Đề cương ôn tập môn Tin học Lớp 11 - Chương V: Tệp và Thao tác với tệp

010.15.2. Giả sử Fi là tệp văn bản; câu lệnh write(Fi, n, i); có chức năng:

A. Ghi giá trị của n, i vào tệp Fi

B. Xuất giá trị Fi, n, i ra màn hình

C. Đọc giá trị của n, i từ bàn phím

D. Nhập giá trị Fi, n, i từ bàn phím.

11.15.3. Viết chương trình ghi vào tệp SONGUYEN.DAT các số từ 1 đến 100.

12.15.3. Viết chương trình ghi vào tệp TONG.DAT gồm 3 dòng:

- Dòng 1: số nguyên dương N (N<=100)

- Dòng 2: n số nguyên nhập từ bàn phím

- Dòng 3: tổng của các số nguyên đó

pdf5 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 192 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề cương ôn tập môn Tin học Lớp 11 - Chương V: Tệp và Thao tác với tệp, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Trường THPT Đức Trọng 
Tổ: Sinh – Tin 
CHƯƠNG V. TỆP VÀ THAO TÁC VỚI TỆP 
A – TÓM TẮT LÝ THUYẾT 
 Khái niệm về kiểu tệp: 
- Là kiểu dữ liệu có số phần tử không xác định, dùng để lưu trữ lượng thông tin lớn, 
lâu dài trên bộ nhớ ngoài. 
 Phân loại tệp 
- Xét về cách tổ chức dữ liệu có 2 loại tệp: tệp văn bản và tệp có cấu trúc. 
- Xét về cách thức truy cập có 2 loại: tệp truy cập tuần tự và tệp truy cập trực tiếp. 
 Các thao tác với tệp 
- Có 2 thao tác cơ bản với tệp là ghi dữ liệu vào tệp và đọc dữ liệu từ tệp. 
 Trong NNLT Pascal khi làm việc với tệp văn bản, ta thực hiện các công việc 
sau: 
a) Khai báo: 
Var : Text; 
b) Thao tác với tệp 
Ghi dữ liệu vào tệp Đọc dữ liệu từ tệp 
 Gắn tên tệp 
Assign(, ); 
 Mở tệp để ghi 
Rewrite(); 
 Ghi dữ liệu vào tệp 
Write/ writeln(, <danh sách kết 
 Gắn tên tệp 
Assign(, ); 
 Mở tệp để đọc 
Reset(); 
 Ghi dữ liệu vào tệp 
Read /readln(, <danh sách 
quả>); 
 Đóng tệp 
Close(); 
biến>); 
 Đóng tệp 
Close(); 
c) Một số hàm thường dùng: 
- Hàm EOF (F): trả về True nếu con trỏ đang ở cuối file F; 
- Hàm EOLN (F): trả về True nếu con trỏ đang ở cuối dòng; 
B - HƯỚNG DẪN, GỢI Ý TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI TRONG SGK 
1. Nêu một số trường hợp cần phải dùng tệp. 
- Khi ta lưu một lượng thông tin lớn, lâu dài; 
- Khi muốn lưu trữ dữ liệu được nhập vào từ bàn phím để dùng lại nhiều lần. 
2. Trong sơ đồ thao tác với tệp, khi cần nhập dữ liệu vào tệp phải dùng những thao tác 
nào? 
- Dùng 4 thao tác: Gắn tên tệp, mở tệp để ghi, ghi dữ liệu vào tệp, đóng tệp. 
3. Tại sao cần phải có câu lệnh mở tệp trước khi đọc/ ghi tệp? 
Trước khi sử dụng tệp cần phải mở tệp để trình dịch biết mục đích mở tệp để đọc hay 
ghi, đồng thời đặt con trỏ vào vị trí thích hợp. 
4. Tại sao phải dùng câu lệnh đóng tệp sau khi đã kết thúc ghi dữ liệu vào tệp? 
Vì trước khi dữ liệu được thực sự ghi vào tệp, nó được ghi vào bộ nhớ đệm. Mỗi khi 
bộ nhớ đệm đầy hoặc khi có yêu cầu đóng tệp thì dữ liệu trên bộ nhớ đệm mới được 
chuyển và ghi vào tệp. 
C – CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 
001.14.1. Hãy nêu vai trò của kiểu tệp? 
002.14.1. Có những lọai tệp nào? Các tệp đó khác nhau như thế nào? 
003.14.1. Các thao tác cơ bản với tệp là gì ? 
004.14.1. Khai báo biếp tệp văn bản nào sau đây là đúng? 
a. Var : text; 
b. Var : File of Text; 
c. Var : File of string; 
d. Var : string; 
005.15.1. Hãy ghi cú pháp của các thủ tục ghi dữ liệu vào tệp và đọc dữ liệu từ tệp. 
006.15.2. Hãy nêu sự khác nhau giữa ghi dữ liệu ra màn hình và ghi dữ liệu vào tệp. 
007.15.2. Cho biết trong tệp SN.DAT chứa nội dung gì? 
Var F: Text; i: byte; 
Begin 
 Assign(F,’SN.DAT’); 
 Rewrite(F); 
 For i:=1 to 100 do 
 If i mod 5=0 then Write(F, i: 5); 
 Close(f); 
End. 
008.15.2. Chọn các lệnh tích hợp điền vào chỗ trống từ câu (1) đến câu (4) để trở thành 
chương trình hòan chỉnh sau: 
Var F1, F2:___(1)____ 
A: Integer; T: real; 
Begin 
Assign(F1,’C:\data.dat’); 
T:=0; 
___(2)____ 
While not EOF(F1) do 
Begin 
 ____(3)____ 
 If A>0 then T:=T+A; 
End; 
______(4)______ 
Write(‘tong cua cac so duong la’, T:6:2); 
Readln 
End. 
Câu 1: A: Test; B. Text; C. Byte; D. Integer; 
Câu 2: A: reset(F1); B. Rewrite(F1); C. Read(F1); D. write(F1,a); 
Câu 3: A: writeln(F1,A); B. Write(F1,A); C. Read(F1); D. Read(F1,a); 
Câu 4: A: Close; B. Close(F1); C. Cloes(F2); D. Close(); 
009.15.2 Cho biết chương trình sau dùng để làm gì? 
Var F: Text; i: char; 
Begin 
 Assign(F,’KT.DAT’); 
 Rewrite(F); 
 For i:=’a’ to ‘z’ do write(F,i:5); 
 Close(F); 
End. 
A. Xuất ra màn hình các kí tự từ a đến z 
B. Ghi vào tệp F1 các kí tự từ a đến z 
C. Ghi vao tệp KT.Dat các kí tự từ a đến z 
D. Đọc từ tệp F các kí tự từ a đến z 
010.15.2. Giả sử Fi là tệp văn bản; câu lệnh write(Fi, n, i); có chức năng: 
A. Ghi giá trị của n, i vào tệp Fi 
B. Xuất giá trị Fi, n, i ra màn hình 
C. Đọc giá trị của n, i từ bàn phím 
D. Nhập giá trị Fi, n, i từ bàn phím. 
11.15.3. Viết chương trình ghi vào tệp SONGUYEN.DAT các số từ 1 đến 100. 
12.15.3. Viết chương trình ghi vào tệp TONG.DAT gồm 3 dòng: 
- Dòng 1: số nguyên dương N (N<=100) 
- Dòng 2: n số nguyên nhập từ bàn phím 
- Dòng 3: tổng của các số nguyên đó. 
13.15.3. Cho tập tin SONGUYEN.DAT gồm các số nguyên. Hãy tạo tập tin SOCHAN.DAT (g ) 
gồm các phần tử là số chẵn của tập tin f và tập tin SOLE.DAT (h) gồm tất cả các phần tử là các 
số lẻ của F. 
15.15.3. Ghi vào tệp FIBO.DAT nội dung sau: 
- Dòng 1: số nguyên n 
- Dòng 2: n số đầu tiên trong dãy Fibonacci 
16.15.3. Ghi vào tệp TAMGIAC.DAT nội dung sau: 
- 3 dòng đầu tiên ghi toạ độ 3 điểm A, B, C 
- Dòng 4: Cho biết A, B, C có là 3 đỉnh của một tam giác hay không? 
- Dòng 5: Nếu là 3 đỉnh của một tam giác thì cho biết là tam giác gì? 
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG V 
17.15.1.F là biến tệp văn bản đại diện cho tệp có tên là dulieu.dat. Khai báo nào trong các 
câu sau là đúng: 
(A) Var F: text; 
(B) Var dulieu.dat: Text; 
(C) Var F, dulieu.dat: Text; 
(D) Var F: File of Text; 
18.15.1.Muốn gắn tên tệp dulieu.dat cho biến F. Ta dùng thủ tục: 
(A) Assign(F, dulieu.dat); 
(B) Assign(dulieu.dat, F); 
(C) F:=’dulieu.dat’; 
(D) Assign(F, ‘dulieu.dat’); 
19.15.1 . Muốn ghi dữ liệp vào tệp, ta sử dụng lần lượt các thủ tục: 
(A) Assign; Rewrite; write; Close; 
(B) Assign; Reset; write; Close; 
(C) Assign; Rewrite; Read; Close; 
(D) Assign; Reset; Read; Close; 
20.15.2. Cho biết ý nghĩa của các chương trình sau: 
Program vidu1; 
Uses crt; 
Var F: Text; i, a, S: byte; 
Begin 
 Assign(F,’D:\Vidu.dat’); 
 Rewrite(F); S:=0; 
 For i:=1 to 10 do 
 Begin 
 Write(‘nhap so thu’,i); 
 Readln(a); 
 S:=S+a; 
 End; 
 Write(F, S); 
 Close(F); 
 Readln 
End. 
Program vidu2; 
Uses crt; 
Var F: Text; x, y: byte; 
Begin 
 Assign(F,’D:\baitap.dat’); 
 Reset(F); 
 While not(EOF(F)) do 
 Begin 
 Readln(f, x,y); 
 Write(x+y); 
 End; 
 Close(F); 
 Readln 
End. 
a) b) 
21.15.3. Ghi vào tệp TRAI.TXT ở đĩa C gồm n trại, mỗi trại chứa một tọa độ (x, y), là một 
cặp số nguyên, các số này cách nhau một dấu cách 
22.15.3. Hãy viết chương trình đọc tệp TRAI.TXT ở đĩa C, đếm trong tệp có bao nhiêu cặp 
số mà 2 số này bằng nhau. 
23.15.3. Ghi vào tệp THONGTIN.TXT ở đĩa D gồm các thông tin sau: 
 Dòng 1: Ghi họ và tên của em 
 Dòng 2: Ghi các kí tự từ az 
24.15.3. Hãy viết chương trình đọc tệp THONGTIN.TXT ở đĩa D, đếm trong tệp có bao 
nhiêu kí tự bằng kí tự k được nhập từ bàn phím. 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_mon_tin_hoc_lop_11_chuong_v_tep_va_thao_tac.pdf