Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 10 - Chương I - Trường THPT Đức Trọng
Câu 106: Một xe máy đang đi với tốc độ 36 km/h bổng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt, cách xe 20 m người ấy phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại. Khi đó thời gian hãm phanh là:
A. 3s B. 4s C. 2s D. 5s
Câu 107: Một chất điểm chuyển động tròn đều, trong thời gian 5 phút quay được 20 vòng. Chu kỳ quay của chất điểm này là:
A. 300 s B. 15 s C. 20 s D. 60 s
Câu 108: Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng từ A đến B. vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của 2 xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của 2 ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của 2 ô tô trên sẽ như thế nào?
A. Ô tô chạy từ A : xA = 54t ; Ô tô chạy từ B: xB = 48t - 10
B. Ô tô chạy từ A : xA = 54t +10 ; Ô tô chạy từ B: xB = 48t
C. Ô tô chạy từ A : xA = 54t ; Ô tô chạy từ B: xB = 48t + 10
D. Ô tô chạy từ A : xA = -54t ; Ô tô chạy từ B : xB = 48t
s. D. 20 m/s. Câu 80: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x= 4t – 10. ( x đo bằng km, t đo bằng giờ ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu? A. – 2km. B. 2km. C. 8 km. D. – 8 km. Câu 81: Gia tốc của vật trong chuyển động thẳng biến đổi đều có giá trị âm hay dương phụ thuộc vào: A. chuyển động là nhanh NDĐ hay CDĐ. B. chiều dương được chọn. C. chiều chuyển động. D. chiều chuyển động và chiều dương được chọn. Câu 82: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 80 km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn đường và ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3km. Chọn bến xe làm vật mốc, thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của ô tô trên đoạn đường thẳng này là A. x = 3 – 80t. B. x = 80t. C. x = 3 + 80t. D. x = ( 80 -3)t. Câu 83: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và sau 5s thì dừng hẳn. Độ lớn gia tốc của đoàn tàu có thể nhận giá trị nào sau đây: A. 180m/s2 B. 9m/s2 C. 7,2m/s2 D. 2m/s2 Câu 84: Một vật chuyển động thẳng nhamh dần đều có vận tốc đầu là 18km/h. Trong giây thứ 5 vật đi được quãng đường 5,9 m. Gia tốc của vât là? A. 0,2m/s2 B. 0,1m/s2 C. 0,3m/s2 D. 0,4m/s2 Câu 85: Hai vật được thả rơi tự do từ 2 độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi thời gian rơi của vật thứ 2. Bỏ qua lực cản không khí. Tỉ số các độ cao là bao nhiêu A. = 4 B. = 2 C. = 0,5 D. = 1 Câu 86: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x=5+60t (x đo bằng km, t đo bằng giờ) chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu? A. Từ điểm O, với vận tốc 5 km/h. B. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h. C. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h. D. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h. Câu 87: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và sau 30s thì dừng hẳn. Độ lớn gia tốc của đoàn tàu có thể nhận giá trị nào sau đây: A. 9m/s2 B. 0,33m/s2 C. 7,2m/s2 D. 180m/s2 Câu 88: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ôtô đạt vận tốc 14m/s. Sau 40s kể từ lúc tăng tốc, gia tốc và vận tốc của ôtô lần lượt là: A. 0,7 m/s2; 38m/s. B. 0,2 m/s2; 8m/s. C. 1,4 m/s2; 66m/s. D. 0,2m/s2; 18m/s. Câu 89: Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6m/s. Quãng đường s mà ôtô đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu? A. s = 50 m. B. s = 100m. C. s=500m D. s=25m. Câu 90: Một vật chuyển động với phương trình: x = 10 + 3t - 4t2 (m,s). Gia tốc của vật là: A. -2m/s2 B. - 4m/s 2 C. -8m/s2 D. 10m/s2 Câu 91: Khi vật chuyển động thẳng đều thì A. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. B. quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc. C. vectơ vận tốc của vật không đổi theo thời gian. D. tọa độ x tỉ lệ thuận với vận tốc. Câu 92: Điều nào sau đây là đúng với chuyển động thẳng đều? A. Quỹ đạo là một đường thẳng trong đó vật đi được những quãng đường như nhau trong khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ. B. Quỹ đạo là một đường thẳng, tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường. C. Véc tơ vận tốc không đổi theo thời gian. D. Các phát biểu A, B, C đều đúng. Câu 93: Hãy chỉ ra công thức sai trong các công thức sau: (Trong đó: v: tốc độ dài, : tốc độ góc, f: tần số, T: chu kì, r: bán kính quỹ đạo của chất điểm) A. B. C. D. Câu 94: Vật được thả rơi tự do tại nơi có g = 10m/s2. Trong giây cuối cùng nó đi được 45m. Thời gian vật rơi là: A. 3s B. 2s C. 5s D. 4s Câu 95: Phương trình chuyển động thẳng đều của vật được viết là: A. x = x0 + vt B. x = x0 + v0t + at2/2 C. S = vt D. x = vt Câu 96: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, xe đi thêm được 8m thì dừng lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động, gia tốc của xe là: A. - 6,25 m/s2 B. - 10 m/s2 C. 5m/s2 D. - 5 m/s2 Câu 97: Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình toạ độ là x=x0 + v.t (với x0≠ 0, v≠0). Điều nào sau đây là chính xác? A. Tọa độ của vật có giá trị không đổi theo thời gian. B. Vật chuyển động ngược với chiều dương của trục toạ độ. C. Tọa độ ban đầu của vật không trùng với gốc toạ độ. D. Vật chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ. Câu 98: Phát biểu nào sau đây sai. A. Sự thay đổi vị trí của một vật so với vật khác gọi là chuyển động cơ học. B. Chuyển động có tính tương đối. C. Đứng yên có tính tương đối. D. Nếu vật thay đổi vị trí của nó so với vật khác thì vật là đứng yên. Câu 99: Chuyển động thẳng đều là chuyển động có A. Vận tốc thay đổi theo thời gian. B. Phương trình chuyển động là hàm bậc hai theo thời gian. C. Gia tốc bằng không. D. Quãng đường đi được là hàm bậc hai theo thời gian Câu 100: Chọn câu sai: Trong chuyển động tròn đều A. vectơ vận tốc không đổi B. bán kính quỹ đạo không đổi C. tốc độ góc không đổi D. tốc độ dài không đổi Câu 101: Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều có dạng : A. Đường thẳng song song trục thời gian. B. Đường thẳng qua gốc toạ độ. C. Parabol. D. Đường thẳng song song trục vận tốc. Câu 102: Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều,sau 5s vận tốc của ô tô là 10 m/s.Trong thời gian đó quãng đường ô tô đi được là: A. 30m B. 20 m C. 25 m D. 50 m Câu 103: Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian t để xe lửa đạt được vận tốc 36 km/h là bao nhiêu? A. t=200s B. t=300s C. t=100s D. t=360s Câu 104: Câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì. A. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian. B. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. C. gia tốc là đại lượng không đổi. D. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. Câu 105: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc là 36km/h thì hãm phanh, sau 20s thì ôtô dừng lại hẳn. Gia tốc và quãng đường mà ôtô đi được là: A. 1m/s2;100m B. - 0,5 m/s2 ;100m C. - 1m/s2 ;100m D. 2 m/s2; 50m Câu 106: Một xe máy đang đi với tốc độ 36 km/h bổng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt, cách xe 20 m người ấy phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại. Khi đó thời gian hãm phanh là: A. 3s B. 4s C. 2s D. 5s Câu 107: Một chất điểm chuyển động tròn đều, trong thời gian 5 phút quay được 20 vòng. Chu kỳ quay của chất điểm này là: A. 300 s B. 15 s C. 20 s D. 60 s Câu 108: Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng từ A đến B. vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của 2 xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của 2 ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của 2 ô tô trên sẽ như thế nào? A. Ô tô chạy từ A : xA = 54t ; Ô tô chạy từ B: xB = 48t - 10 B. Ô tô chạy từ A : xA = 54t +10 ; Ô tô chạy từ B: xB = 48t C. Ô tô chạy từ A : xA = 54t ; Ô tô chạy từ B: xB = 48t + 10 D. Ô tô chạy từ A : xA = -54t ; Ô tô chạy từ B : xB = 48t Câu 109: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xem vật như một chất điểm? A. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng. B. Tàu hỏa đứng trong sân ga. C. Trái đất chuyển động tự quay quanh nó. D. Một ôtô chuyển động từ Hà Nội đến Hải Phòng. Câu 110: Một chất điểm chuyển động tròn đều, trong thời gian 5 phút quay được 15 vòng. Chu kỳ quay của chất điểm này là: A. 300 s B. 15 s C. 20 s D. 60 s Câu 111: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 78,4 m. Thời gian vật rơi xuống đất là: (Lấy g = 9,8 m/s2 ) A. 3 s B. 6 s C. 4 s D. 2 s Câu 112: Phương trình của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 3,2 + 45t (x đo bằng km và t đo bằng h). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu? A. Từ diểm O, với vận tốc 45 km/h. B. Từ điểm M cách O 3,2 km, với vận tốc 3,2 km/h. C. Từ điểm O, với vận tốc 3,2 km/h. D. Từ điểm M cách O 3,2 km, với vận tốc 45 km/h. Câu 113: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc là 36km/h thì hãm phanh, sau 10s thì ôtô dừng lại hẳn. Gia tốc và quãng đường mà ôtô đi được là: A. 2 m/s2; 50m B. 1m/s2; 100m C. -1 m/s2; 50m D. - 1m/s2; 100m Câu 114: Thả một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ nơi có độ cao h so với mặt đất. Biết rằng trong giây cuối vật rơi được 45 m. Cho g = 10 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất A. 50 m/s. B. 45 m/s. C. 36 m/s. D. 54 m/s Câu 115: Chọn câu sai ? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A. Vận tốc tức thời tăng đều theo hàm số bậc nhất của thời gian . B. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian . C. Gia tốc là đại lượng không đổi. D. Véc tơ gia tốc ngược chiều với véc tơ vận tốc. Câu 116: Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,5 m/s2. Vận tốc khi đoàn tàu đã đi được quãng đường 64 m là bao nhiêu ? A. 10 m/s B. 6 m/s C. 5 m/s D. 6,4 m/s Câu 117: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu? A. a =0,2 m/s2 , v = 8 m/s. B. a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s. C. a =1,4 m/s2, v = 66 m/s. D. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s. Câu 118: Trong chuyển động thẳng đều, nếu quãng đường không thay đổi thì : A. Thời gian và vận tốc luôn là một hằng số. B. Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. C. Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. D. Thời gian không thay đổi và vận tốc luôn biến đổi . Câu 119: Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ góc (), tốc độ dài (v), chu kỳ quay (T),tần số A. v = = 2Tr = B. v = r = 2Tr = C. v = r = 2fr = D. v = = 2fr = Câu 120: Công thức nào sau đây đúng với công thức đường đi trong chuyển động thẳng đều? A. s = v2t . B. s = vt . C. s = vt2 . D. . Câu 121: Chọn đáp án đúng. Vận tốc của vật chuyển động đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. Vậy vận tốc có tính A. tuyệt đối. B. tương đối. C. đẳng hướng. D. biến thiên. Câu 122: Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một vận động viên nhảy dù đã buông dù và đang trong không trung. B. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đât. C. Một chiếc máy thang máy đang chuyển động đi xuống. D. Một vận động viên nhảy cầu đang rơi từ trên cao xuống mặt nước. Câu 123: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều. B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định. D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện. Câu 124: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là bao nhiêu? A. s = 45m. B. s = 82,6m. C. s = 252m. D. 135m. Câu 125: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu? A. v = 9,8 m/s. B. . C. v = 1,0 m/s. D. . Câu 126: Một ô tô có bán kính vành ngoài bánh xe là 25 cm. Xe chạy với vận tốc 10 m/s. Tính vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe? A. 10 rad/s B. 20 rad/s C. 30 rad /s D. 40 rad/s. Câu 127: Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu. Cho biết chu kỳ T = 24 giờ. A. . B. C. D. Câu 128: Một đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây. Hỏi tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu? A. v = 62,8 m/s. B. v = 3,14 m/s. C. 9,42 m/s. D. 6,28 m/s. Câu 129: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu? A. v = 8,0km/h. B. v = 5,0 km/h. C. . D. Câu 130: Một chiếu thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km, một khúc gỗ trôi theo dòng sông sau 1 phút trôi được . Vận tốc của thuyền buồm so với nước là bao nhiêu? A. 8 km/h. B. 10 km/h. C. 12 km/h. D. 20 km/h. Câu 131: Một vật rơi tự do từ độ cao 80 m. Lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật rơi được trong 2 s và trong giây thứ 2 là: A. 20m và 15m . B. 45m và 20m . C. 20m và 10m . D. 20m và 35m . Câu 132: Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi thêm được 64m thì tốc độ của nó chỉ còn 21,6km/h. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Gia tốc của xe và quãng đường xe đi thêm được kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là A. a = 0,5m/s2, s = 100m . B. a = -0,5m/s2, s = 110m . C. a = -0,5m/s2, s = 100m . D. a = -0,7m/s2, s = 200m . Câu 133: Một ô tô chạy trên một đường thẳng đi từ A đến B có độ dài s. Tốc độ của ô tô trong nửa đầu của quãng đường này là 25km/h và trong nửa cuối là 30 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB là: A. 27,5 km/h. B. 27,3 km/h. C. 25,5 km/h. D. 28,5 km/h. Câu 134: Khi một vật rơi tự do thì độ tăng vận tốc trong 1s có độ lớn bằng : A. B. C. D. Câu 135: Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 và h2. Biết rằng thời gian rơi của vật thứ nhất bằng 1,5 lần thời gian rơi của vật thứ hai. Tìm kết luận đúng A B. C. D. Câu 136: Một vật rơi tự do tại nơi g = 9,8m/s2. Khi rơi được 19,6m thì vận tốc của vật là: A. 384,16 m/s B. 19,6 m/s C. 18 m/s D. m/s Câu 137: Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm và kim phút dài 4cm. Tỉ số vận tốc dài của kim giờ và kim phút là: A. . B. . C. . D. . Câu 138: Hãy chọn câu sai khi nói về véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều: A. có phương và chiều không đổi. B. có phương và chiều thay đổi. C. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. D. có độ lớn không đổi. Câu 139: Tỉ số giữa vận tốc góc của kim phút và vận tốc góc của kim giờ của một đồng hồ là: A. = 12. B. = 16. C. = 6. D. = 12. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM Chuyển động thẳng biến đổi và chuyển động thẳng đều Câu 1: Một vật được coi là chất điểm nếu: A.Vật có kích thước rất nhỏ. B.Vật có khối lượng rất nhỏ. C.Vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật. D.Vật có khối lượng riêng rất nhỏ. Câu 2: Vận tốc của vật chuyển động thẳng có giá trị âm hay dương phụ thuộc vào: A. chiều chuyển động. B. chiều dương được chọn. C. chuyển động là nhanh hay chậm . D. gốc thời gian Câu 3: . Công thức liên hệ vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều A. v = v0 + at2 B. v = v0 + at C. v = v0 – at D. v = - v0 + at Câu 4: Trong chuyển động thẳng đều đồ thị của A. toạ độ theo thời gian là một đoạn thẳng. B. vận tốc theo thời gian là một đoạn thẳng xiên góc. C. toạ độ theo thời gian là một đoạn thẳng song song với trục Ox. D. toạ độ theo thời gian là một đoạn thẳng song song với trục Ot. Câu 5: Đồ thị toạ độ theo thời gian của A. chuyển động thẳng đều là một đoạn thẳng. B. chuyển động thẳng đều là một đoạn thẳng song song với trục Ot. C. chuyển động thẳng bao giờ cũng là một đoạn thẳng. D. chuyển động thẳng đều là một đường song song với trục Ox. Câu 6: Trong chuyển động thẳng, véc tơ vận tốc tức thời ở những thời điểm khác nhau có A. phương và chiều không thay đổi. B. phương không đổi, chiều luôn thay đổi. C. phương và chiều luôn thay đổi. D. phương không đổi, chiều có thể thay đổi. Câu 7: Trong chuyển động thẳng đều A. quãng đường đi được tỉ lệ với thời gian chuyển động. B. toạ độ x tỉ lệ với tốc độ v. C. toạ độ x tỉ lệ thuận với thời gian t. D. quãng đường đi được tỉ lệ với tốc độ v. Câu 8: Vận tốc của một vật chuyển động thẳng đều không có tính chất nào? A. cho biết mức độ nhanh, chậm của chuyển động. B. có độ lớn được tính bởi thương số giữa quãng đường và thời gian đi. C. có đơn vị là m/s. D. quãng đường đi được tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển động. Câu 9: Phương trình chuyển động thẳng đều là A. x= t2. B. s= so+ v.t. C. x= xo+ v.t. D. s= v.t. Câu 10: Phương trình nào là phương trình chuyển động thẳng đều? A. x = 5 (t – 3)2. B. x + 3 = 2 t2. C. x = (t -1)(t – 1). D. x = 5t. Câu 11: Phương trình nào không phải là phương trình của chuyển động thẳng đều? A. x = 3(t-1). B. . C. . D. x = t +2t2. Câu 12: Ký hiệu h là giờ, min là phút, s là giây. Chọn phương án sai: A. 6,5 min = 6 min 5 s. B. 390 s = 6,50 min. C. 1,50 h = 1 h 30 min. D. 5,50 min = 330 s. Câu 13: Ký hiệu h là giờ, min là phút, s là giây. Chọn phương án đúng: A. 6,5 min = 6 min 5 s. B. 6,5 h = 6 h 50 min. C. 2,50 h = 2 h 30 min. D. 5,50 min = 550 s. Chuyển động thẳng biến đổi đều Câu 14: Chọn phương án sai: Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó A. có gia tốc không đổi. B. có gia tốc trung bình không đổi. C. chỉ có thể chuyển động nhanh dần hoặc chậm dần. D. có thể lúc đầu chuyển động chậm dần sau đó chuyển động nhanh dần. Câu 15: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm A. hướng thay đổi, độ lớn không đổi. B. hướng không đổi, độ lớn thay đổi. C. hướng thay đổi, độ lớn thay đổi. D. hướng không đổi, độ lớn không đổi. Câu 16: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A. a luôn cùng dấu với v. B. a luôn dương. C. v luôn dương. D. a luôn ngược dấu v. Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mối quan hệ giữa véctơ vận tốc và véctơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều? A. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn vuông góc nhau. B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều, véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng. C. Chuyển động thẳng chậm dần đều, véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn ngược hướng. D. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng phương. Câu 18: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều véctơ gia tốc A. ngược chiều với . B. cùng chiều với . C. cùng chiều với . D. cùng chiều với. Câu 19: Chọn phát biểu đúng khi nói về quan hệ giữa và trong chuyển động thẳng biến đổi đều: A. và luôn cùng chiều. B. và luôn ngược chiều. C. và luôn cùng chiều khi chất điểm chuyển động theo chiều dương. D. và luôn ngược chiều khi chất điểm chuyển động theo chiều dương. Câu 20: Chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều nếu A. a 0. B. v0 = 0 và a 0 và v0 > 0. D. v0 = 0 và a > 0. Câu 21: Chọn phương án sai: Chất điểm chuyển động nhanh dần đều khi A. a > 0 và v0 > 0. B. a > 0 và v0 = 0. C. a 0. D. a < 0 và v0 = 0. Câu 22: Chuyển động thẳng A. nhanh dần đều a > 0. B. chậm dần đều a < 0. C. nhanh dần đều theo chiều dương a > 0. D. chậm dần đều theo chiều dương a > 0. Câu 23: Chọn phương án sai: Chất điểm chuyển động chỉ theo một chiều với gia tốc a = 4 m/s2 có nghĩa là A. lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1 s vận tốc của nó bằng 4 m/s. B. lúc vận tốc bằng 2 m/s thì sau 1 s vận tốc của nó bằng 6 m/s. C. lúc vận tốc bằng 2 m/s thì sau 2 s vận tốc của nó bằng 8 m/s. D. lúc vận tốc bằng 4 m/s thì sau 2 s vận tốc của nó bằng 12 m/s. Câu 24: Phát biểu nào dưới đây chỉ đúng riêng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều? A. gia tốc của chuyển động không đổi. B. chuyển động có vectơ gia tốc không đổi. C. vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian. D. vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian. Câu 25: Chọn phương án sai: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có A. quĩ đạo là đường thẳng. B. véc tơ gia tốc của vật có độ lớn không đổi. C. quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi. D. véc tơ vận tốc có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian. Câu 26: Công thức vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều: A. v = v0 + at2. B. v = v0 + at. C. v = v0 + at/2. D. v = - v0 + at. Câu 27: Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều là A. x = x0 + v0t2 + at3/2. B. x = x0 + v0t + a2t/2. C. x = x0 + v0t + at/2. D. x = x0 + v0t + at2/2. Câu 28: Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa v, a và s: A. v + vo = . B. v2 - vo2 = 2as. C. v - vo = . D. v2 + vo2 = 2as. Câu 29: Một chuyển động thẳng theo phương trình x = t2 +5. Đây là chuyển động A. nhanh dần đều theo chiều dư
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_vat_ly_lop_10_chuong_i_truong_thpt_duc_t.docx