Đề cương ôn tập Tin học Lớp 10 - Chương 4: Bài 20 đến 22

Câu 14. Khẳng định nào sau đây đúng?

Khi gửi email ta có thể

A) không gửi được tệp âm thanh

B) đính kèm các tệp và soạn nội dung

C) không gửi được tệp hình ảnh

D) chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung

Câu 15. Địa chỉ thư điện tử có dạng tổng quát là:

A)

B) @

C) @<địa chỉ máy chủ của hộp thư>

D) @

Câu 16. Đối tượng giúp chúng ta tìm thôngtin trên Internet là:

A)Bộ giao thức TCP.IP B)máy tìm kiếm

C)Máy chủ DNS D)HTTP

Câu 17: HTML là:

A)trang chủ B) trang Web động

C)trình duyệt D)ngôn ngữ

pdf7 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 248 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề cương ôn tập Tin học Lớp 10 - Chương 4: Bài 20 đến 22, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ÔN TẬP MÔN TIN HỌC LỚP 10 
CHƯƠNG 4: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET 
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT: 
BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH 
1) Khái niệm mạng máy tính: (SGK_134) 
2) Thành phần của mạng máy tính: bao gồm: 
- Các máy tính 
- Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau 
- Phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy tính 
3) Lợi ích của việc kết nối mạng máy tính: 
- Chia sẻ lượng dữ liệu lớn trong thời gian ngắn 
- Giảm chi phí thông qua việc dùng chung thiết bị, dữ liệu. 
4) Phương tiện truyền thông: 
a) . Kết nối có dây: 
- Cáp truyền thông: cáp xoắn đôi, cáp đồng trục, cáp quang 
- Để tham gia vào mạng, máy tính cần có vỉ mạng được kết nối với mạng nhờ 
giắc cắm 
- Một số thiết bị mạng: hub, bộ khuếch đại, bộ định tuyến,  
- Kiểu bố trí các máy tính trong mạng: kiểu đường thẳng, kiểu vòng, kiểu hình 
sao (ưu và nhược điểm) 
b) Kết nối không dây: nhờ sóng radio, bức xạ hồng ngoại hay sóng truyền qua vệ 
tinh, cần có: 
 Điểm truy cập không dây WAP 
 Vỉ mạng không dây 
5) Giao thức (Protocol) 
 - Khái niệm (SGK_137) 
 - Bộ giao thức được dùng phổ biến trong mạng internet hiện nay là TCP.IP 
6) Phân loại mạng máy tính: 
Dưới góc độ địa lí mạng máy tính có được thể phân thành: Mạng cục bộ, mạng 
diện rộng và mạng thông tin toàn cầu internet 
Bài 21: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET 
 1. Internet là gì? (SGK_141) 
2. Công dụng của mạng Internet: 
- Cung cấp nguồn tài nguyên khổng lồ, vô tận 
- Cung cấp các dịch vụ nhanh, rẻ, tiết kiệm thời gian 
- Đảm bảo giao tiếp với 1 phư ng thức hoàn toàn mới 
2. Kết nối internet bằng cách nào ? 
 Sử dụng mô đem qua đường dây điện thoại 
 Sử dụng đường truyền riêng (Leased line) 
 Một số phư ng thức kết nối khác : Wifi, ADSL, 3G, 4G, ... 
3. Các máy tính trong internet giao tiếp với nhau bằng cách nào ? 
 Các máy tính trong internet hoạt động và trao đổi với nhau được là do chúng 
cùng sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP.IP 
 Nội dung gói tinh bao gồm : 
- Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi 
- Dữ liệu, độ dài 
-Thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin phục vụ khác 
 Làm thế nào gói tin đến đúng người nhận ? 
- Mỗi máy tính tham gia vào mạng đều phải có địa chỉ duy nhất, được gọi là 
địa chỉ IP. 
- Địa chỉ IP được lưu hành trong mạng Internet dưới dạng bốn số nguyên phân 
cách bởi dấu chấm (.) ví dụ : 172.154.32.1 và b 172.154.56.5 
- Trong Internet còn có một số máy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ IP dạng số 
sang kí tự (tên miền) để thuận tiên cho người dùng 
Bài 22: MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET 
1. Tổ chức thông tin: 
+ Thông tin trên Internet được tổ chức dưới dạng siêu văn bản (Siêu văn bản là 
văn bản tích hợp nhiều phư ng tiện khác nhau như: văn bản, hình ảnh, âm 
thanh, video, ... và các liên kết tới siêu văn bản khác) 
+ Trang web: trên Internet, mỗi siêu văn bản được gán một địa chỉ truy cập tạo 
thành một trang web 
+ Hệ thống WWW: được cấu thành từ các trang Web và được xây dựng trên 
giao thức truyền tin đặc biệt, gọi là giao thức truyền tin siêu văn bản HTTP 
+ Website gồm một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống WWW được tổ chức 
dưới một địa chỉ truy cập 
+ Trang chủ (Homepage) của một Website là trang web được mở đầu tiên khi 
truy cập Website đó 
+ Có 2 loại trang web: trang web tĩnh và trang web động 
2. Truy cập trang web: Để truy cập trang web người dùng cần phải sử dụng một 
chư ng trình đặc biệt được gọi là trình duyệt web 
- Trình duyệt web là gì? (SGK_147) 
- Một số trình duyệt web thông dụng: Internet Explorer; Netscape Navigator; 
Mozilla Firefox, Cốc Cốc, Google Chrome, Microsoft Edge, ... 
3. Tìm kiếm thông tin trên Internet: 
- Tìm kiếm theo danh mục địa chỉ hay liên kết được các nhà cung cấp dịch vụ 
đặt trên các trang web 
 - Tìm kiếm nhờ các máy tìm kiếm: 
 http:..www.google.com.vn 
 http:..www.yahoo.com 
 http:..www.altavista.com 
 http:..www.msn.com 
4. Thư điện tử: là dịch vụ thực hiện việc chuyển thông tin trên Internet thông qua 
các hộp thư điện tử. 
Địa chỉ hộp thư có dạng: @ 
5. Vấn đề bảo mật thông tin trên Internet bằng cách: 
- Phân quyền truy cập 
- Mã hóa dữ liệu 
- Cài đặt trong máy các chư ng trình diệt virus (BKAV, CMC Antivirus, Avira 
Free Antivirus, Avart ! Free Antivirus, ...) 
B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP: 
Câu 1. Dựa vào phư ng tiện truyền thông, mạng máy tính được phân thành 2 loại là: 
 A) kết nối có dây và kết nối không dây 
 B) mạng cục bộ và mạng diện rộng 
 C) mạng LAN và mạng WAN 
 D) Mạng đường thẳng và mạng hình sao 
Câu 2. TCP/IP đề cập đến khái niệm nào dưới đây? 
 A) Bộ giao thức mạng 
 B) Giao tiếp trên mạng 
 C) Thiết bị mạng 
 D) Phần mềm mạng 
Câu 3. Dưới đây, đâu là số lượng kiểu bố trí c bản trong mạng máy tính? 
 A) 4 
 B) 3 
 C) 2 
 D) 1 
Câu 4. Phát biểu sau mô tả mạng nào? 
“ 200 máy tính hoạt động độc lập trong 3 tầng của một toà nhà” 
 A) Mạng toàn cầu 
 B) Mạng diện rộng 
 C) Không phải mạng 
 D) Mạng cục bộ 
Câu 5. Phát biểu nào đúng? 
 A) Mạng LAN kết nối các máy tính ở xa 
 B) Mạng WAN kết nối các máy tính trong một công ty 
 C) Cả mạng có dây và không dây đều cần có vỉ mạng 
 D) Dưới góc độ địa lí mạng máy tính gồm mạng có dây và không dây 
Câu 6. Phát biểu nào sai? 
 A) Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp 
 B) Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng 
 C) Có thể lắp đặt mạng có dây ở bất kì vị trí và không gian nào 
 D) Có thể kết nối mạng có dây và không dây lại với nhau 
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây là SAI khi nói về Internet? 
 A) Internet là của các Chính phủ 
 B) Internet là hỗ trợ việc học tập 
 C) Internet hỗ trợ tìm kiếm thông tin 
 D) Internet là mạng thông tin toàn cầu 
Câu 8. Mục đích chính của việc đưa ra tên miền 
 A) Thiếu địa chỉ IP 
 B) Tên miền dễ xử lý bởi máy tính h n 
 C) Tên miền đẹp h n địa chỉ IP 
 D) Dễ nhớ 
Câu 9. “Tên miền” là: 
 A) Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký tự sang dạng số 
 B) Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký hiệu sang dạng ký tự 
 C) Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng số sang dạng ký tự 
 D) Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký tự sang dạng ký hiệu 
Câu 10. Một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa 
chỉ truy cập được gọi là: 
 A) trình duyệt web 
 B) siêu văn bản 
 C) Website 
 D) trang web 
Câu 11. Phát biểu sau nói đến đối tượng nào? 
“Chư ng trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW: truy cập các trang 
web, tư ng tác với các máy chủ trong hệ thống WWW và các tài nguyên khác của 
Internet” 
 A) trình duyệt web 
 B) siêu văn bản 
 C) Website 
 D) trang web 
Câu 12. Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì? 
 A) Chia sẻ thông cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến 
 B) Nên thống nhất sử dụng một mật khẩu cho mọi dịch vụ. 
 C) Có thể mở bất cứ các tệp đính kèm thư điện tử 
 D) Cân nhắc khi cung cấp thông tin cá nhân 
Câu 13.WWW là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây ? 
 A) Web Wide World 
 B) World Wide Website 
 C) World Wide Webs 
 D) World Wide Web 
Câu 14. Khẳng định nào sau đây đúng? 
Khi gửi email ta có thể 
 A) không gửi được tệp âm thanh 
 B) đính kèm các tệp và soạn nội dung 
 C) không gửi được tệp hình ảnh 
 D) chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung 
Câu 15. Địa chỉ thư điện tử có dạng tổng quát là: 
 A) 
 B) @ 
 C) @ 
 D) @ 
Câu 16. Đối tượng giúp chúng ta tìm thôngtin trên Internet là: 
A)Bộ giao thức TCP.IP B)máy tìm kiếm 
C)Máy chủ DNS D)HTTP 
Câu 17: HTML là: 
A)trang chủ B) trang Web động 
C)trình duyệt D)ngôn ngữ 
Câu 18. Chỉ ra đâu là trình duyệt Web: 
A)Google Chrome B) WWW C)HTTP D)HTML 
Câu 19. Trong Internet, các máy tính tham gia vào việc truyền dữ liệu cùng sử dụng 
giao thức truyền thông nào dưới đây: 
 A) FPT B) HTTP C) Internet D) TCP.IP 
 Câu 20. Mạng diện rộng kết nối: 
 A) các máy tính ở gần nhau B)các máy tính ở cách xa nhau một 
khoảng lớn 
C) các mạng LAN D) Các máy tính trên khắp thế giới 
 Câu 21. Thiết bị nào sau đây không dùng để kết nối các mạng máy tính cục bộ? : 
 A) Modem B) Hub C) Card mạng d Cáp mạng 
 Câu 22. Địa chỉ IP nào sau đây đúng? 
 A) nguyenthaibinh@yahoo.com.vn B) 203.168.1.224 
 C) tuoi tre.com.vn D) 125.12.5 
 Câu 23. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau? 
A) Các máy tính trên Internet phải có địa chỉ để xác định duy nhất máy tính trên 
mạng 
B) Máy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ IP dạng kí tự sang dạng số để máy xử lí 
được 
C) Mỗi máy tính tham gia trong mạng có địa chỉ IP duy nhất 
D) Máy làm việc với địa chỉ IP dạng số còn người dùng làm việc với địa chỉ IP 
dạng kí tự 
 Câu 24. Trình duyệt Web thông dụng hiện nay có tên là: 
 A) My Netword places B) Google Chrome 
 C) My Computer D) My Documents 
 Câu 25. Trang Web được tạo ra nhờ sử dụng ngôn ngữ nào dưới đây? 
 A)HTTP B) HTML C) WWW D) TCP.IP 
Câu 26. Siêu văn bản là: 
 A) Văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video 
 B) Văn bản tích hợp nhiều phư ng tiện truyền thông 
 C) Văn bản bất kì 
 D) Văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video và các siêu liên kết 
 Câu 27. Cho địa chỉ hộp thư thanh_mai12a@gmail.com. Tên máy chủ của hộp thư 
là: 
 A) thanh_mai12a B) gmail.com C)thanh_mai D) @ 
Câu 28. Một hoặc nhiều trang Web trong hệ thống WWW có một địa chỉ truy cập 
được gọi là: 
 A) Web B) Siêu văn bản C) Trình duyệt Web D) Website 
Câu 29. Phát biểu sau mô tả mạng nào? 
“ 200 máy tính hoạt động độc lập trong 3 tầng của một toà nhà” 
 A) Không phải mạng 
 B) Mạng diện rộng 
 C) Mạng cục bộ 
 D) Mạng toàn cầu 
Câu 30. Phát biểu sau mô tả mạng nào? 
“ Ba máy tính và một máy in kết nối có dây với nhau, cho phép sử dụng chung máy 
in” 
 A) Mạng cục bộ 
 B) Mạng toàn cầu 
 C) Mạng diện rộng 
 D) Không phải mạng 
Câu 31. Mạng máy tính gồm các thành phần: 
 A) Hệ điều hành mạng; Các máy tính 
 B) Các máy tính; Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau; Phần 
mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy tính 
 C) Các máy tính; Giao thức truyền thông 
 D) Các máy tính; Môi trường truyền thông 
Câu 32. Phát biểu nào đúng? 
 A) Cả mạng có dây và không dây đều cần có vỉ mạng 
 B) Mạng WAN kết nối các máy tính trong một công ty 
 C) Mạng LAN kết nối các máy tính ở xa 
 D) Dưới góc độ địa lí mạng máy tính gồm mạng có dây và không dây 
Câu 33. Giao thức truyền tin siêu văn bản viết tắt là: 
 A) HTML 
 B) HTTP 
 C) WWW 
 D) TCP/IP 
Câu 34. Đối tượng nào sau đây sẽ giúp ta tìm kiếm thông tin trên Internet 
 A) Máy tìm kiếm 
 B) Thư điện tử 
 C) Ngôn ngữ HTML 
 D) Bộ giao thức TCP/IP 
Câu 35. Cho biết đâu là tên của website tìm kiếm thông tin? 
 A) Gmail 
 B) Google 
 C) Vietnamnet 
 D) Facebook 
Câu 36. Bài tập làm thêm: ở sách bài tập tin học 10: bài 20, 21, 22 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_tin_hoc_lop_10_chuong_4_bai_20_den_22.pdf