Đề cương ôn tập Tin học Khối 11 - Chương II: Chương trình đơn giản
001.3.1. Hãy chọn phát biểu đúng
a. Phần khai báo bắt buộc phải có trong chương trình
b. Phần thân chương trình có thể có hoặc không.
c. Phần thân chương trình bắt buộc phải có.
d. Trong thân chương trình phải có ít nhất một câu lệnh.
002.3.1. Từ khoá dùng để khai báo hằng trong PASCAL là
a. const
b. uses
c. var
d. program
003.3.3. Chọn khai báo tên đúng:
a. Program Bai1;
b. Program Bai 1;
c. Program 1Bai;
d. Program Bai1
004.3.3. Chọn khai báo hằng đúng:
a. Const thoat=’quit’;
b. constant t=true;
c. Const ‘t’=’1’;
d. const h=9,8;
005.4.1. Từ khoá dùng để khai báo biến trong PASCAL là
a. var
b. const
c. program
d. uses
CHÖÔNG II: CHÖÔNG TRÌNH ÑÔN GIAÛN A – TÓM TẮT LÝ THUYẾT Caáu truùc 1 chöông trình: [] Thaønh phaàn cuûa chöông trình: Phaàn khai baùo: - Khai baùo teân: Program ; - Khai baùo thö vieän:Uses - Khai baùo haèng: Const = ; - Khai baùo kieåu: Type - Khai baùo bieán: VAR : ; Phaàn thaân: Begin [] End. Moät soá kieåu döõ lieäu chuaån : Kiểu dữ liệu Phạm vi Bộ nhớ lưu trữ một giá trị Kiểu nguyên Byte Integer Word Longint 0255 -3276832767 065535 -21474836482147483647 1 2 2 4 Kiểu thực Real Extended 0 hoặc có giá trị tuyệt đối trong khoảng 2.9x10-39 đến 1.7x1038 0 hoặc có giá trị tuyệt đối trong khoảng 10-4932 đến 104932 6 10 Kiểu kí tự Char Kí tự bất kì 1 Kiểu logic Boolean True, False 1 Pheùp toaùn: Pheùp toaùn Trong toaùn Trong Pascal Ví duï Soá hoïc Quan heä +, -, x, /, chia nguyeân, chia dö (ñoái vôùi soá nguyeân) >, +, -, *, /, div, mod >, >=, 7 div 2 = 3 7 mod 2 = 1 Logic Phuû ñònh, vaø, hoaëc Not, and, or Bieåu thöùc: Biểu thức Trong toaùn Trong Pascal Kiểu dữ liệu trả về Soá hoïc Quan heä Logic 5x+3y 3x>7 1<3x<6 5*x+3*y 3*x>7 (1<3*x) and (3*x<6) Kiểu số Boolean Boolean - Một số hàm chuẩn: SGK_26 - Caâu leänh gaùn: := ; - Thuû tuïc nhaäp döõ lieäu töø baøn phím: Read/ Readln(); Readln; Dừng chương trình để xem kết quả, đợi nhấn Enter mới tiếp tục - Thuû tuïc ñöa döõ lieäu ra maøn hình: Write/ Writeln(); Chú ý: Danh sách kết quả ra có thể là hằng xâu, biến, biểu thức Writeln; xuống dòng - Chức năng một số phím thường thực hiện khi viết chương trình trên máy: F2: löu file F3: môû file F9 hay ALT_F9: dòch chöông trình, neáu coù loãi (xem SGK_136) CTRL_F9: chaïy chöông trình ALT_F3: ñoùng cöûa soå chöông trình ALT_X: thoaùt khoûi Pascal B - HƯỚNG DẪN, GỢI Ý TRẢ LỜI CÂU HỎI TRONG SGK 1. Hãy nêu sự khác nhau giữa hằng có đặt tên và biến. - Dựa vào phần tóm tắt lý thuyết ở chương I để trả lời 2. Tại sao phải khai báo biến? - Dựa vào phần tóm tắt lý thuyết ở chương II để trả lời 37 Dựa vào phần tóm tắt lý thuyết ở chương II để trả lời 9. Viết CTC cho nửa diện tích hình tròn với bán kính a được nhập từ bàn phím 10. Viết chương trình xuất ra màn hình vận tốc v khi chạm đất của một vât rơi từ độ cao h theo công thức v= 2gh với 9=9,8m/s2 C – CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 001.3.1. Hãy chọn phát biểu đúng a. Phần khai báo bắt buộc phải có trong chương trình b. Phần thân chương trình có thể có hoặc không. c. Phần thân chương trình bắt buộc phải có. d. Trong thân chương trình phải có ít nhất một câu lệnh. 002.3.1. Từ khoá dùng để khai báo hằng trong PASCAL là a. const b. uses c. var d. program 003.3.3. Chọn khai báo tên đúng: a. Program Bai1; b. Program Bai 1; c. Program 1Bai; d. Program Bai1 004.3.3. Chọn khai báo hằng đúng: a. Const thoat=’quit’; b. constant t=true; c. Const ‘t’=’1’; d. const h=9,8; 005.4.1. Từ khoá dùng để khai báo biến trong PASCAL là a. var b. const c. program d. uses 006.4.1. Các kiểu số nguyên thường dùng trong Pascal là a. Byte và integer b. Byte và real c. integer và Real d. word và extended 007. 4.3. Trong một chương trình, biến P có thể nhận các giá trị 5; 10; 15; 20 và biến X có thể nhận các giá trị 0,1 ; 0,2 ; 0,3 ; 0,4 ; 0,5. Khai báo (với NNLT Pascasl) đúng và ít tốn bộ nhớ nhất là a. VAR P : REAL; P : BYTE; b. VAR X, P : BYTE; c. VAR P, X : REAL; d. VAR X : REAL;P : BYTE; 008.4.2. Xét khai báo biến trong pascal: Var x, y, z: real; c: char; i, j : byte; n:word; Bộ nhớ dành cho các biến đã khai báo là: a. 23 Byte b. 10 Byte c. 24 Byte d. 11 Byte 009.5.3. Giải phương trình bậc nhất ax + b =0, khai báo biến sau đây đúng: a Var X; a; b:Integer; b Var a, b, c: Char; c Var x:Real; a, b:Integer; d Var a, b, x:Read; 010.6.3. Trong TP, biểu thức t =x3 được viết là: a t:=sqr(x)*sqr(x); b t:=x*x*x; c t:=x.x.x d t:=sqrt(x)*x; 011.6.3. Lệnh sqr(c) có tác dụng: a. bình phương giá trị của c b. lấy căn bậc hai giá trị của x c. bình phương giá trị của x d. lấy căn bậc hai giá trị của c 012.6.3. Var c: char; i,j: integer; x,y: real; p,q: Boolean; begin i:= 3; j:=2* i+1; c:='A'; x:=0.5; q:=j>i; end. Giá trị của q sau khi thực hiện chương trình là: a. TRUE b. FALSE c. 7 > 3 d. 2*i +1> i 013.6.3. Biểu thức số học ab x 2 biểu diễn trong NNLT Pascal là: a. x:=2/a/b b. X:=2/a*b c. X:=2/(ab) d. X:= 2:(a*b) 014.6.1. Các phép toán logic gồm a. NOT, AND, OR b. DIV, MOD c. +, - , * , / d. =,>, =, . 015.6.2. Cho khai báo: Var i: byte; x: integer; q: Boolean; Phép toán gán nào sau đây đúng cú pháp hoặc ngữ nghĩa: a. q:= (I < x); b. q:= x; c. i:=x+5; d. x:=q; 016.7.1. Câu lệnh Writeln; dùng để a Xuất b Xuống hàng c Nhập d Tất cả đều sai 017.7.3. Để nhập giá trị cho biến x từ bàn phím, ta dùng câu lệnh : a. Readln(x); b. Write(‘nhap x:’); c. Read(‘x’); d. Readln(f,x); 018.7.3. Để đưa giá trị của biến x ra màn hình, ta dùng câu lệnh : a. Readln(x); b. Write(x); c. Write(‘x’); d. Readln(f,x); 019.8.1 Tổ hợp phím dùng để biên dịch chương trình là: a. Alt + F9 b. Ctrl + F9 c. Alt + F5 d. Ctrl + F5 020.8.1. Để mở một chương trình đã ghi trên đĩa ta dùng phím nào? a. F3 b. F2 c. F4 d. F5 021.8.1. Phần mở rộng của một tập tin nguồn viết trên NNLT Pascal là: a. . PAS b. .COM c. .DOC d. .PPT 022.8.3. Viết chương trình nhập vào 2 số thực, xuất ra màn hình kết quả của phép cộng trừ, nhân, chia, căn bậc hai của tổng 2 số 023.8.3. a) Viết chương trình tính chu vi và diện tích hình vuông b) Viết chương trình tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình tròn 024.8.3. Viết chương trình tính giá trị của biểu thức sau: v=3x3+ x3 1 025.8.3. Viết chương trình tính vận tốc v, quảng đường s biết v= v0+at 2, s=v0t, biết v0, a, t được nhập từ bàn phím 026.8.3. Lập trình nhập từ bàn phím các số thực a, b, c, d và x. Tính và đưa ra màn hình giá trị của biều thức ax3 + bx2+cx+d 027.8.3. Một người đi xe đạp với vận tốc 10 km/h và một người đi xe máy với vận tốc 40km/h cùng xuất phát từ một vị trí, cùng một thời điểm và đi cùng một hướng. Lập trình tính khoảng cách giữa hai người sau t giờ (với t được nhập từ bàn phím, t<=15) 028.8.3.Hiền gọi điện trao đổi bài với Minh. Cứ mỗi phút phải trả a đồng, cuộc trao đổi kéo dài t phút. Hãy lập trình tính tiền phải trả (biết các số a, t nguyên dương được nhập từ bàn phím) 029.8.3. Theo quy định của trường, mỗi trường hợp không đeo bảng tên bị trừ 3 điểm, mỗi trường hợp nói chuyện trừ 4 điềm, đi muộn trừ 5 điểm, đi dép lê trừ 10 điểm. Sổ đầu bài ghi trong tuần 6 của lớp 10B có t trường hợp không đeo bảng tên, m trường hợp nói chuyện, n trường hợp đi muộn, p trường hợp đi dép lê. Xuất ra màn hình số điểm mà lớp 10B bị trừ trong tuần. 030.8.3. Một hộ nông dân có n con gia cầm phải thiêu hủy trong trận dịch cúm H5N1, trong đàn có m con dưới 3 tháng tuổi, trong đó có k con từ một tháng tuổi trở xuống (0 )10000 nmk Lập trình tính số tiền mà nhà nước phải trả cho hộ nông dân trên, biết mỗi con gia cầm từ một tháng tuổi trở xuống a đồng, mỗi con gia cầm trên một tháng tuổi và dưới ba tháng tuổi là b đồng, từ ba tháng tuổi trờ lên là c đồng (a, b, c, n, m, k được nhập từ bàn phím) 31.8.3. Lập trình nhập từ bàn phím số con gà và thỏ trong một trại, cùng với giá của mỗi loại, tính và đưa ra màn hình giá tiền, tổng số chân của các con vật này 32.8.3. Viết chương trình nhập vào số giây, chuyển số này thành giờ, phút, giây rồi đưa kết quả ra màn hình
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_tin_hoc_khoi_11_chuong_ii_chuong_trinh_don_g.pdf