Đề cương ôn tập Toán 10 học kỳ I
Câu 4: (2 điểm)
Cho , , .
a) Tìm tọa độ của vectơ ,
b) Tìm các số k và h sao cho
Câu 5: (2 điểm)
Trong mp(Oxy), cho tam giác ABC, biết A(0; 6), B(-2; 2) và C(4; 4).
a) Chứng minh ABC là tam giác vuông . Tính diện tích của tam giác ABC.
b) Xác định tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình vuông
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 HỌC KỲ I Naêm hoïc : 2009 - 2010 ÔN TẬP HỌC KÌ I Môn: Toán 10 Nâng cao Câu 1: (3 điểm ) 1) Giaûi phöông trình sau a) , b) , c) 2) Biết , tính . Câu 2: (2 điểm) a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số Câu 3: (1 điểm) Cho phương trình: . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1; x2 thỏa điều kiện: . Câu 4: (2 điểm) Cho , , . Tìm tọa độ của vectơ , Tìm các số k và h sao cho Câu 5: (2 điểm) Trong mp(Oxy), cho tam giác ABC, biết A(0; 6), B(-2; 2) và C(4; 4). Chứng minh ABC là tam giác vuông . Tính diện tích của tam giác ABC. Xác định tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình vuông ----------------------------------------- ÔN TẬP HỌC KÌ I Môn: Toán 10 Nâng cao 1) Giaûi phöông trình sau a) , b) , c) 2) Giaûi hệ phöông trình sau a) b) 3) T×m m ®Ó phương tr×nh: cã mét nghiÖm gÊp 3 lÇn nghiÖm kia. 4 ) Cho a= 2;–3, b= 5;4,c= (-2;–1) . Tính toạ độ của 4a-5b+c 5) Cho 3 điểm A(–3;2), B(2;–1), C(5; 12). Tìm điểm M sao cho AM=3AB-5AC 6) Cho M(4;1), N(2;–1), P(3;–2) là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA của ΔABC. Xác định toạ độ các đỉnh của tam giác. ÔN TẬP HỌC KÌ I Môn: Toán 10 Nâng cao 1) Giaûi phöông trình sau : 2) Giaûi hệ phöông trình sau a) , b) , c ) 3 ) Cho a= 2;–3, b= 1;2,c= (9;4) . Tính p ,q để 4a-5b+c=pa+qb 4 ) Cho a= x;2y, b= -2y;3x,c= (4;-2) . Xác định x y để 2a-b=c 5) Chứng minh các điểm A(1;2), B(–2;–3), C(7;12) nằm trên 1 đường thẳng. 6) Giải và biện luận phương trình: a)3(m + 1)x – m(x – 2 ) = m + 3 --------------------------------------------------- ÔN TẬP HỌC KÌ I Môn: Toán 10 Nâng cao 1) Giaûi phöông trình sau : a) , b) , c ) , d) 2) Giaûi phöông trình sau : \ 3) Giaûi hệ phöông trình sau a) , b) , 4) Giải và biện luận phương trình: Cho phương trình : . Tìm m để 2 nghiệm và thoả mãn hệ thức : 5) Cho A(–1;2), B(–3;–1). Tìm toạ độ điểm M đối xứng với B qua A. 6) Chứng minh tứ giác ABCD với A(–1;2), B(2;3), C(6;1), D(–6;–3) là hình thang. --------------------------------------------------- ÔN TẬP HỌC KÌ I Môn: Toán 10 Nâng cao 1)Tìm m để phương trình sau vô nghiệm: 2) Giải và biện luận phương trình: 2) Giaûi hệ phöông trình sau : 3) Giaûi phöông trình sau : 4) Giaûi hệ phöông trình sau 5) Chứng minh ΔABC với A(1;3), B(–3;1), C(–2;–1) là tam giác vuông. Tìm D để ABCD là hình chữ nhật 6) Cho ΔABC với A(–3;6), B(9;–10), C(–5;4). Xác định tâm I và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABC -------------------------------------------------- ÔN TẬP HỌC KÌ I Môn: Toán 10 Nâng cao 1) Giaûi hệ phöông trình sau 2) Giaûi hệ phöông trình sau a) b) 4 ) Cho ΔABC với A(2 ; – 4), B(1 ; 3) , C(11 ; 2), tìm toạ độ trực tâm H. 5 ) Cho ΔABC với A(–2 ; 6) , B(6 ; 2), C( 1 ; –3), a . Tìm tọa độ điểm M thỏa hệ thức : AM+3BM-5CM=0 b . Xác định tọa trọng tâm G của ΔABC c .Xác định tọa độ điểm C/ là điểm đối xứng của C qua G d . Xác định tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành -------------------------------------------------------- ÔN TẬP HỌC KÌ I Môn: Toán 10 Nâng cao Câu 1/ Cho phương trình : với giá nào của m thì : Phương trình vô nghiệm Phương trình có các nghiệm trái dấu Câu 2 Giaûi heä phöông trinh: sau: a) b ) Câu 3 : Giải và biện luận theo tham số m phương trình: m ( m – 1 ) x = m ( x + 3) – 6. Câu 4: Xác định hàm số bậc hai y = ax2 – 4x + C. Biết rằng đồ thị của nó đi qua hai điểm A ( 1 ; -2 ) và B ( 2 ; 3). Vẽ đồ thị của hàm số đó. Câu 5: Cho Tứ giác ABCD. M , N tương ứng là trung điểm của các cạnh AB và CD. Chứng minh rằng: . Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ cho M ( 0; -4 ); N ( -5 ; 6 ) và P ( 3 ; 2 ) a/ Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác MNP. b/ Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. C / Tính chu vi tam giác MNP. -----------------------------HẾT--------------------------------- ÔN TẬP HỌC KÌ I Môn: Toán 10 Nâng cao 1/ Giaûi caùc phöông trình sau : 1) 2) 2/§Þnh m ®Ó ph¬ng tr×nh : mx2 – (m – 4)x + 2m = 0 cã hai nghiÖm x1 , x2 tho¶ m·n hÖ thøc 2(x12 + x22) = 5x1x2 3)Giaûi Heä phöông trinh: a) b) 4)Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm A(-3;4),B(-5;-1),C(4;3). a/ Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác MNP. b/ Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. C / Tính chu vi tam giác MNP. ------------------------------------------------------- ÔN TẬP HỌC KÌ I Môn: Toán 10 Nâng cao 1/ Giaûi caùc phöông trình sau : a) b) 2 /Cho ph¬ng tr×nh: x2 - 2(m- 1)x + m2 - 3m = 0 . T×m m ®Ó ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm x1 vµ x2 th¶o m·n: x12 + x22 = 8 3) Giaûi hệ phöông trình sau 4) Cho tam giác ABC với A(-6;-3),B(- 4;3),C(9;2). Xác định tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC Tìm tọa độ điểm A/ là điểm đối xứng của A qua G Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. ------------------------------- ÔN TẬP HỌC KÌ I Môn: Toán 10 Nâng cao 1 ) Giaûi caùc phöông trình sau : 2) Giaûi hệ phöông trình sau : b) . 3) Cho phương trình : .Tìm m để 2 nghiệm và thoả mãn hệ thức: 4) Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm A(3;1) , B(0;7) , C(5;2). a) Chứng minh ABC là tam giác vuông . b) Xác định tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành ------------------------------------------------------------ b) () (x=5)
File đính kèm:
- ᅯN TẬP HỌC KÌ I 10 TN.docx