Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 10 - Chương 5+6 - Trường THPT Đức Trọng

1.Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 270C và dưới áp suất 0,6atm(dung tích của bóng đèn không đổi). Khi đèn cháy sáng, áp suất trong đèn là 1atm và không làm vỡ bóng đèn, lúc đó nhiệt độ khí trong đèn nhận giá trị nào sau đây.

2.Một bánh xe máy được bơm căng không khí ở nhiệt độ 20oC và áp suất 2atm. Khi để ngoài nắng nhiệt độ 42oC, thì áp suất khí trong bánh bằng bao nhiêu? Coi thể tích không đổi

3.Biết áp suất của một lượng khí hydro 0 c la ø700mmHg.Nếu thể tích của khí được giử không đổi thì áp suất của lượng đó ở 30 c sẽ là bao nhiêu?

 

docx16 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 200 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 10 - Chương 5+6 - Trường THPT Đức Trọng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
5Pa; V2 = ? ; T2 = 273 + 7 = 280K
Áp phương trình trạng thái của khí lí tưởng:=SuyraV2== = 560 lít
2.Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 12 lít. Khi áp suất khí không đổi và nhiệt độ là 5460C thì thể tích lượng khí đó là bao nhiêu ?
Hướng dẫn
 ở trạng thái 1 : T1 = 273+273 = 546K ; V1 = 12 Lít
 ở trạng thái 2 : T2 = 273 + 546 = 819K ; V2 = ?
 áp dụng định luật Gay-Luy-Xắc: 
II.BÀI TẬP:
Câu 1:Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí hidrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 270C . tính thể tích của lượng khí ở điều kiện chuẩn . 
Câu 2: Cho 1 lượng khí H2 không đổi ở trạng thái ban đầu có các thông số như sau: 40cm3, 750 mmHg vànhiệt độ 270C.Nếu sang trạng thái khác áp suất tăng thêm 10mmHg và nhiệt độ giảm chỉ còn 00C thì thể tích ứng với trạng thái này là bao nhiêu? 
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế 20 cm3 Khí hydro ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ ở 27oC. Hỏi thể tích của lượng khí trên ở áp suất 720 mmHg và nhiệt độ 17oC là bao nhiêu? 
 Câu 4: Ở nhiệt độ 200C thể tích của một lượng khí là 30 lít. Tính thể tích của lượng khíđó ở nhiệt độ 400C .Biết áp suất không đổi. 
Câu 5: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pit-tông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2atm, 15 lít, 300K. Khi pit-tông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 atm, thể tích giảm còn 12 lít. Xác định nhiệt độ của khí khi nén. 
Câu 6: Một khối lượng khí lí tưởng được xác định bởi(p,V,T). Biết lúc đầu trạng thái của khối khí là (6 atm; 4lít; 270K), sau đó được chuyển đến trạng thái thứ hai là (p atm; 3,2lit;270K). Hỏi p có giá trị là bao nhiêu? .	 .
Câu 7: Trong xi lanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ 40 0C và áp suất 0,6 atm.Sau khi bị nén, thể tích của khí giảm đi 4 lần và áp suất tăng lên đến 5 atm. Tính nhiệt độ của khí ở cuối quá trình nén. 
Câu 8:Ơû nhiệt độ 273cthể tích của một lượng khí là 10 lít .Thể tích của lượng khí đó ở 546c khi áp suất khí không đổi là bao nhiêu? 
Câu 9:Một bình kín có thể tích là 10 (l) ở nhiệt độ 270C, nung nóng bình đến nhiệt độ 300C. Để cho áp suất của lượng khí trong bình không đổi thì thể tích của bình phải bằng bao nhiêu?
. 	
Câu 10:Chất khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất 0,8atm và nhiệt độ 500C.Sau khi bị nén thể tích của khí giảm đi 5 lần và áp suất tăng lên tới 7atm.Tính nhiệt độ của khí ở cuối qua trình nén? 
Câu 11:Một quả bóng thám không có thể tích 300 lít ở nhiệt độ 270 C và áp suất 105 Pa trên mặt đất. Bóng được thả ra và bay lên đến độ cao mà ở đó áp suất chỉ còn 0,5.105 Pa và nhiệt độ lúc này là 70C. Tính thể tích của quả bóng ở độ cao đó. 
Câu 12: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 12 lít. Khi áp suất khí không đổi và nhiệt độ là 5460C thì thể tích lượng khí đó là: 
Câu 13:Nếu nhiệt độ của một lượng khí tăng từ 270K lên đến 540K thì thể tích tăng lên một lượng ∆V = 20lít.thể tích ban đầu của khí là bao nhiêu ? 
Câu 14:Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2dm3 hỗn hợp khí đốt dưới áp suất 1atm và nhiệt độ 470C. Pít tông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2dm3 và áp suất tăng lên tới 15atm. Nhiệt độ của hỗn hợp khí nén khi đó là bao nhiêu? 
Câu 15: Một bong bóng có thể tích 4,55l ở nhiệt độ 250C khi để vào tủ lạnh thì thể tích giảm còn 4,02l. Nhiệt độ bên trong tủ lạnh là: 
Câu 16: Khối lượng riêng của không khí là 1,29 kg/m3 ở 00C và áp suất 1 atm. Khối lượng riêng của không khí ở 1000C , áp suất 2 atm là: 
Câu 17 : Một bình khí thể tích 10 lít, áp suất 6 atm ở 27 oC.
a.Nếu dãn đẳng nhiệt đến thể tích 15 lít thì áp suất bao nhiêu? 
b.Khi thể tích là 20 lít, nhiệt độ còn 7 oC thì áp suất là bao nhiêu? 
 Câu 18 :.Pittông của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4lít khí ở nhiệt độ 27oC và áp suất 1atm vào bình chứa khí có thể tích 3m3. Khi pittông đã thực hiện 1000lần nén và nhiệt độ khí trong bình là 42oC. Tính áp suất của khí trong bình sau khi nén . 
§32.NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG
I.KIẾN THỨC:
1.Nội năng là gì ?
Trong nhiệt động lực học người ta gọi tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật là nội năng của vật.Kí hiệu là U(J)
2.Độ biến thiên nội năng:
Độ biến thiên nội năng của vật là phần nội năng tăng lên hay giảm đi trong một quá trình.Kí hiệu ∆U(J)
3.Các cách làm thay đổi nội năng:
- Thực hiện công:
- Truyền nhiệt:
4.Nhiệt lượng:
Số đo độ biến thiên của nội năng trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt gọi là nhiệt lượng(còn gọi tắt là nhiệt)
∆U = Q hay Q = mc∆t
Trong đó : Q là nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra (J)
 m là khối lượng của vật (kg)
 c là nhiệt dung riêng của chất (J/kgK = J/kgđộ)
 ∆t là độ biến thiên nhiệt độ (0C hoặc K)
II.BÀI TẬP :
1.Một ấm nước bằng nhôm có khối lượng 250g,chứa 2 kg nước được đun trên bếp.Khi nhận được nhiệt lượng là 516600J thì ấm đạt đến nhiệt độ 800C .Hỏi nhiệt độ ban đầu của ấm là bao nhiêu?biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước lần lượt là cAl = 920J/kgK và cn = 4190J/kgK .
HƯỚNG DẪN
Gọi t1 là nhiệt độ ban đầu của ấm nhôm và nước(t1 = ?)
 t2 là nhiệt độ lúc sau của ấm nhôm và nước (t2 = 800C )
Nhiệt lượng của ấm nhôm thu vào là :
Q1 = m1cAl (t2 – t1 ) = 0,25.920.(80-t1) 
Nhiệt lượng của nước thu vào là :
Q2 = m2cn(t2 – t1 ) = 2.4190.(80-t1) 
Nhiệt lượng của ấm nước thu vào(nhiệt lượng cần cung cấp để ấm đạt đến 800C) là :
Q = Q1 + Q2 = 516600
ó516600 = 0,25.920.(80-t1) + 0,25.920.(80-t1) 
ð t1 = 200C
2.Một ấm bằng nhôm có khối lượng 250g đựng 1,5kg nước ở nhiệt độ 250C .Tìm nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước trong ấm(1000C ).Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước lần lượt là cAl = 920J/kgK và cn = 4190J/kgK .
HƯỚNG DẪN
Gọi t1 là nhiệt độ ban đầu của ấm nhôm và nước(t1 = 250C)
 t2 là nhiệt độ lúc sau của ấm nhôm và nước (t2 = 1000C )
Nhiệt lượng của ấm nhôm thu vào là :
Q1 = m1cAl (t2 – t1 ) = 17250J
Nhiệt lượng của nước thu vào(nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước) là :
Q2 = m2cn(t2 – t1 ) = 471375J
Nhiệt lượng của ấm nước thu vào là :
Q = Q1 + Q2 = 488626J
3.Một cốc nhôm có khối lượng 100g chứa 300 g nước ở nhiệt độ 200C. Người ta thả vào cốc nước một chiếc thìa bằng đồng có khối lượng 75 g vừa được vớt ra từ một nồi nước sôi ở 1000C. Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước lần lượt là cAl = 920J/kgK và cn = 4190J/kgK, Cu = 380 J/kg.độ .Nhiệt độ của nước trong cốc khi có sự cân bằng nhiệt là bao nhiêu ?
HƯỚNG DẪN
Nhiệt lượng của ấm nhôm thu vào là :
Q1 = m1cAl (t – t1 ) = 0,1.920.(t-20) 
Nhiệt lượng của nước thu vào là :
Q2 = m2cn(t – t1 ) = 0,3.4190.(t-20) 
Nhiệt lượng của chiếc thìa tỏa ra là :
Q = m3ct (100-t) = 0,075.380(100-t)
Áp dụng quy tắc cân bằng nhiệt:
Q = Q1 + Q2
PHẦN TỰ LUYỆN 
TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG CHẤT KHÍ VẬT LÝ 10
CHUYÊN ĐỀ: CẤU TẠO CHẤT. THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ.
Câu 1. 	Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A.chuyển động không ngừng.
B. giữa các phân tử có khoảng cách.
C. có lúc đứng yên có lúc chuyển động.	
D. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 2. 	Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ thì giữa các phân tử
A.chỉ có lực hút.	B. chỉ có lực đẩy.
C. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
D. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
Câu 3. 	Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí?
A.chuyển động hỗn loạn.	B. chuyển động không ngừng.
C. chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
D. chuyển động hỗn loạn xung quanh vị trí cân bằng cố định.
Câu 4. 	Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng ?
A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
B. Các phân tử chuyển động không ngừng.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ của vật càng cao.
D. Khi tốc độ của các phân tử giảm thì nhiệt độ của vật giảm.
Câu 5. 	Câu nào sau đây nói về chuyển động phân tử ở các thể khác nhau là không đúng ?
A. Các phân tử chất rắn dao động xung quanh các vị trí cân bằng xác định.
B. Các phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng có thể di chuyển được.
C. Các phân tử chất khí không dao động xung quanh các vị trí cân bằng.
D. Các phân tử chất rắn, chất lỏng và chất khí đều chuyển động hỗn độn như nhau.
Câu 6. 	Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng ?
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
Câu 7. 	Nhận xét nào sau đây về các phân tử khí lí tưởng là không đúng ?
A. Có thể tích riêng không đáng kể.
B. Có lực tương tác không đáng kể khi không va chạm.
C. Có khối lượng không đáng kể.
D. Có vận tốc càng lớn khi nhiệt độ phân lử càng cao.
Câu 8. 	Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất ở thể khí ?
A. Có hình dạng và thể tích riêng.
B. Có các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn độn.
C. Có thể nén được dễ dàng.
D. Có lực tương tác phân tử nhỏ hơn lực tương tác phân tử ở thể rắn và thể lỏng.
Câu 9. 	Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây?
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng. 
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
Câu 10. 	Các phân tử chất rắn và chất lỏng có các tính chất nào sau đây ?
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng. 
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút, đẩy với nhau.
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút, đẩy với nhau.
Câu 11. 	Các tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí?
A. Dao động quanh vị trí cân bằng. 
B. Luôn luôn tương tác với các phân tử khác.
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
D. Dao động quanh vị trí cân bằng chuyển động.
Câu 12. 	Khi nói về khí lý tưởng, phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Là khí mà thể tích của các phân tử khí có thể bỏ qua.
B. Khi va chạm vào thành bình gây nên áp suất.
C. Là khí mà các phân tử khí chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
D. Là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
Câu 13. 	Khi các phân tử có khoảng cách sao cho lực hút và lực đẩy phân tử cân bằng, nếu giảm thể tích của vật thì
A. giữa các phân tử chỉ còn lực hút.	B. giữa các phân tử chỉ còn lực đẩy.
C. giữa các phân tử có lực hút lớn hơn lực đẩy.	D. giữa các phân tử có lực đẩy lớn hơn lực hút.
CHUYÊN ĐỀ: QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT. 
ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ – MA-RI-ỐT
I.TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH.
Câu 14. 	Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?
A. Áp suất, thể tích, khối lượng.	B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. Thể tích, trọng lượng, áp suất.	D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 15. 	Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình ?
A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
B. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng.
C. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động.
D. Cả ba quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình.
Câu 16. 	Đối với một lượng khí lý tưởng xác định, khi nhiệt độ không đổi thì áp suất
A. tỉ lệ nghịch với thể tích.	B. tỉ lệ thuận với bình phương thể tích.
C. tỉ lệ thuận với thể tích.	D. tỉ lệ nghịch với bình phương thể tích.
Câu 17. 	Trong hệ tọa độ (p,T) đường đẳng nhiệt là
A. đường thẳng kéo dài qua O.	B. đường cong hyperbol.
C. đường thẳng song song trục OT.	D. đường thẳng song song trục Op.
Câu 18. 	Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình?
A. Đun nóng không khí trong một bình kín.
B. Đun nóng không khí trong một xi lanh, khí nở ra đẩy pit tông chuyển động.
C. Cả ba quá trình trên đều không phải đẳng quá trình.
D. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng nở ra làm căng bóng.
Câu 19. 	Đẩy pit-tông của một xilanh đủ chậm để nén lượng khí chứa trong xilanh sao cho thể tích của lượng khí này giảm đi 2 lần ở nhiệt độ không đổi. Khi đó áp suất của khí trong xi lanh
A. giảm đi 2 lần. 	B. tăng lên 2 lần.
C. tăng thêm 4 lần. 	D. không thay đổi.
Câu 20. 	Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt ?
A. p1V2 = p2V1. B. p/V = hằng số.
C. pV = hằng số.  	D. V/p = hằng số.
Câu 21. 	Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần?
A. 2,5 lần. 	B. 2 lần.	C. 1,5 lần.	D. 4 lần. 
Câu 22	 Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là
A. T2 > T1.	B. T2 = T1.
C. T2 < T1.	D. T2 ≤ T1.
Câu 23. 	Khí nào sau đây không phải là khí lí tưởng ?
A. Khí mà các phân tử được coi là chất điểm.
B. Khí mà các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
C. Khí không tuân theo đúng định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt.
D. Khí mà lực tương tác giữa các phân tử khi không va chạm là không đáng kể.
Câu 24. 	Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.103Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là 101,01.103Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng
A. 2,416 lít 	B. 2,384 lít 	C. 2,400 lít.	D. 1,327 lít.
Câu 25. 	Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m3 có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi người ta dùng các ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng
A. 1. 	B. 2. 	C. 3.	D. 4. 
Câu 26. 	Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là 
A. 4 lít. 	B. 8 lít. 	C. 12 lít.	D. 16 lít.
CHUYÊN ĐỀ: QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH. ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
Câu 1. 	Hệ thức nào dưới đây không phù hợp với nội dung định luật Sác-lơ?
A. p/T = hằng số. 	B. p ∼ 1/T.	C. p ∼ T.  	D. p1/T1 = p2/T2
Câu 2. 	Đốt nóng một lượng khí chứa trong một bình kín gần như không nở vì nhiệt sao cho nhiệt độ tuyệt đối của khí tăng lên 1,5 lần. Khi đó áp suất của khí trong bình
A. tăng lên 3 lần.  	B. giảm đi 3 lần.	C. tăng lên 1,5 lần.  	D. giảm đi 1,5 lần.
Câu 3. 	Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Sác-lơ ?
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh kín.	D. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
Câu 4. 	Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó
A. nước đông đặc thành đá. 	B. tất cả các chất khí hóa lỏng 
C. tất cả các chất khí hóa rắn.	D. chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại.
Câu 5. 	Trong hệ tọa độ (p,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường Hypebol.	B. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.	D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p0.
Câu 6. 	Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì
A. Áp suất khí không đổi. 	B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi.
C. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ. 
D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 7. 	Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 1000C lên 2000C thì áp suất trong bình sẽ
A. Có thể tăng hoặc giảm 	B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ 
C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ.	D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ
Câu 8. 	 Đường biểu diễn nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng tích ?
O
p
V
Hình a
Hình b
Hình c
Hình d
O
V
t(0C)
-273
O
p
V
O
p
T(K)
O
p
T(K)
V1
V2
Câu 9. 	Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích.
A. V1> V2	B. V1< V2
C. V1 = V2	D. V1 ≥ V2.
Câu 10. 	 Cùng một khối lượng khí đựng trong 3 bình kín có thể tích khác nhau, đồ thị thay đổi áp suất theo nhiệt độ của 3 khối khí ở 3 bình được mô tả như hình vẽ. Quan hệ về thể tích của 3 bình đó là 
A. V3 > V2 > V1.	B. V3 = V2 = V1.
C. V3 < V2 < V1.	D. V3 ≥ V2 ≥ V1.
dụng định luật Sác-lơ để giải các bài toán cơ bản.
Câu 12. 	Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 200C và áp suất 105 Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 400C thì áp suất trong bình bằng
A. 2.105Pa.  	B. 1,068.105Pa.  	C. 20.105Pa.  	D. 10,68.105Pa. 
Câu 13. 	Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 250C, khi đèn sáng là 3230C thì áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng tăng lên là
A. 12,92 lần. 	B. 10,8 lần. 	C. 2 lần.	D. 1,5 lần
Câu 14. 	Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 10C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là
A. 3610C.	B. 3500C.	C. 870C.	D. 3600C. 
Câu 15. 	Một bình thủy tinh kín chịu nhiệt chứa không khí ở điều kiện chuẩn. Nung nóng bình lên tới 2000C. Coi sự nở vì nhiệt của bình là không đáng kể. Áp suất không khí trong bình là 
A..	B..	C. .	D. 58467Pa. 
Câu 16. 	 Một săm xe máy được bơm căng không khí ở nhiệt độ 200C và áp suất 2 atm. Coi sự tăng thể tích của săm là không đáng kể và biết săm chỉ chịu được áp suất tối đa là 2,5 atm. Săm sẽ bị nổ khi để ngoài nắng có nhiệt độ là
A. trên 450C.  	B. dưới 450C.  	C. trên 930C.  	D. dưới 460C.
Câu 17. 	Một bình kín chứa khí Nitơ ở áp suất 105 N/m, nhiệt độ 1270C. Nung bình đến khi áp suất khí là 5.105 N/m2. Nhiệt độ của khí sau đó là
A. 1727 K.	B. 6350C	C. 20000C.	D. 17270C.
Câu 18. 	Ở 70C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi
A. 2730C.	B. 2730K. 	C. 2800C.	D. 2800K.
Câu 19. 	Một bình nạp khí ở nhiệt độ 330C dưới áp suất 300kPa. Tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ 370C đẳng tích thì độ tăng áp suất của khí trong bình là
A. 3,92kPa 	B. 3,24kPa 	C. 5,64kPa.	D. 4,32kPa
Câu 20. 	Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 270C và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí trong bình là 1atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là
A. 5000C.	B. 2270C.	C. 4500C.	D. 3800C.
Câu 21. 	Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 10C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là
A. 870C. 	B. 3600C. 	C. 3500C.	D. 3610C.
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG
Câu 26. 	Trong quá trình nào sau đây, cả ba thông số trạng thái của một lượng khí xác định đều thay đổi?
A. Không khí bị nung nóng trong một bình đậy kín.	
B. Không khí trong một quả bóng bàn bị một học sinh dùng tay bóp bẹp.
C. Không khí trong một xi lanh được nung nóng, dãn nở và đẩy pit tông dịch chuyển.
D. Trong cả ba hiện tượng trên.
Câu 27. 	Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A. pV/T = hằng số.  	B. .	C. pV ∼ T.	D. pT/V = hằng số.
Câu 28. 	Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?
A. V/T = hằng số. 	B. V ∼ 1/T.	C. V ∼ T.	D. V1/T1 = V2/T2.
Câu 29. 	Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp?
A. nhiệt độ tăng, thể tích tăng.
B. nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
C. nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
D. nhiệt độ không đổi, thể tích giảm.
Câu 30. 	Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 1000C lên 2000C thì áp suất trong bình sẽ
A. Có thể tăng hoặc giảm.	B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ 
C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ 	D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ
Câu 31. 	Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó
A. Nước đông đặc thành đá. 	B. tất cả các chất khí hóa lỏng 
C. tất cả các chất khí hóa rắn. 	D. chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại.
Câu 32. 	Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp?
O
p
V
Hình a
Hình b
Hình c
Hình d
O
V
t(0C)
-273
O
p
V
O
V
T(K)
A.Hình b.	B. Hình d.	C. Hình a.	D. Hình c.
Câu 33. 	0
y
x
 Nếu đồ thị hình bên biểu diễn quá trình đẳng áp thì hệ tọa độ (y; x) là hệ tọa độ
A. (p; T).	B. (p; V). 
C. (p; T) hoặc (p; V). 
D. đồ thị đó không thể biểu diễn quá trình đẳng áp.
Câu 34. 	 Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án n

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_mon_vat_ly_lop_10_chuong_56_truong_thpt_duc.docx