Đề đánh giá học sinh Tiểu học môn Toán Lớp 3

Câu 7. Một ô tô đi từ A lúc 8 giờ 45 phút và đến B lúc 10 giờ với vận tốc 50 km/ giờ. Tính độ dài quãng đường AB.

 

doc4 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 12/05/2023 | Lượt xem: 125 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề đánh giá học sinh Tiểu học môn Toán Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ĐỀ ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIỂU HỌC 
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút
( Đề này gồm 8 câu, 2 trang)
Câu 1. (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 a. Số liền trước của số 401 090 là:
A. 401 091 B. 400 090 C. 401 080 D. 401 089
 b. Chữ số 6 trong số 3,569 có giá trị là:
A. 6 B. 	 C. D. 
Câu 2. (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
 A. 0, 87% B. 8,7% C. 87% D. 0,087%
Câu 3. (1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 Giá trị của biểu thức 9,6 : ( 1,32 + 3, 48) : là:
Câu 4. (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
 Một bể nước hình hộp chữ nhật đo bên trong chiều dài bằng 2,5m, chiều rộng 1,7m, chiều cao 1,3m. Tính thể tích bể nước đó.
 A. 5,525m2 
 B. 5,525m
 C. 5,525m3
 D. 55,25m3
Câu 5. (1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 8 tấn 670 kg = ....tấn
 5,9ha = .....m2
Câu 6. (1điểm) Em hãy tính chu vi của bánh xe đạp có đường kính 0,7m.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 7. (2điểm) Một ô tô đi từ A lúc 8 giờ 45 phút và đến B lúc 10 giờ với vận tốc 
50 km/ giờ. Tính độ dài quãng đường AB. 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8. (2điểm) Nhân dịp ngày 8- 3, một cửa hàng quần áo đã giảm giá 25% so
với giá ban đầu. Mẹ mua một bộ quần áo hết 960 000 đồng. Em hãy tính giá tiền ban đầu của bộ quần áo đó.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----------------------Hết--------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN
( Hướng dẫn chấm gồm 2 trang)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1 điểm)
a. (0,5 điểm)
ý D
0,5 điểm
b. (0,5 điểm)
ý C
0,5 điểm
2
(1 điểm)
ý B
1 điểm
3
(1 điểm)
 Điền số: 8
1 điểm
4
(1 điểm)
A. S
0, 25 điểm
B. S
0, 25 điểm
C. Đ
0, 25 điểm
D. S
0, 25 điểm
5
(1 điểm)
8 tấn 670 kg =8, 67 tấn
0,5 điểm
5,9ha = 59 000m2
0,5 điểm
6
(1 điểm)
Chu vi của bánh xe đạp đó là.
0, 25 điểm
0,7 x 3,14= 2,198 m
0,5 điểm
 Đáp số: 2,198m
0, 25 điểm
 7
(2 điểm)
Thời gian ô tô đi từ A đến B là:
0, 25 điểm
10 giờ - 8 giờ 45 phút= 1 giờ 15 phút= 1,25 giờ
0, 5 điểm
Độ dài quãng đường AB là:
0, 25 điểm
50 x 1,25 = 62,5(km)
0, 75 điểm
Đáp số: 62,5 km
0, 25 điểm
 8
(2 điểm)
 Số tiền mẹ mua một bộ quần áo chiếm số phần trăm số tiền ban đầu là:
0, 25 điểm
100% - 25%= 75%
0, 5 điểm
Giá tiền ban đầu của bộ quần áo đó là:
0, 25 điểm
960 000x 100: 75= 1 280 000(đồng)
0, 75 điểm
 Đáp số: 1 280 000(đồng)
( Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.)
0, 25 điểm
-----------------------Hết--------------------

File đính kèm:

  • docde_danh_gia_hoc_sinh_tieu_hoc_mon_toan_lop_3.doc