn chất C. có hai hay nhiều dạng đơn chất D. Không biết được Câu 32: Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết? Nước biển, đường kính, muối ăn C.Nước sông, nước đá, nước chanh Vòng bạc, nước cất, đường kính D.Khí tự nhiên, gang, dầu hoả Câu 33: Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử? A. 2 loại B. 3 loại C. 1 loại D. 4 loại Câu 37: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng? A. Kali clorua KCl2 B. Kali sunfat K(SO4)2 C. Kali sunfit KSO3 D. Kali sunfua K2S Câu 41: Chất nào sau đây là chất tinh khiết? A. NaCl B. Dung dịch NaCl C. Nước chanh D. Sữa tươi
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_7.docx