Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Đề 1, 2, 3

Câu 1: Cho các số nguyên    45; 19; 55; 0; 203; 537

a. Chỉ ra các số nguyên âm; các số nguyên dương.

b. Tìm số đối của các số trên.

c. Tìm giá trị tuyệt đối của các số trên.

d. Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần.

Câu 2: Biểu diễn các số    5; 0; 1; 2; 4; 3 trên trục số

pdf3 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 202 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Đề 1, 2, 3, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 
ĐỀ 1: 
Câu 1: Cho các số nguyên 53; 457; 9; 0; 29; 100  
a. Chỉ ra các số nguyên âm; các số nguyên dương. b. Tìm số đối của các số trên. c. Tìm giá trị tuyệt đối của các số trên. d. Sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần. 
Câu 2: Biểu diễn các số 6; 0; 1; 3; 5; 1; 2   trên trục số. 
Câu 3: So sánh: 
a. 51 và 55 b. 43 75 và 456 478 
Câu 4: Thực hiện phép tính 
a.    70 51   
b. 19 27 
c. 13.5 
d.      17 154 : 4 12 7. 9     
Câu 5: Tính hợp lý 
a.  432 63 432 37    
b.    25 . 47 . 4  c.      17. 45 35. 17 17. 20     d.    284 357 357 282    
Câu 6: Tìm số nguyên x biết 
a. x 23 49  b. 2x 45 45   c.   25 .x 16 196    d. 5x 9 6  
Câu 7: Tính tổng các số nguyên x thỏa 59 x 58   
Câu 8: Tìm hai số nguyên a,b biết    a 5 . ab 3 3   
Câu 9: Gọi tên, xác định tên đỉnh, tên cạnh, kí hiệu của các góc có trên hình 
x
N
M
yz
P
R
Q
ĐỀ 2: 
Câu 1: Cho các số nguyên 45; 19; 55; 0; 203; 537   
a. Chỉ ra các số nguyên âm; các số nguyên dương. b. Tìm số đối của các số trên. c. Tìm giá trị tuyệt đối của các số trên. d. Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần. 
Câu 2: Biểu diễn các số 5; 0; 1; 2; 4; 3   trên trục số. 
Câu 3: So sánh: 
a. 450 và 4 b. 537 420 và 118 
Câu 4: Thực hiện phép tính 
a.  15 43  
b.  17 42   c. 19.5 d.    2 08 17 . 3 7 :15 29    
Câu 5: Tính hợp lý 
a. 351 217 51 17    
b.      34 . 2 .25. 125 .13   c.    15 59 19 15    
d.  29. 17 17.19 
Câu 6: Tìm số nguyên x biết 
a. x 13 9   b. 4x 19 3  c. 5 2x 47    d. 3. x 63   
e. x 7 23 14   
Câu 7: Tính tổng các số nguyên x thỏa 100 x 100   
Câu 8: Gọi tên, xác định tên đỉnh, tên cạnh, kí hiệu các góc có trên hình. 
PN
M
z
y
x
BA
y
x O
ĐỀ 3: 
Câu 1: Cho các số nguyên 359; 613; 5; 0; 9; 27  
a. Chỉ ra các số nguyên âm; các số nguyên dương. b. Tìm số đối của các số trên. c. Tìm giá trị tuyệt đối của các số trên. d. Sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần. 
Câu 2: Biểu diễn các số 4; 0; 1; 3; 5; 1  trên trục số. 
Câu 3: So sánh: 
a. 450 và 540 b. 437 590 và 153
Câu 4: Thực hiện phép tính 
a.    16 17   
b. 16 17 
c.  7. 123 
d.    2 08 7 . 3 4 :5 9     
Câu 5: Tính hợp lý 
a.  2016 67 2016  
b.  45 5. 20 9  c. 2017.15 2017.16 2017.21  d.  27. 43 43.37 
Câu 6: Tìm số nguyên x biết 
a. x 13 201   b. 12 2x 6   c. x 11 9  
d. 2x 8 0  
e. x 7 4  
Câu 7: Tính tổng các số nguyên x thỏa 60 x 59   
Câu 8: Gọi tên, xác định tên đỉnh, tên cạnh, kí hiệu các góc có trên hình. 
M
C
A
By
x
O

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_6_de_1_2_3.pdf