Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 11 - Chương II: Dòng điện không đổi - Trường THPT Đức Trọng

Câu 10. Chọn phát biểu sai ?

A. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích tự do.

B. Dòng điện một chiều cũng là dòng điện không đổi.

C. Tác dụng từ là tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện.

D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.

Câu 11. Dòng điện không đổi là dòng điện có

A. chiều không thay đổi theo thời gian.

B. cường độ không thay đổi theo thời gian

C. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian

D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.

Câu 12. Cường độ của dòng điện được đo bằng dụng cụ nào?

A.Lực kế B. Công tơ điện C. Nhiệt kế D. Ampe kế.

Câu 13. Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của

A. lực Cu lông. B. lực hấp dẫn. C. lực lạ. D. lực điện trường.

Câu 14. Chọn phát biểu sai ?

A. cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện.

B. dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian gọi là dòng điện không đổi.

C. dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.

D. tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là tác dụng nhiệt.

 

docx24 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 219 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 11 - Chương II: Dòng điện không đổi - Trường THPT Đức Trọng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
à: 
A. 10 W B. 20 W C. 40 W D. 80 W
Câu 30: Dòng điện được định nghĩa là
A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích. 
 B. dòng chuyển động của các điện tích.
C. là dòng chuyển dời có hướng của electron.
D. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương.
Câu 31: Công của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. A = EIt. B. A = UIt. C. A = EI. D. A = UI.
D. Ác quy là nguồn điện có thể nạp lại để sử dụng nhiều lần.
Câu 32: Cho một dòng điện không đổi trong 10 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C. Sau 50 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là
A. 5 C. 	 B.10 C.	 C. 50 C.	 D. 25 C.
Câu 33: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là: A. 12 A. B. 1/12 A. C. 0,2 A. D.48A.
Câu 34: Một dòng điện không đổi có cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thằng là: A. 4 C.	B. 8 C.	 C. 4,5 C. D. 6 C.
Câu 35: Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là
A. 6.1020 electron. B. 6.1019 electron.	 C. 6.1018 electron.	 D. 6.1017 electron.
Câu 36: Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là
A. 1018 electron.	 B. 10-18 electron.	 C. 1020 electron.	 D. 10-20 electron.
Câu 37: Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là: A. 20 J.	A. 0,05 J.	B. 2000 J. D. 2 J.
Câu 38: Qua một nguồn điện có suất điện động không đổi, để chuyển một điện lượng 10 C thì lực là phải sinh một công là 20 mJ. Để chuyển một điện lượng 15 C qua nguồn thì lực là phải sinh một công là: A. 10 mJ.	 B. 15 mJ.	 C. 20 mJ.	 D. 30 mJ.
Câu 39: Một tụ điện có điện dung 6 μC được tích điện bằng một hiệu điện thế 3V. Sau đó nối hai cực của bản tụ lại với nhau, thời gian điện tích trung hòa là 10-4 s. Cường độ dòng điện trung bình chạy qua dây nối trong thời gian đó là
A. 1,8 A.	B. 180 mA.	 C. 600 mA.	 D. 1/2 A.
Câu 40: Công của nguồn điện là công của
A. lực lạ trong nguồn. B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài.
C. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra.
D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác.
Câu 41: Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là: A. 2,4 kJ. 	 B. 40 J.	 C. 24 kJ.	 D. 120 J.
Câu 42: Một đoạn mạch xác định trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiêu thụ điện năng là: 
A. 4 kJ.	 B. 240 kJ.	 C. 120 kJ.	 D. 1000 J.
Câu 43: Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng: A. 2000 J. 	B. 5 J.	 C. 120 kJ.	 D. 10 kJ.
Câu 44: Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là: A. 48 kJ.	B. 24 J.	 D. 24000 kJ.	 D. 400 J.
Câu 45: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương.	 B. các electron.	C. các ion âm.	 D. các nguyên tử.
Câu 46: Công của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. A = EIt. B. A = UIt. C. A = EI. D. A = UI.
Câu 47: Cho đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi, khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
A. giảm 2 lần.	B. giảm 4 lần.	C. tăng 2 lần.	D. không đổi.
Câu 48: Cho một đoạn mạch có điện trở không đổi. Nếu hiệu điện thế hai đầu mạch tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ của mạch
A. tăng 4 lần.	B. tăng 2 lần. C. không đổi.	 D. giảm 2 lần.
Câu 49: Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch, nhận xét nào sai?
A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch.
B. Công suất tỉ lệ thuận với CĐDĐ chạy qua mạch. C. Công suất có đơn vị là W.
D. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua mạch.
Câu 50: Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất điện của mạch
A. tăng 4 lần.	B. không đổi. 	C. giảm 4 lần.	 D. tăng 2 lần.
Câu 51: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch
A. giảm 2 lần.	B. giảm 4 lần.	C. tăng 2 lần.	D. tăng 4 lần.
Câu 52: Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải: A. tăng hiệu điện thế 2 lần.	B. tăng hiệu điện thế 4 lần.
C. giảm hiệu điện thế 2 lần.	D. giảm hiệu điện thế 4 lần.
Câu 53: Công của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. A = EIt. B. A = UIt. C. A = EI. D. A = UI.
BÀI TẬP.
 Câu 1. Trong thời gian cỡ 0,5s đóng công tắc một tủ lạnh thì cường độ dòng điện trung bình đo được là 6A. Điện lược chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn nối với động cơ của tủ lạnh bằng
A. 1,25C	B. 12,5C.	C. 3C.	D. 2C.
Câu 2Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A. Trong khoảng thời gian 3s thì điện lượng chuyển qua tiết diện dây là
A. 0,5C.	B. C.	C.4,5C.	D. 5,4C.
Câu 3 Một dòng điện không đổi có cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thằng là
A. 4C.	B. 8C.	C. 4,5C.	D. 6C.
Câu4. Một dòng điện không đổi trong thời gian 10s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1s là
A. 1018 êlectron.	B. 10-18 êlectron.	C. 1020 êlectron.	D. 10-20 êlectron.
Câu 5. điện lượng 20 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2 phút. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này có độ lớn là
A. 10A.	B. 0,1A.	C. 0,167A.	D. 40A.
Câu6. Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là
A. 0,166V.	B. 6V.	C. 96V.	D. 0,6V.
Câu 7. Suất điện động của một ắcquy là 3V, lực lạ làm di chuyển điện tích thực hiện một công 6mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là
A. 18.10-3C.	B. 2.10-3C.	C. 0,5.10-3C.	D. 1,8.10-3C
Câu 8. Một pin Vônta có suất điện động 1,1V. Khi có một lượng điện tích 27C dịch chuyển bên trong giữa hai cực của pin thì công của pin này sản ra là
A. 2,97J.	B. 29,7J.	C. 0,04J.	D. 24,54J.
Câu 9. Suất điện động của một nguồn điện một chiều là 4 V. Công của lực lạ thực hiện làm di chuyển một lượng điện tích 10 mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là
A. 40mJ.	B. 40J.	C. 2,5J.	D. 2,5 mJ.
Câu10. Định luật Jun – Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành
Cơ năng.	B. Năng lượng ánh sáng. C. Hoá năng.	D. Nhiệt năng.
Câu 11. Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây ?
A. Hiệu điện thế ở 2 đầu vật dẫn.	B. Cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. Điện trở của vật dẫn.	D. Thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn.
Câu 12. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. Điện kế	B. Ampe kế.	C. Công tơ điện.	D. Vôn kế.
Câu 13. Đặt vào hai đầu vật dẫn có điện trở R một hiệu điện thế U không đổi. Nhiệt lượng Q tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian t được xác định bằng biểu thức
A. Q = U
R
t .	B. Q = U2Rt.	C. Q = U R
t .	D. Q = UR2t.
2
Câu 14. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức nào sau đây ?
A. P = UI.	B. P = I2R.	C. P = UI2.	D. P = U2/R.
Câu 15. Dụng cụ nào sau đây có công suất tiêu thụ xác định bởi công thức P = U2/R ?
A. Bình điện phân đựng dung dịch H2SO4	B. Bếp điện.
C. Cả 3 dụng cụ trên.	D. Quạt máy.
Câu 16. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với
A. hiệu điện thế hai đầu mạch.	B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
C. cường độ dòng điện trong mạch.	C. thời gian dòng điện chạy qua mạch.
Câu 17 Cho đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi, khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
A. giảm 2 lần.	B. giảm 4 lần.	C. tăng 2 lần.	D. không đổi.
Câu 18. Cho một đoạn mạch có điện trở không đổi. Nếu hiệu điện thế hai đầu mạch tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ của mạch
A. tăng 4 lần.	B. tăng 2 lần.	C. không đổi.	D. giảm 2 lần.
Câu 19. Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch, nhận xét không đúng là
Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch.
Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch.
Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua mạch.
Công suất có đơn vị là oát (W).
Câu 20. Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất điện của mạch
A. tăng 4 lần.	B. không đổi.	C. giảm 4 lần.	D. tăng 2 lần.
Câu 21. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch
A. giảm 2 lần.	B. giảm 4 lần.	C. tăng 2 lần.	D. tăng 4 lần.
Câu 22. Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải
A. tăng hiệu điện thế 2 lần.	B. tăng hiệu điện thế 4 lần.
C. giảm hiệu điện thế 2 lần.	D. giảm hiệu điện thế 4 lần.
Câu 23. Một bóng đèn ghi 220V – 100W thì điện trở của đèn là
A. 488 Ω.	B. 448Ω	C. 484Ω.	D. 48 Ω.
Câu 24. Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là
	A. A = q.ξ	B. q = A.ξ	C. ξ = q.A	D. A = q².ξ
Câu 25. Cho mạch điện gồm hai điện trở nối tiếp mắc vào nguồn có hiệu điện thế U = 9V, R1 = 1,5 Ω. Biết hiệu điện thế hai đầu R2 là U2 = 6V. Nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 2 phút là
	A. 772 J	B. 1440 J	C. 288 J	D. 1200 J.
ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH. 
TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH
Câu 1. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch
A. tăng rất lớn.	B. tăng giảm liên tục.
C. giảm về 0.	D. không đổi so với trước.
Câu 2. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thay đổi thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.	B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch giảm.
C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong mạch.	D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 3. Điện trở toàn phần của toàn mạch là
toàn bộ các điện trở của nó.
tổng trị số các điện trở của nó.
tổng trị số các điện trở mạch ngoài của nó.
tổng trị số của điện trở trong và điện trở tương đương của mạch ngoài của nó.
Câu 4. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Câu 5. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch
A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.	B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.	D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
Câu 6. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài một biến trở điện trở thì độ giảm thế mạch ngoài
A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.	B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.	D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
Câu 7. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngòai là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngòai liên hệ với cường độ dòng điện
A. tỉ lệ thuận.	B. tăng khi I tăng.	C. giảm khi I tăng.	D. tỉ lệ nghịch.
Câu 8. Đối với mạch điện kín dưới đây, thì hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức
A. H = UN (100%) .	B. H =
RN	.(100%) .	C. H =
Acoich .(100%) .	D. H = r	(100%).
RN + r
Anguon
RN + r
Câu 9. Hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua điện trở đó
A. tăng 3 lần.	B. tăng 9 lần.	C. giảm 3 lần.	D. giảm 9 lần.
Câu 10. Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn tiêu thụ ở mạch ngoài R là
= 3V , r = 1Ω thì công suất
A. 2W	B. 3W.	C. 18W.	D. 4,5W.
Câu 11. Có n điện trở r mắc song song và được nối với nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong cũng bằng r tạo thành mạch kín. Tỉ số của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn và suất điện động E là
A. n.	B.
n n + 1
C. 1
n + 1
.	D.
n + 1 .
n
Câu 12. Một nguồn điện có suất điện động 10 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện
trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 2A. Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là
A. 3A.	B. 1/3A.	C. 5A.	D. 2,5A.
Câu 13. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 6 V. Điện trở trong 2 Ω, mắc với mạch ngoài là một biến trở thành mạch kín. Khi điện trở của biến trở là R thì cường độ dòng điện trong mạch là
I = 0,5A. Khi điện trở của biến trở là
R¢ = R
3
thì cường độ dòng điện trong mạch là I’ bằng
A. 0,125A.	B. 1,250A.	
C. 0,725A.	D. 1,125A.
Câu 14. Một điện trở R1 chưa biết giá trị được mắc song song với một điện trở R2 = 12 Ω. Một nguồn điện có suất điện động 24 V và điện trở trong r = 0 được nối vào mạch trên. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính bằng 4A. Giá trị của điện trở R1 là
A. 8 Ω	B. 12 Ω.	C. 24 Ω.	D. 36 Ω.
Câu 15. Cho mạch điện gồm nguồn có E = 6V ; r = 1W; mạch ngoài gồm
các điện trở (R1 //R2 ) nt R3 , bỏ qua điện trở của dây nối. Biết R = 3W; R = 6W; R = 1W Công suất của nguồn
A. 12W.	B. 2,25W.	C. 9W.	D. 6W.
Câu 16. Một nguồn điện suất điện động 12V, điện trở trong 1Ω dùng để thắp sáng một bóng đèn 12V-6W. tính hiệu suất của nguồn điện.
A. 100%	B. 75%	C. 96%.	D. 80%.
Câu 17. Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
A. 3A.	B. 3/5A.	C. 0,5A.	D. 2A.
Câu 18. Một nguồn có E = 6 V, r = 1 Ω nối với điện trở ngoài R = 3 Ω thành mạch điện kín. Công suất của nguồn điện có giá trị là
A. 6,75 W.	B. 13,5 W.	C. 4,5 W.	D. 9 W.
Câu 19. Một mạch điện kín gồm nguồn không đổi có suất điện động và điện trở trong là E = 6V; r = 0,5Ω mắc với điện trở R = 2Ω. Tính công suất tiêu thụ ở mạch ngoài.
A.11,52W.	B. 14,4W.	C. 4,8W.	D. 1,2W.
Câu 20Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12V và điện trở trong 2 W được nối với điện trở R=10 W thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là
A.12W	B.20W	C.10W	D.2W
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 1
Câu 1. Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng
A. từ	B. nhiệt	C. hóa	D. cơ
Câu 2. Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là đoạn mạch nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực
A. Cu – lông	B. hấp dẫn	
C. đàn hồi	D. điện trường
Câu 3. Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực
A. điện trường	B. cu - lông	
C. lạ	D. hấp dẫn
Câu 4. Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?
A. I = q.t	B. I = 	C. I = 	D. I = 
Câu 5. Chọn câu phát biểu sai.
A. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.
B. Dòng điện có chiều không đổi và cường độ không thay đổi theo thời gian gọi là dòng điện một chiều.
C. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện.
D. Tác dụng nổi bật nhất của dòng điện là tác dụng nhiệt.
Câu 6. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích.
B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi.
C. Dòng điện không đổi là dòng điện có cường độ (độ lớn) không thay đổi.
D. Dòng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, cơ, sinh lý
Câu 7. Cường độ dòng điện được đo bằng 
A. Nhiệt kế	B. Vôn kế	C. ampe kế	D. Lực kế
Câu 8. Đơn vị của cường độ dòng điện là
A. Vôn (V)	B. ampe (A)	
C. niutơn (N) 	D. fara (F)
Câu9. Chọn câu sai
A. Đo cường độ dòng điện bằng ampe kế.
B. Ampe kế mắc nối tiếp vào mạch điện cần đo cường độ dòng điện chạy qua
C. Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt dương (+) và đi ra từ (-).
D. Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt âm (-) và đi ra từ chốt (+).
Câu 10. Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần
A. có các vật dẫn điện nối liền nhau thành mạch điện kín	
C. có hiệu điện thế.
B. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.	
D. nguồn điện.
Câu 11. Đơn vị của điện lượng (q) là
A. ampe (A)	B. cu – lông (C)	
C. vôn (V)	D. jun (J)
Câu 12. Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là tác dụng.
A. hóa học	B. từ	C. nhiệt	D. sinh lý
Câu 13. Ngoài đơn vị là ampe (A), cường độ dòng điện có thể có đơn vị là
A. jun (J)	B. cu – lông (C)	
C. Vôn (V)	D. Cu – lông trên giây (C/s)
Câu 14. Trong 4s có một điện lượng 1,5C di chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng điện qua đèn là
A. 0,375 (A)	B. 2,66(A)	
C. 6(A)	D. 3,75 (A)
Câu 15. Dòng diện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2s là
A. 2,5.1018 (e/s)	B. 2,5.1019(e/s)	
C. 0,4.10-19(e/s)	D. 4.10-19 (e/s)
Câu 16. Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A trong khoảng thời gian 3s. Khi đó điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây là
A. 0,5 (C)	B. 2 (C)	C. 4,5 (C)	D. 4 (C)
Câu 17. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong khoảng thời gian là 2s là 6,25.1018 (e/s). Khi đó dòng điện qua dây dẫn đó có cường độ là
A. 1(A)	B. 2 (A)	C. 0,512.10-37 (A)	D. 0,5 (A)
Câu 18. Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60mA. Số electron tới đập vào màn hình của ti vi trong mỗi giây là
A. 3,75.1014(e/s)	B. 7,35.1014(e/s)	
C. 2,66.10-14 (e/s)	D. 0,266.10-4(e/s)
Câu 19. Chọn câu sai
A. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, không đổi.
B. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, thay đổi được
C. Suất điện động là một đại lượng luôn luôn dương.
D. Đơn vị của suất điện động là vôn (V).
Câu 20. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. sinh công của mạch điện.	
B. thực hiện công của nguồn điện.
C. tác dụng lực của nguồn điện.	
D. dự trữ điện tích của nguồn điện.
Câu 21. Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng
A. Làm cho điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
B. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
C. Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
D. Tạo ra sự tích điện khác nhau giữa hai cực của nguồn điện.
Câu 22. Câu nào sau đây sai khi nói về suất điện động của nguồn điện?
A. Suất điện động có đơn vị là vôn (V)
B. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. Do suất điện động bằng tổng độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong nên khi mạch ngoài hở thì suất điện động bằng 0
D. Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện cho biết trị số của suất điện động của nguồn đó.
Câu 23. Câu nào sau đây sai khi nói về lực lạ trong nguồn điện?
A. Lực lạ chỉ có thể là lực hóa học
B. Điện năng tiêu thụ trong toàn mạch bằng công của lực lạ bên trong nguồn điện.
C. Sự tích điện ở hai cực khác nhau ở hai cực của nguồn điện là do lực lạ thực hiện công làm dịch chuyển các điện tích.
D. Lực lạ có bản chất khác với lực tĩnh điện.
Câu 24. Đơn vị của suất điện động là
A. ampe (A)	B. Vôn (V)	
C. fara (F)	D. vôn/met (V/m)
Câu 25. Gọi E là suất điện động của nguồn điện, A là công của nguồn điện, q là độ lớn điện tích. Mối liên hệ giữa ba đại lượng trên được diễn tả bởi công thức nào sau đây?
A. E. q = A	B. q = A. E	
C. E = q.A	D. A = q2. E
Câu 26. Ngoài đơn vị là vôn (V), suất điện động có thể có đơn vị là
A. Jun trên giây (J/s)	
B. Cu – lông trên giây (C/s)	
C. Jun trên cu – lông (J/C)	
D. Ampe nhân giây (A.s)
Câu 27. Trong các đại lượng vật lý sau: 
I. Cường độ dòng điện.	II. Suất điện động.	III. Điện trở trong.	IV. Hiệu điện thế.
Các đại lượng vật lý nào đặc trưng cho nguồn điện?
A. I, II, III	B. I, II, IV	C. II, III	D. II, IV
Câu 28. Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất đi

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_mon_vat_ly_lop_11_chuong_ii_dong_dien_khong.docx