Đề dành cho HS trong kỳ nghỉ phòng bệnh viêm phổi cấp Covid-2019 môn Tiếng Việt+Toán Lớp 2 - Lần 2
Bài 12: Mảnh vải xanh dài 35 dm, mảnh vải tím ngắn hơn mảnh vải xanh 17 dm. Hỏi mảnh vải tím dài bao nhiêu đề -xi -mét?
Bài 13: Mỗi can chứa 5 lít nước. Hỏi 4 can như thế chứa được tất cả bao nhiêu lít nước?
Bài 14: Mỗi cái quạt điện có 3cánh. Hỏi 10 cái quạt điện có bao nhiêu cánh?
Bài 15: Mỗi tuần lễ em được nghỉ học 2 ngày. Hỏi 4 tuần lễ em được nghỉ học bao nhiêu ngày?
Bài 16: Mỗi cái ghế tựa có 4 chân. Hỏi 5 cái ghế như thế có mấy chân?
Bài 17:Trên bãi cỏ người ta đếm có 5 con trâu đang ăn cỏ. Hỏi trên bãi cỏ đó có mấy chân trâu?
Bài 18: Trong chuồng nhà Minh nuôi 10 con thỏ. Hỏi trong chuồng đó có mấy tai thỏ?
Bài 19: Tìm hiệu hai số, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90
Đề dành cho HS khối lớp 2 kỳ nghỉ phòng bệnh viêm phổi cấp COVID – 2019( Lần 2) Môn Toán: 1. Phần lý thuyết: - Tiếp tục ôn luyện các bảng cộng, bảng trừ , bảng nhân( từ bảng nhân 2 đến bảng nhân 5) đã học. - Tự hoàn thành các bài tập cô đã giao. 2.Bài tập dành thêm cho học sinh làm vào vở ô li. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 9 + 6 = . 8 +7 = . 9 + 9 = 14 – 8 = ..... 17 - 9 = .... 8 + 9 = 7 + 7 = ..... 6 + 5 = ... 15 – 6 = ..... 13 – 7 = ... Bài 2. Đặt tính rồi tính 64 + 8 45 + 7 9 + 54 46 - 18 24 – 7 65 - 37 Bài 3: Tính nhẩm 7 dm + 18 dm = ... 53 dm – 24 dm = ... 8 cm + 5 cm= .... 14 cm – 6 cm = ... 14 l + 26 l = .... 82 l – 28 l = .... 45 kg + 6 kg = .... 100 kg – 23 kg = ... Bài 4: Tìm x biết: a, x + 25 = 53 x + 45 = 90 b, x – 26 = 47 x – 37 = 64 c, 84 – x = 49 82 – x = 38 d, 23 + x = 51 + 25 79 - x = 45 - 27 Bài 5: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. a, 14 + 17 – 12 =? A. 33 B. 19 C. 29 D. 20 b, Tuần này, thứ sáu là ngày 5 tháng 2. Tuần sau, thứ sáu là ngày nào? A. Ngày 9 tháng 2 B. Ngày 11 tháng 2 C. Ngày 10 tháng 2 D. Ngày 12 tháng 2 Bài 6: Viết ( Theo mẫu) Cho 2 số 4 và 3 3 và 7 2 và 8 5 và 6 4 và 4 5 và 8 2 và 10 Tổng 4 + 3 = 7 Tích 4 x 3 = 12 Bài 7: Nối (theo mẫu) 4 kg x 3 15 cm 5 kg x 3 24 cm 7cm x 5 40 dm 5 cm x 3 12 kg 3cm x 8 28 dm 3 kg x 3 35cm 4 l x 6 24 l 4 l x 9 15 kg 5 l x5 9 kg 3dm x 6 18 dm 4 dm x 7 36 l 5 dm x 8 25 l Bài 8: Tính ( Theo mẫu): a, 5 x 7 – 21 = 35 - 21 4 x 3 + 28 = . 3 x 8 + 16 = . = 14 = .. = b, 4 x 5 - 5 = 2 x 8 - 13 = . 5 x 8 - 36 = . =. = . = . Bài 9: Hải đọc được 29 trang sách, Toàn đọc được nhiều hơn Hải 36. Hỏi Toàn đọc được bao nhiêu trang sách? Bài 10: Bạn Mỹ cân nặng 24 kg, bạn Bắc cân nặng hơn bạn Mỹ 6 kg. Hỏi bạn Bắc cân nặng bao nhiêu ki lô gam? Bài 11: Hoàng cân nặng 26 kg, Minh cân nhẹ hơn Hoàng 5 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki lô gam? Bài 12: Mảnh vải xanh dài 35 dm, mảnh vải tím ngắn hơn mảnh vải xanh 17 dm. Hỏi mảnh vải tím dài bao nhiêu đề -xi -mét? Bài 13: Mỗi can chứa 5 lít nước. Hỏi 4 can như thế chứa được tất cả bao nhiêu lít nước? Bài 14: Mỗi cái quạt điện có 3cánh. Hỏi 10 cái quạt điện có bao nhiêu cánh? Bài 15: Mỗi tuần lễ em được nghỉ học 2 ngày. Hỏi 4 tuần lễ em được nghỉ học bao nhiêu ngày? Bài 16: Mỗi cái ghế tựa có 4 chân. Hỏi 5 cái ghế như thế có mấy chân? Bài 17:Trên bãi cỏ người ta đếm có 5 con trâu đang ăn cỏ. Hỏi trên bãi cỏ đó có mấy chân trâu? Bài 18: Trong chuồng nhà Minh nuôi 10 con thỏ. Hỏi trong chuồng đó có mấy tai thỏ? Bài 19: Tìm hiệu hai số, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90. Bài 20: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số đó bằng 15 là số nào? Bài 21: Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24. Tìm số bị trừ. Bài 22: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác? 2 3 4 Bài 23: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? Bài 24: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để được 4 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Bài 25: Trong hình vẽ có: 3 hình chữ nhật 4 hình chữ nhật 5 hình chữ nhật 6 hình chữ nhật Môn Tiếng Việt: 1.Tiếp tục ôn luyện các bài tập đọc đã học trong tuần 19 và tuần 20 . - Hoàn thành các bài tập trong vở Bài tập Tiếng Việt – tập 2, vở Thực hành Tiếng Việt – tập 2 (Các bài đã học trong tuần 19 và tuần 20 .) 2. Bài tập dành cho HS làm thêm vào vở ô li. Bài 1: Điền l hay n vào chỗ chấm: a, - ... a làng ... a xóm. - ... ắng như đổ ... ửa. -... ói ít ... àm nhiều. b, . .. àm trai cho đáng .. ên trai. Xuống Đông, Đông tĩnh, .. ên Đoài , Đoài yên. ... ời ... ói chẳng mất tiền mua .... ựa ... ời mà ...ói cho vừa lòng nhau. Bài 2: Điền vào chỗ chấm iêt hoặc iêc: xanh b....... b....... thự nuối t ....... đãi t ........ t ......... kiệm la l ....... chảy x ......... tha th ........ Bài 3: Tìm từ chứa tiếng có s hoặc x có nghĩa nhưu sau: a, Thú dữ sống trong rừng: ............................ b, Gạo nếp được nấu chín: ............................. c, Hoa đẹp mọc trong đầm: ........................... Bài 4: Viết vào chỗ chấm các từ ngữ miêu tả đặc điểm các mùa trong năm: Mùa xuân : ..................................................................................................................... Mùa hạ: .......................................................................................................................... Mùa thu:......................................................................................................................... Mùa đông: ..................................................................................................................... Bài 5: Tìm từ chứa tiếng có vần iêc hoặc iêt có nghĩa như sau: a, Tai không thể nghe được: ................................. b, Cảm giác khi mất một vật gì quý: .............................. c, Nước chảy rất mạnh: ..................................... Bài 6: Viết lời đáp của em trong những trường hợp sau: a, Một người bạn của bố em đến nhà chơi: - Chào cháu, bố cháu có nhà không vậy? ................................................................................................................................................................................................................................................................................ b, Một người bạn mới chuyển đến trường em: - Chào bạn, mình là An, mình từ trường Tiểu học Diễn Đồng chuyển qua đây. ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 7: Viết tên loài hoa nở vào các mùa trong năm: Mùa xuân : ..................................................................................................................... Mùa hạ: .......................................................................................................................... Mùa thu:......................................................................................................................... Mùa đông: ..................................................................................................................... Bài 8: Viết đoạn văn ngắn( 4 đến 5 câu) kể về mùa xuân.
File đính kèm:
- de_danh_cho_hs_trong_ky_nghi_phong_benh_viem_phoi_cap_covid.doc