Đề cương ôn tập Tin học Lớp 10 - Chương 2: Bài 10 đến 13

Câu 14. Cách nào sau đây đổi tên thư mục?

A. Kích chuột phải thư mục  chọn Cut.

B. Kích chuột phải thư mục chọn Paste.

C. Kích chuột phải thư mục chọn Rename.

D. Kích chuột phải thư mục chọn Delete.

Câu 15. Trên một cây thư mục, có thể hình dung:

A. mỗi thư mục là một lá, mỗi tệp là một cành.

B. mỗi thư mục là một cành, mỗi tệp là một lá.

C. mỗi thư mục, tệp đều là một lá.

D. mỗi thư mục là một lá.

Câu 16. Câu nào sai trong các câu dưới đây?

A. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu.

B. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với

nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người với máy tính và giữa người với mạng máy tính.

C. Một hệ điều hành phải có các dịch vụ kết nối Internet, trao đổi thư điện tử.

D. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống.

Câu 17. Trong danh sách dưới đây, mục nào không là tên của hệ điều hành?

A. Windows. B. Microsoft Exel. C. Linux. D. MS-DOS

pdf5 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 209 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề cương ôn tập Tin học Lớp 10 - Chương 2: Bài 10 đến 13, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ÔN TẬP MÔN TIN HỌC LỚP 10 
Chương 2: HỆ ĐIỀU HÀNH 
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT 
Bài 10: Khái niệm hệ điều hành 
- Khái niệm hệ điều hành (SGK_62) 
- Hệ điều hành là cầu nối giữa thiết bị với người sử dụng, giữa thiết bị với 
chương trình. Hệ điều hành cùng với các thiết bị của máy tính tạo thành một hệ 
thống 
- Hệ điều hành được lưu trữ ở bộ nhớ ngoài 
- Chức năng của hệ điều hành(SGK_62) 
- Thành phần của hệ điều hành là các nhóm chương trình 
Bài 11: Tệp và quản lý tệp 
1/ Tệp: 
- Khái niệm tệp (SGK_64) 
- Với hệ điều hành Windows: 
+ Tên tệp không quá 255 kí tự, gồm phần tên và phần mở rộng, cách 
nhau bởi dấu chấm 
+ Phần mở rộng không nhất thiết phải có, dùng để phân loại tệp 
+ Tên tệp không chứa các kí tự sau: / \ : * ? “ 
2/ Các loại thư mục: 
+ Mỗi đĩa có một thư mục được tạo tự độngthư mục gốc 
+ Trong mỗi thư mục, có thể tạo các thư mục khác  thư mục con 
 + Thư mục chứa thư mục con thư mục mẹ 
 * Quy tắc đặt tên thư mục: như tập tin nhưng không có phần mở rộng 
3/ Đường dẫn: Để định vị tệp cần thiết, ta phải đưa chỉ dẫn gồm tên các thư mục 
theo chiều đi từ thư mục gốc tới thư mục chứa tệp, đến tệp gọi là 
đường dẫn, kí hiệu “\” 
 Ví dụ: C:\PASCAL\BAITAP\BT3.PAS 
Bài 12: Giao tiếp với hệ điều hành 
1/ Nạp hệ điều hành: 
Để nạp hệ điều hành cần: 
 + Có đĩa khởi động chứa các chương trình khởi động 
 + Thực hiện các cách sau: 
 Bật nguồn 
 Nhấn Reset 
 CTRL_ALT_Del 
2/ Các cách làm việc với hệ điều hành: 
 Cách 1: Sử dụng các lệnh (Command) 
 Cách 2: Sử dụng các đề xuất do hệ thống đưa ra: bảng chọn (menu), nút 
lệnh(Button), cửa số(Window) chứa hộp thoại(Dialog box),  
3/ Ra khỏi hệ thống 
C1/ Tắt máy(Log off) 
C2/ Tạm ngừng(Sleep) 
C3/ Ngủ động (Hibernate) 
Bài 13: Một số hệ điều hành thông dụng 
 Hệ điều hành Ms-Dos: là hệ điều hành đơn nhiệm, một người dùng, sử dụng giao 
diện dòng lệnh 
 Hệ điều hành Windows: là hệ điều hành đa nhiệm, sử dụng giao diện đồ họa dựa 
trên cơ sở các cửa sổ, bảng chọn, hộp thoại, biểu tượng và cơ 
chế chỉ định bằng chuột 
 Hệ điều hành Unix, Linux: 
- Hệ điều hành Unix có đặc trưng: 
 + Là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng 
 + Có hệ thống quản lý tệp đơn giản và hiệu quả 
 + Có một hệ thống phong phú các modun và chương trình 
tiện ích hệ thống 
- Hệ điều hành Linux là hệ điều hành được phát triển trên cơ sở của UNIX, có mã 
nguồn mở 
B – CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 
Câu 1. Phần mở rộng của tệp có chức năng: 
 A. phân loại tệp B. cho biết thời gian tạo tệp và kích thước của tệp 
 C. cho biết ý nghĩa của tên tệp D. thể hiện nơi chứa tệp 
 Câu 2. Tìm câu đúng trong các câu sau khi nói về hệ điều hành? 
 A. Hệ điều hành đơn nhiệm là hệ điều hành cho phép nhiều người cùng một lúc 
đăng nhập vào hệ thống 
 B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống 
 C. Hệ điều hành được cài đặt sẵn do những người sản xuất máy tính 
 D. Hệ điều hành phải có thành phần kết nối Internet, trao đổi thư điện tử 
 Câu 5. Trong các câu sau, câu nào sai khi nói về Hệ điều hành Windows? 
 A. không thể giao tiếp với máy tính qua hệ thống lệnh 
 B. Có chế độ đa nhiệm 
 C. Đảm bảo các khả năng làm việc trong môi trường mạng 
 D. Có một hệ thống giao diện dựa trên cơ sở bảng chọn với các biểu tượng. 
Câu 6. Khi bật máy tính, chương trình nào sẽ họat động đầu tiên? 
 A. Chương trình có sẵn trong ROM B. Hệ điều hành 
 C. Chương trình ứng dụng D. Chương trình 
trong RAM 
Câu 7. Khi nào không thể đổi tên một tập tin? 
 A. Khi tập tin đó đang mở B. Khi tập tin có phần mở rộng là .exe 
 C. Khi thư mục chứa tập tin đó đang mở D. Khi tập tin có tên là Setup.exe 
 Câu 8. Hệ điều hành thường được lưu trữ dưới dạng các môđun độc lập trên: 
 A. bộ nhớ ngoài B. bộ nhớ trong C. bộ xử lí trung tâm D. bộ thông tin 
Câu 9. Điền vào chỗ trống: "............... là một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ 
ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lí" 
 A. Đường dẫn B. Thư mục C. Tệp D. Đĩa 
 Câu 10. Cách đặt tên tệp nào sau đây sai đối với hệ điều hành Windows? 
 A. My Document.doc B. Bang luong thang 12/2010.xls 
 C. Bai_tap.tinhoc D. Truyen - Tam Cam.txt 
Câu 11. Máy tính đang ở trạng thái tắt máy hòan tòan, để nạp Hệ điều hành ta cần: 
 A. Đĩa khởi động và nhấn nút Reset 
 B. Nhấn tổ hợp phím 
 C. Đĩa khởi động và nhấn tổ hợp 3 phím 
 D. Đĩa khởi động và bật nguồn 
 Câu 12. Trên màn hình máy tính đang mở thư mục My Computer, muốn sao chép tập 
tin Tho.txt từ đĩa C sang thư mục baitap của đĩa D, ta thực hiện: 
B1: Chọn tập tin Tho.txt 
B2: Kích đúp chuột vào đĩa D: 
B3: Kích đúp chuột vào đĩa C: 
B4: Mở thư mục baitap 
B5: Vào Edit-->Copy 
B6: Vào Edit-->Paste 
 A. B1-B2-B3-B4-B5-B6 B. B3-B4-B5-B2-B1-B6 
 C. B3-B1-B5-B2-B4-B6 D. B3-B2-B5-B1-B4-B6 
Câu 13. Trong hệ điều hành WINDOWS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự? 
 A. 255 kí tự. B. 156 kí tự. C. 155 kí tự. D. 256 kí tự. 
Câu 14. Cách nào sau đây đổi tên thư mục? 
 A. Kích chuột phải thư mục  chọn Cut. 
 B. Kích chuột phải thư mục chọn Paste. 
 C. Kích chuột phải thư mục chọn Rename. 
 D. Kích chuột phải thư mục chọn Delete. 
Câu 15. Trên một cây thư mục, có thể hình dung: 
 A. mỗi thư mục là một lá, mỗi tệp là một cành. 
 B. mỗi thư mục là một cành, mỗi tệp là một lá. 
 C. mỗi thư mục, tệp đều là một lá. 
 D. mỗi thư mục là một lá. 
Câu 16. Câu nào sai trong các câu dưới đây? 
 A. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu. 
 B. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với 
nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người với máy tính và giữa người với mạng máy tính. 
 C. Một hệ điều hành phải có các dịch vụ kết nối Internet, trao đổi thư điện tử. 
 D. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống. 
Câu 17. Trong danh sách dưới đây, mục nào không là tên của hệ điều hành? 
 A. Windows. B. Microsoft Exel. C. Linux. D. MS-DOS. 
Câu 18. Tệp dùng để chứa? 
 A. Thư mục và tệp. B. Thư mục. C. Nội dung tệp. D. Tệp. 
Câu 19. Cách nào sau đây để khởi động lại máy tính? 
A. Biểu tượng StartShut downLock. 
B. Biểu tượng StartShut downLog off. 
 C. Biểu tượng StartShut downRestart. 
 D. Biểu tượng StartShut downSleep. 
Câu 20. Hãy sắp xếp các bước sau cho đúng với quy trình nạp hệ điều hành: 
 B1/ Các chương trình này tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động. 
 B2/ Bật nguồn. 
 B3/ Các chương trình trong ROM sẽ kiểm tra RAM, kiểm tra các thiệt bị ngoại vi. 
 B4/ Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong. 
 A. B2 - B3 - B4 - B1. B. B2 - B3 - B1 - B4. 
 C. B1 - B2 - B3 - B4. D. B2 - B4 - B3 - B1. 
Câu 21. Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang làm việc hiện 
thời vào đĩa cứng? 
A. Hibernate. B. Shut Down. C. Stand By.D. Turn Off. 
 Câu 22. Tệp tin có phần mở rộng .JPG thường là: 
 A. Tệp dữ liệu âm thanh. 
 B. Tệp văn bản do hệ soạn thảo Microsoft Word tạo ra. 
 C. Tệp dữ liệu ảnh. 
 D. Tệp chương trình nguồn viết bằng ngôn ngữ Pascal. 
 Câu 23. Cách nào sai khi tiến hành xóa một tệp? 
 A. Chọn tệp cần xóa, nhấn Shift + Delete. 
 B. Chọn tệp cần xóa, nhấn phím Delete. 
 C. Chọn tệp cần xóa, nhấn Alt + D. 
 D. Chọn tệp cần xóa, nhấn Ctrl + D. 
Câu 24. Trong hệ điều hành Windows, tên thư mục nào sau đây là sai? 
 A. he dieu hanh B. he_dieu_hanh 
 C. Hệ điều hành D. he/dieuhanh 
 Câu 25. Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, thư mục là một? 
 A. mục lục để tra cứu thông tin. 
 B. phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp tập tin. 
 C. tệp đặc biệt không có phần mở rộng. 
 D. tập hợp các tệp và thư mục con. 
Câu 26. Chọn phát biểu sai khi nói về chế độ "ngủ đông" khi ra khỏi hệ thống 
 A. Không bị mất thông tin do hệ thống đã lưu lại 
 B. Trạng thái hiện tại được lưu vào đĩa 
 C. Khi máy hoạt động trở lại thì khôi phục trạng thái đã được lưu vào đĩa 
 D. Nguồn điện không tắt, tiêu thụ ít năng lượng 
 Câu 27. Để đổi tên tệp BaiTH.doc thành Kiem_tra.doc ta thực hiện: 
 A. Nháy nút phải chuột vào tệp BaiTH.doc , chọn Rename, gõ Kiem_tra, nhấn Enter 
 B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của tệp BaiTH.doc , gõ Kiem_tra, nháy chuột ra 
ngoài vùng trống 
 C. Nháy chuột vào tệp BaiTH.doc , chọn Rename, gõ Kiem_tra.doc, nhấn Enter 
 D. Nháy đúp chuột phải vào tên tệp BaiTH.doc , gõ Kiem_tra.doc, nhấn Enter 
 Câu 28. Để xóa tệp Vanban.doc ta thực hiện: 
 A. Nháy chuột vào tệp Vanban.doc, chọn File/Delete trên thanh bảng chọn 
 B. Mở tệp Vanban.doc, nhấn Ctrl+A, nhấn phím Delete 
 C. Mở tệp Vanban.doc, nháy nút Close 
 D. Nháy chuột vào tệp Vanban.doc, chọn Edit/ Delete trên thanh bảng chọn 
 Câu 29. Để tạo thư mục BAI_TAP trên màn hình Windows ta thực hiện: 
A. Chọn File/New/Folder nhập BAI_TAP vào New Folder 
 B. Nhắp chuột phải vào vùng trống trên màn hình nền, chọn New/Folder, nhập 
BAI_TAP vào New Folder 
 C. Nhắp chuột phải vào vùng trống trên đĩa, chọn New/Folder, nhập BAI_TAP vào 
New Folder 
 D. Tất cả các thao tác trên đều đúng 
 Câu 30. Điền vào chỗ trống:"Để chuyển thư mục TINHOC từ đĩa C sang thư mục 
HOCTAP của đĩa D, ta chọn thư mục TINHOC, sau đó . . . . . . , mở thư mục HOCTAP, 
và . . . . . " 
 A. Chọn Edit/Copy --> chọn Edit/Paste 
 B. Nhấn Ctrl+X --> nhấn Ctrl+V 
 C. Nhấn Ctrl+C --> nhấn Ctrl+V 
 D. Nháy chuột phải, chọn Send to --> chọn Disk Local D: 
 Câu 31. Để xem nội dung của đĩa D ta thực hiện: 
 A. Nháy chuột phải vào biểu tượng đĩa D, chọn Properties 
 B. Nháy chuột vào đĩa D, nháy chuột vào nút Folder 
 C. Nháy đúp chuột vào My computer, nháy chuột vào đĩa D 
 D. Nháy đúp chuột vào đĩa D 
 Câu 32. Hệ điều hành tổ chức thư mục, tệp theo mô hình phân cấp dạng hình cây để: 
 A. Làm giảm thời gian truy cập thông tin 
 B. Thi hành tự động các chương trình 
 C. Tiết kiệm không gian đĩa 
 D. Bảo vệ hệ thống quản lí tệp 
 Câu 33. Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành? 
 A. UNIX B. LINUX C. WINDOWS D. VISUAL BASIC 
 Câu 34. Hệ thống quản lí tệp không cho phép tồn tại đường dẫn sau: 
 A. C: HS_A TIN KIEMTRA1 và C:\HS_A\VAN\KIEMTRA1 
 B. C: HS_A TIN KIEMTRA1 và C:\HS_A\TIN\kiemtra1 
 C. C: HS_A TIN KIEMTRA1 và C:\HS_A\TIN\HDH\kiemtra1.doc 
 D. C: HS_A TIN KIEMTRA1 và A:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 
 Câu 35. Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây sai ? 
 A. “Ban tin”.doc B. Hoahong.jpg 
 C. Tieu doan 307 D. Bai_tap.toan.DS 
Câu 36. Trong mỗi thư mục, có thể tạo các thư mục khác, chúng được gọi là: 
 A. thư mục con B. thư mục mẹ 
 C. thư mục gốc D. các đĩa 
Câu 37. Các câu hỏi và bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập từ bài 10 đến bài 13 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_tin_hoc_lop_10_chuong_2_bai_10_den_13.pdf