Đề cương ôn tập Tin học Lớp 10 - Chương 3: Bài 14 đến 19
Câu 14. Microsoft Word là:
A. Hệ soạn thảo văn bản. B. Hệ quản trị CSDL.
C. Phần mềm dùng để thiết kế Websize. D. Chương trình bảng tính dùng để tính
toán.
Câu 15. Để mở một văn bản đã có trong Word ta thực hiện:
A. File - Open B. Insert - Open
C. Home- Open D. Alt - O
Câu 16. Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một file đang mở, ta thực hiện :
A. File - Close B. File - Exit
C. File - New D. File - Save
Câu 17. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu file với một tên khác, ta thực hiện
A. File - Save B. File - Save As
C. Window - Save D. Window - Save As
ÔN TẬP MÔN TIN HỌC LỚP 10 Chương 3: SOẠN THẢO VĂN BẢN A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT: Bài 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN 1) Khái niệm hệ soạn thảo văn bản (SGK_92) 2) Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản: - Nhập và lưu trữ - Sửa đổi văn bản - Trình bày văn bản: định dạng kí tự, đoạn, trang - Một số chức năng khác: tìm kiếm, thay thế, gõ tắt, tạo bảng, tạo mục lục, chú thích, chia cột cho văn bản, 3) Quy ước khi gõ văn bản: + Các dấu ngắt câu như: (.), (,), (:), (;), (!), (?) đặt sát từ đứng trước nó + Giữa các từ cách nhau 1 kí tự trắng, giữa các đoạn cách nhau 1 lần ENTER + Các dấu mở ngoặc ( (, {, [,<), mở nháy (‘,”) đặt sát kí tự đứng liền của từ tiếp theo, còn các dấu đóng đặt sát bên phải kí tự cuối cùng của từ trước đó 4) Xử lý chữ Việt trong máy tính: a) Các công đoạn xử lý chữ việt trên máy tính: Nhập văn bản chữ việt vào máy tính Lưu trữ, hiển thị và in ấn văn bản b) Các khái niệm chính: Chương trình gõ (bộ gõ): để soạn thảo tiếng Việt cần có phần mềm để máy tính nhận biết việc gõ chữ Việt Bộ mã ASCII và UNICODE Bộ phông chữ (sử dụng tương ứng với từng bộ mã) c) Hai kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là TELEX và VNI Bài 15: LÀM QUEN VỚI WORD 1/ Các bước kết thúc phiên làm việc của Word: B1/ Lưu file văn bản: (File\Save hoặc File\ Save As hoặc CTRL_S hoặc (trên thanh truy cập nhanh) B2/ Đóng file văn bản: (File\Close hoặc Ctrl_F4) B3/ Thoát Word (File\Exit hoặc hoặc ALT_F4) 2/ Mở tệp văn bản: 1/ Mở mới: File\New hoặc CTRL_N hoặc (trên thanh truy cập nhanh) 2/ Mở file đã có: File\Open hoặc CTRL_O hoặc (trên thanh truy cập nhanh) 3/ Các thao tác biên tập văn bản: *Chọn khối văn bản: Cách 1: Dùng chuột Cách 2: Nhấn phím Shift+ các phím di chuyển con trỏ soạn thảo a/ Xóa khối văn bản: - Chọn khối - Nhấn Delete hoặc Home\Cut hoặc (trên thanh truy cập nhanh) b/ Sao chép: B1/ Chọn khối B2/ Chọn Home Copy hoặc CTRL_C hoặc (trên thanh truy cập nhanh) B3/ Đưa con trỏ tới vị trí mới B4/ Chọn Home\Paste hoặc CTRL_V hoặc (trên thanh truy cập nhanh) c/ Di chuyển: tương tự sao chép, chỉ khác B2 là Home\Cut hoặc CTRL_X hoặc Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN 1/ Định dạng kí tự: C1: Dùng thẻ Home: C2: Nháy chuột phải, chọn Font ... C3: Dùng phím: - CTRL_B: mở/ đóng chữ đậm - CTRL_I: mở/ đóng chữ nghiêng - CTRL_U: mở/ đóng chữ gạch chân - CTRL_=: mở/ đóng chỉ số dưới (H2O) - CTRL_SHIFT_=: mở/ đóng chỉ số trên (X7) - Cỡ chữ: CTRL_[, CTRL_] - Font chữ: CTRL_D 2/ Định dạng đoạn: C1: Dùng thẻ Home: C2: C2: Nháy chuột phải, chọn Paragraph ... C3: Dùng phím: - CTRL_L: canh trái - CTRL_E: canh giữa - CTRL_R: canh phải - CTRL_J: canh đều 2 bên 3/ Định dạng trang: File\ Print\ Page Setup hoặc chọn thẻ Page Layout Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC 1/ Định dạng kiểu danh sách gồm 2 loại: liệt kê dạng kí hiệu và liệt kê dạng số thứ tự. Dùng thẻ Home: Bullets hoặc Numbering hoặc nháy phải chuột 2/ Ngắt trang: Chọn thẻ Insert – Page Break hoặc Ctrl + Enter 3/ Đánh số trang: Insert – Page Numbers 4/ Xem và in văn bản: File –> Print hoặc CTRL_P Bài 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO 1/ Tìm kiếm: Thẻ Hom hoặc Ctrl+F 2/ Thay thế: Thẻ Hom hoặc Ctrl+H Bài 19: TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG 1. Tạo bảng: a) Tạo bảng: chọn thẻ Insert C1: dùng chuột kéo số dòng, số cột C2: Insert Table C3: Draw Table b) Chọn thành phần của bảng: + Cách 1: + Cách 2: Sử dụng chuột để đánh dấu. c) Thay đổi độ rộng cột, chiều cao hàng trong bảng: + Cách 1: Sử dụng chuột điều chỉnh biên của bảng khi con trỏ chuột có hình + Cách 2: Sử dụng chuột điều chỉnh trên thước ngang, dọc , 2. Thao tác với bảng: a) Chèn thêm hoặc xóa ô, hàng, cột: -Đánh dấu ô rồi sử dụng bảng chọn chọn mục tương ứng b) Tách một ô thành nhiều ô: - Chọn ô cần tách C1: , chọn số cột, dòng cần tách C2: Nháy chuột phải c) Gộp nhiều ô thành một ô: - Chọn các ô cần gộp C1: C2: Nháy chuột phải d) Định dạng văn bản trong ô: hoặc nháy phải chuột chọn B – CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP Câu 1. Điền vào chỗ còn thiếu: Một tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường cơ sở từ bên trái sang bên phải màn hình soạn thảo (hoặc trang in) là ..... A Trang màn hình B Đoạn C Dòng D Câu Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các dấu câu được gõ sát vào kí tự trước nó. B. Sử dụng phím Enter để chuyển sang dòng khác. C. Sử dụng các kí tự trống ở đầu dòng để căn lề. D. Các dấu mở ngoặc như (, { , [, <, ', " phải gõ sát vào kí tự bên trái. Câu 3. Theo qui tắc gõ văn bản, dấu ngoặc mở phải đặt A. Sát với từ đứng trước nó. B. Sát với từ đứng sau nó. C. Giữa hai dấu cách. D. Sát từ đứng trước nó và cả từ đứng sau nó. Câu 4. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước. B. Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lí tiếng Việt nên ta có thể soạn chữ Việt. C. Hệ hoạn thảo văn bản quản lí tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản. D. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu. Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai? A. Đoạn văn bản trong Word kết thúc bằng phím Enter. B. Phần văn bản thấy được tại một thời điểm trên màn hình được gọi là trang màn hình. C. Tập hợp các từ kết thúc bởi một trong các dấu chấm câu được gọi là câu. D. Thành phần cơ sở trong văn bản là các từ. Câu 6. Các kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là: A.VNI, TELEX B.VNI-TIMES, ARIAL C.UNIKEY, VIETKEY D.ASCII, UNICODE Câu 7. Trật tự thường thực hiện khi soạn thảo văn bản là: A.Gõ và lưu trữ văn bản-- sửa đổi văn bản-- trình bày văn bản và lưu trữ B.Gõ và lưu trữ văn bản-- soạn thảo văn bản-- sửa đổi văn bản C.Định dạng kí tự-- gõ văn bản-- sửa lỗi chính tả-- lưu trữ văn bản D.Gõ văn bản-- định dạng đoạn văn-- sửa lỗi chính tả-- định dạng kí tự Câu 8. Trong Word, nhấn CTRL_A để: A. Chọn toàn bộ văn bản B. Chọn từ vị trí con trỏ đến cuối từ C. Chọn từ vị trí con trỏ đến đầu từ D. Xóa dòng được chọn Câu 9. Nút lệnh tương ứng với tổ hợp phím A. CTRL_C B. CTRL_A C. CTRL_V D. CTRL_X Câu 10. Để lưu bài với một tên khác mà không làm thay đổi nội dung của bài cũ, ta thực hiện: A. Không thực hiện được B. Vào File, chọn Save As C. Nhấn CTRL_S D. Vào File, chọn Save Câu 11. Nhấn SHIFT_Home để: A. Chọn từ vị trí con trỏ đến đầu đoạn B. Chọn từ vị trí con trỏ đến đầu văn bản C. Chọn từ vị trí con trỏ đến đầu dòng D. Chọn từ vị trí con trỏ đến đầu trang hiện tại Câu 12. Nhấn CTRL_O tương ứng với nút lệnh: A B C D Câu 13. Để dán một đoạn văn bản từ bộ nhớ đệm (Clipboard) vào vị trí con trỏ, ta dùng: A. CTRL_V B. CTRL_C C. CTRL_X D. CTRL_M Câu 14. Microsoft Word là: A. Hệ soạn thảo văn bản. B. Hệ quản trị CSDL. C. Phần mềm dùng để thiết kế Websize. D. Chương trình bảng tính dùng để tính toán. Câu 15. Để mở một văn bản đã có trong Word ta thực hiện: A. File - Open B. Insert - Open C. Home- Open D. Alt - O Câu 16. Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một file đang mở, ta thực hiện : A. File - Close B. File - Exit C. File - New D. File - Save Câu 17. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu file với một tên khác, ta thực hiện A. File - Save B. File - Save As C. Window - Save D. Window - Save As Câu 18. Hình ảnh sau là thành phần nào trong Word? A. Thanh tiêu đề B. Thanh truy cập nhanh C. Thanh trạng thái D. Thanh công việc Câu 19. Nút lệnh tương ứng với tổ hợp phím: A.CTRL_V B. CTRL_A C.CTRL_C D.CTRL_X Câu 20. Nhấn CTRL_O tương ứng với nút lệnh: A. B. C. D. Câu 21. Điền vào chỗ trống: các thao tác Cut, Copy, Paste được gọi là thao tác ........... văn bản A.Biên tập B.Gõ C.Hiển thị D.Định dạng Câu 22. Chức năng chính của Word là: A. Tính toán và lập biểu đồ B. Tạo các tệp đồ họa C. soạn thảo văn bản D. chạy các chương trình ứng dụng Câu 23. Để định dạng khoảng cách của các đoạn, dùng lệnh nào dưới đây? A) B) C) D) Câu 24. Để chuyển cụm từ "Việt Nam" thành cụm từ: "Việt Nam", ta dùng tổ hợp phím: A) CTRL_B B) CTRL_E C) CTRL_I D) CTRL_U Câu 25. Trong Word, nháy chuột phải, chọn Paragraph... để: A) Định dạng kí tự B) Định dạng đoạn C) Định dạng văn bản D) Định dạng trang Câu 26. Sử dụng tổ hợp phím nào để bật/ tắt chế độ chỉ số trên trong Word: A) CTRL+SHIFT+= B) ALT+= C) SHIFT+= D) CTRL+= Câu 27. Để thay đổi định dạng kí tự cho cụm từ "Tin học Phổ thông", trước tiên ta phải thực hiện thao tác nào dưới đây? A) Chọn toàn bộ cụm từ đó B) Chọn từ cuối cùng C) Dùng phím tắt CTRL+ I D) Đưa con trỏ tới cụm từ đó Câu 28. Để định dạng kiểu danh sách dạng kí hiệu, sau khi chọn phần văn bản ta thực hiện: A) Home -> Numbering B) Insert -> Bullets C) Home -> Bullets D) File -> Bullets Câu 29. Để ngắt trang văn bản ta sử dụng: A) Insert->Page break B) Home->Page break C) Nhấn tổ hợp phím Alt+Enter D) File->Page break Câu 30. Hộp thoại này cho phép A) Tìm từ hay cụm từ, kết quả từ hay cụm từ (có phân biệt chữ hoa, chữ thường) có sẽ được chọn B) Tìm và thay thế từ hay cụm từ, kết quả từ hay cụm từ (có phân biệt chữ hoa, chữ thường) có sẽ được chọn C) Thay thế từ hay cụm từ, kết quả từ hay cụm từ có sẽ được đổi sang chữ hoa D) Thay thế từ hay cụm từ, kết quả từ hay cụm từ có sẽ được đổi sang chữ thường Câu 31. Có bao nhiêu lỗi về dấu ngắt câu trong đoạn văn sau cần dùng lệnh Find and Replace để chỉnh sửa? Một số quốc gia thuộc Đông Nam Á như : Mi-an-ma , Lào , Việt Nam, Campuchia, Phi- lip-pin ,Thái Lan, ... A) 3 B) 5 C) 2 D) 4 Câu 32. Để thực tìm và thay thế ta sử dụng lệnh nào? A) Home - Replace B) Home - Find C) Ctrl+F D) View - Find and Replace Câu 33. Khi thực hiện lệnh tìm kiếm và thay thế như sau, những cụm từ nào trong văn bản sẽ được thay thế? A) Dt B) DT C) đức trọng và Đức Trọng D) dt Câu 34. Cho văn bản: “ Học, học nữa, học mãi”. Khi thực hiện lệnh tìm kiếm như sau, có mấy cụm từ cần tìm trong văn bản sẽ được tìm thấy? A) 3 B) 0 C) 2 D) 1 Câu 35. Để thực hiện chức năng tìm kiếm và thay thế ta sử dụng các nút lệnh trong nhóm nào? A) Paragraph B) Styles C) Editing D) Font Câu 36. Khi đặt đầu mục gõ tắt cho từ ms là Microsoft ta nhập cụm từ Microsoft vào vị trí nào? A) With B) Replace C) Home D) Next Câu 37. Cho bảng như hình vẽ . Khi thực hiện lệnh Layout -> Insert Left thì A) chèn thêm 2 cột bên trái cột 2 được chọn B) xoá 2 cột được chọn C) chèn thêm 2 cột bên phải cột 2 được chọn D) chèn thêm 2 cột ở giữa 2 cột được chọn Câu 38. Để chọn một hàng trong bảng ta thực hiện: A) nháy chuột vào đỉnh góc trên bên trái ô B) nháy chuột tại đường viền bên phải của hàng C) nháy chuột vào biên bên trái hàng cần chọn D) nháy chuột tại đường viền trên của ô Câu 39. Để chọn tất cả các ô trong bảng ta thực hiện: A) nháy chuột tại đường viền trên của ô đầu tiên B) nháy chuột vào đỉnh góc trên bên phải của bảng C) nháy chuột tại đỉnh góc trên bên trái của bảng D) nháy tổ hợp phím Ctrl+A Câu 40. Cho bảng như hình vẽ . Điều gì xảy ra nếu ta dùng lệnh: Layout -> Select -> Select Row A) Chọn hàng đầu tiên của bảng B) Chọn cột thứ nhất của bảng C) Chọn toàn bộ bảng D) Chọn cột thứ hai của bảng Câu 41. Các lệnh để tạo và làm việc với bảng nằm trong tab nào? A) View B) Home C) Insert D) Page Layout Câu 42. Cách nào sau đây không thể tạo bảng trong Word sau khi thực hiện lệnh Insert- >Tables? A) chọn Text Box B) đánh dấu chọn số dòng, cột C) chọn Draw Table và dùng bút vẽ từng nét của bảng D) chọn Insert Table, nhập số dòng, cột Câu 43. Cách nào sau đây thay đổi độ rộng của cột mà không làm thay đổi kích thước cột bên cạnh? A) Dùng chuột kéo thả nút trên thước ngang B) Dùng chuột kéo thả nút trên thước C) Đưa con trỏ chuột vào đường viền của cột đến khi con trỏ dạng rồi kéo D) Đưa con trỏ chuột vào đường viền của cột đến khi con trỏ dạng rồi kéo Câu 44. Cách nào sau đây thay đổi độ rộng của cột làm thay đổi kích thước cột bên cạnh? A) Dùng chuột kéo thả nút trên thước B) Đưa con trỏ chuột vào đường viền của cột đến khi con trỏ dạng rồi kéo C) Đưa con trỏ chuột vào đường viền của cột đến khi con trỏ dạng rồi kéo D) Dùng chuột kéo thả nút trên thước ngang Câu 45. Cho bảng như hình vẽ . Khi thực hiện lệnh Layout - > Delete -> Delete Columns thì A) xoá hàng thứ 2 B) xoá cột thứ 2 C) xoá toàn bộ bảng D) xoá hàng 1, 3 * Bài tập thực hành: Bài 1: Gõ và sửa lỗi cho văn bản sau: Bài 2: Soạn thảo văn bản theo mẫu sau: I. Định dạng kí tự bao gồm Chọn Font Chọn kiểu chữ Chọn cỡ chữ Chọn kiểu gạch chân Chọn màu sắc chữ II. Một số mốc trong lịch sử phát triển kỹ thuật tính toán 1. Máy tính cơ khí – 1834 2. Máy tính cơ điện – 1911 3. Máy tính điện tử IBM 603 – 1946 4. Máy tính bán dẫn – 1959 5. Máy vi tính – 1971 Hãy ngắt 2 mục của văn bản trên thành 2 trang và tiến hành đánh số trang cho các trang văn bản với vị trí số trang nằm ở cuối trang, phía bên phải. Bài 3: Cho đoạn văn bản sau: NHỮNG CON SỐ BIẾT NÓI 34 triệu là số người trên thế giới bị nhiễm VIRUT H cho đến nay, trong đó các nước châu Phi cận Sahara chiếm 24 triệu người. Tại các nước này hơn 1/10 dân số tuổi từ 15 đến 19 bị nhiễm H. Căn bệnh thế kỷ AIDS đã khiến cho 13.2 triệu trẻ em trên thế giới thành trẻ mồ côi, trong đó trẻ em châu Phi chiếm 95%. Khốc liệt nhất là tại Boswana, Nam Phi, và Zimbabwe, virut H đã giết chết phân nửa dân số mới trưởng thành. Đây là con số thông kê của Liên Hiệp Quốc (02/2000) Yêu cầu: a/ Tìm các kí tự “h”, “H” có trong văn bản b/ Thay thế các kí tự “H” (hoàn chỉnh) thành HIV Bài 4: Soạn thảo văn bản theo mẫu sau: Bài 5: Trình bày văn bản trong bài thực hành 9 theo mẫu sau: Bài 6: Trình bày văn bản theo mẫu sau:
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_tin_hoc_lop_10_chuong_3_bai_14_den_19.pdf