Đề đánh giá cuối năm học sinh Tiểu học môn Toán Lớp 5

Một ô tô đi từ A lúc 8 giở 46 phút với vận tốc 43,5km/giờ và đến B lúc 16giờ 10phút cùng ngày. Tính quãng đường AB.

doc3 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 12/05/2023 | Lượt xem: 204 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề đánh giá cuối năm học sinh Tiểu học môn Toán Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ĐỀ ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIỂU HỌC
MÔN : Toán
Thời gian làm bài: 60 phút
( Đề này gồm 8 câu 2 Trang)
Câu 1: (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. (0,5 điểm) Số liền sau của số 99999 là:
A. 99998 B. 1000000 C. 9999910 D. 9999100
b.. ( 0,5 điểm) Số liền trước của số 1000000 là:
A. 1000001 B. 999998 C. 999999 D. 1000010
Câu 2: (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. (0,5điểm) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 4,0 C. 0,4 D. 0,04
b. (0,5 điểm) giá trị của chữ số 4 trong số thập phân 34,76 là:
A. 4 B. C. D. 40
Câu 3: (1điểm) Viết số thch hợp vào chỗ chấm 
Giá trị của biểu thức: (380; 10- 7,3) x 15 là ..
Câu 4: (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. (0,5 điểm) Thể tích của hình hộp chữ nhật dưới đây là:
A. 24dm3
B. 60dm3
C. 60dm2
D. 35dm3
 4dm
 3dm 
 5dm
b. (0,5 điểm) Chu vi của hình tròn dưới đây là;
A. 18,84
B. 9,42cm
C. 18,84cm2
D. 28,26cm
 3cm 
Câu 5: (1điểm) viết số thích vào chỗ chấm:
a. 8kg 7g =  .g
9m3 23dm3 = . m3
Câu 6: (1điểm) Một mảnh gỗ hình tam giác có cạnh đáy dài 36cm. Chiều cao tương ứng bằng cạnh đáy. Tính diện tích của mảnh gỗ đó
Câu 7: (2điểm) Một ô tô đi từ A lúc 8 giở 46 phút với vận tốc 43,5km/giờ và đến B lúc 16giờ 10phút cùng ngày. Tính quãng đường AB.
Câu 8: (2điểm) Nhân dịp đầu năm học mới, một cửa hàng bán văn phòng phẩm đã giảm giá so với giá bán ban đầu. Mẹ mua cho Bình tại cửa hàng đó 12 quyển vở hết tất cả 48000 đồng. Em hãy tính tổng số tiền ban đầu của 12 quyển vở đó.
. Hết..
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: Toán
(Hướng dẫn chấm gồm 1 trang)
Câu
Đáp án
Điểm
1 (1điểm)
a. (0,5điểm) ý B
1điểm
b. (0,5điểm) ý C
2 (1điểm)
a. (0,5điểm) ý C
1điểm
b. (0,5điểm) ý A
3
(1điểm)
(380: 10- 7,3)x 15= (38 – 7,3 ) x 15 (0,25 điểm) 
 = 30,7 x 15 (0,25 điểm)
 = 460,5 (0,5điểm)
1điểm
4 (1điểm)
a. (0,5điểm) ý C
1điểm
b. (0,5điểm) ý A
5 (1điểm)
a. (0,5điểm) 8kg 7g = 8007 g
1điểm
b. (0,5điểm) 9m3 23dm3 = 9,023m3
6
(1điểm)
Chiều cao của mảnh gỗ là:
 36x= 24(cm) 0,25 điểm
1điểm
Diện tích của mảnh gỗ là:
 36x 24 :2 = 432 (cm2) 0,5 điểm 
 Đáp số: 432 (cm2) 0,,25 điểm
7(2điểm)
Thời gian đi hết quãng đường là:
 16giờ 10phút – 8giờ 46phút = 7giờ 24phút 0,75 điểm
2điểm
 Đổi: 7giờ 24phút= 7,4giờ 0,25 điểm
Quãng đường AB là:
 43,5 x 7,4 = 321,9 (km) 0,75 điểm
 Đáp số: 321,9 (km) 0,25 điểm
8(2điểm)
Phân số chỉ số tiền của 12 quyển vở sau khi giảm giá là:
 1- = 0,75 điểm
2điểm
Số tiền ban đầu của 12 quyển vở là:
 48 000: = 60 000 (đồng) 1điểm
 Đáp số: 60 000 (đồng)
Hết 

File đính kèm:

  • docde_danh_gia_cuoi_nam_hoc_sinh_tieu_hoc_mon_toan_lop_5.doc