Đề cương ôn tập môn Toán khối 10
I.ĐẠI SỐ
CHƯƠNG 4. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Bài tập.
1. Xét dấu biểu thức
f(x) = (2x - 1)(5 -x)(x - 7).
g(x)=
h(x) = -3x2 + 2x – 7
k(x) = x2 - 8x + 15
2. Giải bất phương trình
a) > 0
b) –x2 + 6x - 9 > 0;
c) -12x2 + 3x + 1 < 0.
d)
e)
f/
g) (2x - 8)(x2 - 4x + 3) > 0
h)
I.ĐẠI SỐ CHƯƠNG 4. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH Bài tập. 1. Xét dấu biểu thức f(x) = (2x - 1)(5 -x)(x - 7). g(x)= h(x) = -3x2 + 2x – 7 k(x) = x2 - 8x + 15 2. Giải bất phương trình a) > 0 b) –x2 + 6x - 9 > 0; c) -12x2 + 3x + 1 < 0. d) e) f/ g) (2x - 8)(x2 - 4x + 3) > 0 h) L). (1 – x )( x2 + x – 6 ) > 0 a/ 4) Giải hệ bất phương trình sau a) . . d) m) ¤n tËp vÒ ph¬ng tr×nh quy vÒ bËc hai 1./ Giải các phương trình sau : a. 2x+8 -4=3x b. 2x+1-2=x-3 c. 2x-5 -x=-3 d. 3x-2=1-2x e. 4=x-2x+7 f. x+3+2=2x+1 h. x+x-1 =13 k. 3x+4-x-3=3 l. x2+x-12=8-x m. x2-3x-10=x-2 n. 2x2+7x+5 =x+1 p. 6x+2=3x-2 q. x2-3x-10 =x-2 t. x+2=2x+1 x. 5x-1=3x-2-2x-3 y. 2x-3=x-1 w. 3x-4=x-3 x. x2-2x+3=2x-1 2./ Giải các phương trình sau : a. 2x2+3x+7 =x+2 b. 3x2-4x-4=2x+5 c. x-3 x2-3x+2=0 d. x+1=x-1 e. x+3=5-x-2 f. x+3+x-2=5 h. 5x-1+2x-3=3x-2 k . x+2=x+1 p. 2x-3=3x+1 q . x-2=4-x m. x2+x-3=x2-2x-3 n . x2+x-6=x+2 t . x+4-1-x=1-2x z . 3+x-2-x=1 3 .Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 24 .. Bình phương hai vế. 25 . 26 . 27 . Bµi 4 : Giải các phương trình sau : a. 2x2+5x+7=x2+x+4 b . x2-5x+7 =x-1 c. x2-5x+4=x+4 d . 1-x=1+x+x2 e. 3x+4=x-2 f . x2-5 x-1-1=0 g. x2-5x+4=x2+6x+5 h . x2-8x+7=2x-9 m. x-3=2x-1 n . 3x+2=x+1 l. x-2=x-1 p . x+2=x+5 q. x-3=3x-2 t . 2x+3=x+1 Bµi 5 : Gi¶i c¸c bÊt ph¬ng tr×nh sau Bµi 6 : Gi¶i c¸c bÊt ph¬ng tr×nh sau 5) Với giá trị nào của m, phương trình sau có nghiệm? a) x2+ (3 - m)x + 3 - 2m = 0. b) Bµi 7 : Gi¶i c¸c bÊt ph¬ng tr×nh sau f .: I . Bµi 8 : Gi¶i c¸c bÊt ph¬ng tr×nh sau Bµi 9 : Cho phương trình : Với giá nào của m thì : Phương trình vô nghiệm Phương trình có các nghiệm tráidấu Bµi 10 : Tìm m để bpt sau có tập nghiệm là R: a) b) Bµi 11 : Cho f (x ) = ( m + 1 ) x– 2 ( m +1) x – 1 a) Tìm m để phương trình f (x ) = 0 có nghiệm b). Tìm m để f (x) 0 , Bµi 12 : Xác định giá trị tham số m để phương trình sau vô nghiệm: x2 – 2 (m – 1 ) x – m2 – 3m + 1 = 0. Bµi 13 .Với giá trị nào của a thì bất pt sau nghiệm đúng với mọi giá trị của x : Đặt : Ta có : Xét hàm số : f(t) = (3) Lập bảng biến thiên của f(t): Suy ra Mìn(t) = -2 Vậy (3) Bµi 13 .Tìm m để bất phương trình sau đúng với mọi x: Ta có : Do đó (1) đúng với mọi x Bài 1: Tìm m để bpt sau nghiệm đúng với mọi x thỏa mãn điều kiên : (1) Đặt f(x) = (m2 + m – 2 )x + m + 2 Bài toán thỏa mãn: Bài 2: Tìm m để bpt sau nghiệm đúng với mọi x : Do a = 1 > 0 Vậy bt tm : Bài 3: Tìm a nhỏ nhất để bpt sau thỏa mãn (1) Bài giải : Đăt : = f(x) Lập bbt f(x) trên [0;1] Suy ra f(x) Đặt f(t) = t2 – at + 2a Suy ra a cần tìm là : a = -1 Bài 2:Giải các bpt sau : Bài giải : Bài 2: Bài 3:Giải các bpt sau : Bài giải : Bài 3 : Bảng xét dấu : x 0 4 5 X2 – 4x + - + + X - 5 - - - + +) Xét : (do ) +) Xét : +) Xét : (ktm) Vậy nghiệm bpt là : giải .2. Đặt t = : Bài 4: Giải và biện luận bpt sau : vậy giải 4: Ta có : +) Nếu 2m < 0 : Có trục xác định dấu: Kết luận : +) Nếu 2m = 0 Kết luận: +) Nếu Kết luận: +)Nếu 2m = Kết luận: +)Nếu Kết luận: Bài toán 1: Giải các bpt sau : Bài giải : 1. 2. 3. ó 4. Bài toán 2: Giải các bpt sau : Bài giải : .1 . 2. Kết luận : 3. Đk: (2) +) Xét : luôn đúng. +) Xét : Do nên nghiệm của bpt là : Kết luận : 4.Đk: Nhận xét x = 3 là nghiệm bpt . +) Xét x > 3 : Suy ra x > 3 là nghiệm bpt +) Xét : (tm ) Vậy kêt luận : Bài tập về nhà : Bài 1: Giải các bpt sau :
File đính kèm:
- ĐỀ CƯƠNG ᅯN TẬP 10 (2009- 200).docx