Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Chương I: Bài 1 đến 6

Câu 40. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(2πt/3 + π/3) (cm). Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc sẽ cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây?

 A. 1 s < t < 1,75s B. 0,25s < t < 1s C. 0s < t < 0,25s D. 1,75s < t < 2,5s

Câu 41: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là

 A. 3 cm. B. 24 cm. C. 12 cm. D. 6 cm.

Câu 42. Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng với chu kì /5(s). Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1(cm) thì có vận tốc 0,1(m/s). Biên độ dao động

 A. 2(cm) B. (cm). C. 2 (cm). D. 0,5(cm).

Câu 43. Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là

 A. 0,1 m. B. 8 cm. C. 5 cm. D. 0,8m.

Câu 44: Một con lắc lò xo dao động điều hoà giữa B(biên âm) và B'(biên dương) quanh vị trí cân bằng O. Độ cứng của lò xo k = 250N/m, vật m = 100g, biên độ dao động A = 12cm. Lấy gốc toạ độ là vị trí cân bằng O. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian t = /12s nếu lấy gốc thời gian (t = 0) là lúc vật đi ngang qua vị trí cân bằng về phía B.

A. 6cm. B. 90cm. C. 102cm. D. 54cm.

 

docx44 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 231 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Chương I: Bài 1 đến 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
nh điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
Dao động tắt dần
       A. có biên độ giảm dần theo thời gian.                              B. luôn có lợi.
       C. có biên độ không đổi theo thời gian.                             D. luôn có hại.
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa.	
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.	
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của dao động riêng.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.	
PHẦN TỰ LUYỆN 
DẠNG 1. CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Câu 1: Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
B. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.
C. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
 D. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của nó.
Câu 2: Một vật nhỏ dao động theo phương trình . Pha ban đầu của dao động là:
	A. .	B. 0,5.	C. 0,25.	D. 1,5.
Câu 3: Một chất điểm dao động theo phương trình (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
	A. 2cm.	B. 6 cm.	C. 3 cm.	D. 12 cm.
Câu 4: Một chất điểm dao động theo phương trình (cm). Dao động của chất điểm có chiều dài quỹ đạo là
	A. 9cm.	D. 6 cm.	C. 3 cm.	D. 12 cm.
Câu 5: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
	A. nhanh dần đều.	B. chậm dần đều.	C. nhanh dần.	D. chậm dần.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc w và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là :
 A. x = Acos(wt +) B. x = Acos(wt -)	C. x = Acos(wt -)	D. x = Acos(wt +)
Câu 8: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía VTCB.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa VTCB.
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
	A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
	B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
	C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
	D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x = là:
 	A. . B. . 	C. . 	D. .
Câu 11: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian , quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
	A.. 	B. A. 	C. . D. .
Câu 12: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(wt + j). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :
	A. .	B. 	C. . 	D. .
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là 
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x =, chất điểm có tốc độ trung bình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(wt + j). Gọi v , vm , a và am lần lượt là vận tốc, vận tốc cực đại , gia tốc và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức đúng là :
 A. .	B. C. .	D. .
Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =Acos(ωt +). Vận tốc của vật có biểu thức là
	A. v = ωAcos(ωt+). 	B. v = −ωAsin(ωt +). 
	C. v = −Asin(ωt+). 	D. v = ωAsin(ωt +).
Câu 17: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =Acos(ωt +). Gia tốc của vật có biểu thức là
	A. a = ω2Acos(ωt+). 	B. a = −ω2Acos(ωt +).
 C. a = −Aω2sin(ωt+). 	D. a = ω2Asin(ωt +).
Câu 18: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng,vận tốc của vật có giá trị cực đại là
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 19: Biểu thức li độ có dạng , gia tốc của vật có giá trị cực đại là
	A. . 	B. 	C. . 	D. 
Câu 20: Khi một vật dao động điều hòa thì:
	A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
	B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
	C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
	D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 21: Pha ban đầu và chiều dài quỹ đạo của 
A. 	 B. 	 C. 	 D. 	
Câu 22: Biên độ và pha ban đầu của (cm)
	A. 2cm ; 	B. 2cm; 0	C. 20 ; 0	D. cm; 
Câu 23: Quãng đường vật đi được trong 1T của DĐĐH có (cm/s2)
	A. 4cm	B. 400cm	C. 4cm 	D. 10 cm
Câu 24: Một chất điểm DĐĐH có phương trình (cm). Tốc độ trung bình của vật trong hai chu kỳ là: 
	A. 5cm/s	B. 10cm/s	C. 12 cm/s	D. 15cm/s
Câu 25: Một vật DĐĐH có tốc độ cực đại 16cm/s và gia tốc cực đại 64cm/s2. Gốc thời gian lúc vật có li độ cm và đang chuyển động chậm dần. 
	A. 	B.	
	C. 	D. 
Câu 26: Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật nặng ở vị trí cao nhất là 1 s. Chu kì dao động của con lắc là
	A. 1s	B. 0,5s	C. 2s	D. 4s
Câu 27: Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?
 	A. x = 3tsin (100pt + p/6) 	B. x = 3sin5pt + 3cos5pt
C. x = 5cospt 	D. x = 2sin(2pt + p /6)
Câu 28: Biểu thức nào sau đây là biểu thức dao động điều hoà?
A. 3sinωt + 2cosωt.	B. sinωt + cos2ωt.
C. 3tsin2ωt.	D. sinωt - sin2ωt.
Câu 29: Li độ và gia tốc của vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và
	A. ngược pha với nhau.	B. cùng pha với nhau.
C. lệch pha nhau p/2.	D. Lệch pha nhau p/4.
Câu 30: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi
	A. cùng pha với li độ.	B. ngược pha với li độ.
C. sớm pha p/4 so với li độ.	D. sớm pha p/2 so với li độ.
Câu 31: Trong chuyển động dao động thẳng với phương trình li độ dưới dạng cos, những đại lượng nào dưới đây đạt giá trị cực đại tại pha: j = wt + j0 = 3p/2: 
A. vận tốc 	B. Li độ và vận tốc.
C. Lực và vận tốc 	D. Gia tốc và vận tốc.
Câu 32: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = p s. Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2cm với vận tốc v = 0,04 m/s.
A. 0	B. - p/4 rad	C. p/6 rad	D. p/3 rad
Câu 33: Một vật dao động điều hòa x = Acos(wt + j) ở thời điểm t = 0 li độ x = A/2 và đi theo chiều âm. Tìm j.
	A. p/6rad	 	B. p/2rad	 	C. 5p/6rad	 	D. p/3rad 
Câu 34: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(10pt + p/6)cm. Vào thời điểm t = 0 vật đang ở đâu và di chuyển theo chiều nào, vận tốc là bao nhiêu?
A. x = 2 cm, v = - 20p cm/s, vật di chuyển theo chiều âm.
B. x = 2 cm, v = 20p cm/s, vật di chuyển theo chiều dương.
C. x = - 2 cm, v = 20p cm/s, vật di chuyển theo chiều dương.
D. x = 2 cm, v = - 20p cm/s, vật di chuyển theo chiều âm.
Câu 35. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật 
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. 
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. 
Câu 36. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4pcos2pt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:	
	A. x = 2 cm, v = 0.	B. x = 0, v = 4p cm/s	C. x = -2 cm, v = 0	D. x = 0, v = - 4p cm/s.
Câu 37. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4 cos(10pt - p/3) cm. Vào thời điểm
t = 0,5 s vật có li độ và vận tốc là:
	A. x = 2 cm; v = - 20p cm/s.	B. x = - 2 cm; v = ± 20p cm/s.
	C. x = - 2 cm; v = - 20p cm/s.	D. x = 2 cm; v = 20p cm/s.
Câu 38. Phương trình dao động nào cho biết ứng với thời điểm t = 1,5 s vật có li độ x = - 5 (cm)?
A. x = 5 sin(3pt + p) (cm) 	B. x = 5 sin2pt (cm)
C. x = 5sin(3pt + p/2) (cm)  	D.m)	C. _______________________________________________________________________________________________________________________D. x = 5sin3pt (cm)
Câu 39. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
	A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 40. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(2πt/3 + π/3) (cm). Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc sẽ cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây?
	A. 1 s < t < 1,75s      	B. 0,25s < t < 1s      	C. 0s < t < 0,25s      	D. 1,75s < t < 2,5s
Câu 41: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là
	A. 3 cm.	B. 24 cm.	C. 12 cm.	D. 6 cm.
Câu 42. Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng với chu kì p/5(s). Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1(cm) thì có vận tốc 0,1(m/s). Biên độ dao động 
 A. 2(cm) 	B. (cm).	C. (cm).	D. 0,5(cm).
Câu 43. Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
 	A. 0,1 m.	B. 8 cm.	C. 5 cm.	D. 0,8m.
Câu 44: Một con lắc lò xo dao động điều hoà giữa B(biên âm) và B'(biên dương) quanh vị trí cân bằng O. Độ cứng của lò xo k = 250N/m, vật m = 100g, biên độ dao động A = 12cm. Lấy gốc toạ độ là vị trí cân bằng O. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian t = p/12s nếu lấy gốc thời gian (t = 0) là lúc vật đi ngang qua vị trí cân bằng về phía B.
A. 6cm. 	B. 90cm.	 	C. 102cm. 	D. 54cm.
Câu 45: Một con lắc lò xo dao động điều hoà giữa B(biên âm) và B'(biên dương) quanh vị trí cân bằng O. Độ cứng của lò xo k = 250N/m, vật m = 100g, biên độ dao động A = 12cm. Lấy gốc toạ độ là vị trí cân bằng O. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian t = p/12s nếu lấy gốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí B.
A. 97,6cm. 	B. 1,6cm. 	C. 49,6cm. 	D. 94,4cm.
Câu 46: Vật đang dao động điều hòa dọc theo đường thẳng. Một điểm M nằm trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật, tại thời điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là Dt thì vật gần điểm M nhất. Độ lớn vận tốc của vật sẽ đạt được cực đại vào thời điểm: 
	A. t + Dt/2. 	B. t + Dt. 	C. (t + Dt)/2. 	D. t/2 + Dt/4.
Câu 47: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy p = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là:
A. 20 cm/s	B. 10 cm/s	C. 0.	D. 15 cm/s.
Câu 48: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = - A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là:
A. 6A/T	B. 9A/2T	C. 3A/2T	D. 4A/T
Câu 49: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là 
	A. 27,3 cm/s.	B. 28,0 cm/s.	C. 27,0 cm/s.	D. 26,7 cm/s.
Câu 50: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kỳ 0,5s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t, vật có li độ 5cm, sau đó 2,25s vật ở vị trí có li độ là:
A. -5 cm.	B. 0 cm	C. 10 cm.	D. 5 cm
DẠNG 2. DAO ĐỘNG CON LẮC LÒ XO VÀ CON LẮC ĐƠN
Câu 51: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ có khối lượng 200 g đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của con lắc là:
A. 5,00 Hz.	B. 2,50 Hz.	C. 0,32 Hz. 	D. 3,14 Hz.
Câu 52: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động điều hòa với chu kỳ T, con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động với chu kỳ :
A. 	B. T	C. 2T	D. 
Câu 53: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g, dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 4cm. Lấy . Khi vật ở vị trí mà lò xo dãn 2cm thì vận tốc của vật có độ lớn là:
A. 20π cm/s	B. 10π cm/s	C. 20π cm/s	D. 10 cm/s
Câu 54: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại địa điểm A với chu kỳ 2s. Đưa con lắc này đến địa điểm B cho nó dao động điều hòa trong khoảng thời gian 201s nó thực hiện được 100 dao động toàn phần. Coi chiều dài dây treo của con lắc không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A.
A. giảm 1%	B. tăng 1%	C. tăng 0,1%	D. giảm 0,1%
Câu 55: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực kéo về tác dụng lên viên bi luôn hướng
	A. theo chiều dương quy ước. B. theo chiều âm quy ước.
	C. theo chiều chuyển động của viên bi. D. về vị trí cân bằng của viên bi.
Câu 56: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
	A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
	C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. 	D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
Câu 57: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δ. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là
	A. . 	B. . C.. D. .
Câu 58: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
	A. tăng 4 lần. 	B. giảm 2 lần. 	C. tăng 2 lần. 	D. giảm 4 lần.
Câu 59: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong 1/4 chu kì đầu tiên, gia tốc của vật bằng nửa độ lớn gia tốc cực đại ở thời điểm
	A. t = . B. t = . C. t = . D. t = .
Câu 60: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong 1/4 chu kì đầu tiên, gia tốc của vật có độ lớn cực đại ở thời điểm
	A. t = . B. t = . C. t = . D. t = .
Câu 61: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x = đến x = là
	A. . 	B. . 	C. 	D. .
Câu 62: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x = A đến x = A/2 là
	A. . 	B. . 	C. 	D. .
Câu 63: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại VTCB của vật độ dãn của lò xo là . Chu kì dao động của con lắc này là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 64: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
	A. tỉ lệ với bình phương biên độ.	B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng VTCB 	C. không đổi nhưng hướng thay đổi.	D. độ lớn và hướng không đổi.
Câu 65: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kỳ con lắc
	A. không đổi. 	B. tăng 16 lần. 	C. tăng 2 lần. 	D. tăng 4 lần.
Câu 66: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động của con lắc là 
	A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 67: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
	A. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
	B. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
	C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
	D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu 68: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 
 A. . B. . 	C. .	D. .
Câu 69: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
	A. mg(1 - sinα). 	B. mg(1 + cosα). C. mg(1 - cosα). 	D. mg(3 - 2cosα).
Câu 70: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc a của con lắc bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 71: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lượng dao động bằng nhau. Quả nặng của chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con lắc thứ hai (l1 = 2l2). Quan hệ giữa các biên độ góc của hai con lắc đó là 
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 72: Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g với biên độ góc . Lúc vật đi qua vị trí có li độ góc , nó có vận tốc v. Biểu thức nào sau đây đúng?
	A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 73: Câu nào đúng khi nói về lực căng của dây treo con lắc đơn?
Như nhau tại mọi vị trí.
Lớn nhất tại VTCB và lớn hơn trọng lượng của con lắc.
Lớn nhất tại VTCB và nhỏ hơn trọng lượng của con lắc.
Nhỏ nhất tại VTCB và bằng trọng lượng của con lắc.
Câu 74: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là , và T1, T2. Biết .Hệ thức đúng là
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 75: Một con lắc đơn gồm dây treo không dãn và hòn bi kích thước không đáng kể. Con lắc dao động với chu kỳ 3s và hòn bi chuyển động trên một cung tròn 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ vị trí cân bằng là
	A. 0,5s	B. 1,5s	C. 0,25s	 D. 0,75s
Câu 76: Tại một địa điểm có 2 con lắc đơn cùng dao động điều hòa, con lắc có chiều dài dao động với chu kì 0,6s. Con lắc có chiều dài dao động với chu kì 0,8s. Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài là
	A. 0,2s	B. 0,48s	C. 0,35s	D. 0,53s
Câu 77: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δl. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với cho kì T. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là . Biên độ dao động của vật là
A. Δl. 	B. Δl. 	C. 2.Δl. 	D. 1,5.Δl.
Câu 78: Con lắc lò xo dao động điều 

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_mon_vat_ly_lop_12_chuong_i_bai_1_den_6.docx
Bài giảng liên quan