Đề đánh giá học sinh Tiểu học môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)
Câu 4:
a. Số thích hợp điền vào chỗ trống của 2015 cm3 = .dm3 là:
A. 2,015 B. 20,15 C. 201,5
b. Số nhỏ nhất trong các số đo thời gian: 2 giờ 15 phút; 2,15 giờ; 2,5 giờ là:
A. 2 giờ 15 phút B. 2,15 giờ C. 2,5 giờ
Câu 5:
a. Chu vi hình tròn bán kính 5cm là :
A. 15,7cm B. 31,4cm C. 78,5cm
b. Diện tích tam giác có đáy là 12cm, chiều cao tương ứng bằng 5cm là:
A. 17cm2 B. 60cm2 C. 30cm2
ĐỀ ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIỂU HỌC MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút (Đề này gồm 8 câu, 02 trang) I) PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy chọn và ghi lại chữ cái (A, B hoặc C) đặt trước đáp án đúng trong các câu sau ra giấy thi. Câu 1: (1 điểm) a. Chữ số 5 trong số thập phân 20,15 có giá trị là: A. 5 B. C. b. Phân số nào là phân số thập phân: A. B. C. Câu 2: ( 1 điểm) a. Số bé nhất trong các số : 0,7; ; 1 là: A. 0,7 B. C. 1 b. Số thập phân lớn nhất trong các số: 2,015; 20,15; 2,051 là: A. 2,015 B. 2,051 C. 20,15 Câu 3: ( 1 điểm) a. Tích của 5 x 20,15 là: A. 10,75 B. 100,75 C. 1007,5 b. Số dư của phép chia 12,5 : 4,1 là: A. 0,02 B. 2 C. 0,2 Câu 4: ( 1 điểm) a. Số thích hợp điền vào chỗ trống của 2015 cm3 = ..dm3 là: A. 2,015 B. 20,15 C. 201,5 b. Số nhỏ nhất trong các số đo thời gian: 2 giờ 15 phút; 2,15 giờ; 2,5 giờ là: A. 2 giờ 15 phút B. 2,15 giờ C. 2,5 giờ Câu 5: (1 điểm) a. Chu vi hình tròn bán kính 5cm là : A. 15,7cm B. 31,4cm C. 78,5cm b. Diện tích tam giác có đáy là 12cm, chiều cao tương ứng bằng 5cm là: A. 17cm2 B. 60cm2 C. 30cm2 II) PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: ( 2 điểm): Tìm X a) X – 13,5 = 19,95: 3 b) X + 15,2 = 8,6 x 2,5 Câu 2: (2 điểm) : Điền dấu thích hợp vào chố trống: 7 tấn 45kg..7,3 tấn 12m226cm2..12,26m2 6 giờ 12 phút : 4..1 giờ 25 phút 3,05m33m38dm3 Câu 3: ( 1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh 3cm, chiều cao gấp 2 lần chiều rộng. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN (hướng dẫn chấm gồm 01 trang) Câu Đáp án Điểm 1 (1 điểm) a. C b. B 0,5 0,5 2 (1 điểm) a. A b. C 0,5 0,5 3 (1 điểm) a. B b. C 0,5 0,5 4 (1 điểm) a. A b. B 0,5 0,5 5 (1 điểm) a. B b. C 0,5 0,5 6 (2 điểm) a. 1 điểm X - 13,5 = 19,95: 3 X - 13,5 = 6,65 X = 6,65 + 13,5 X = 20,15 b. 1 điểm X + 15,2 = 8,6 x 2,5 X + 15,2 = 21,5 X = 21,5 – 15,2 X = 6,3 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 7 (2 điểm) 7 tấn 45kg < 7,3 tấn 12m226cm2 < 12,26m2 6 giờ 12 phút : 4 > 1 giờ 25 phút 3,05m3 > 3m38dm3 0,5 0,5 0,5 0,5 8 (1 điểm) Bài giải Đáy hình hộp chữ nhật là hình vuông nên chiều dài bằng chiều rộng và bằng 3cm. Chiều cao hình hộp chữ nhật là: 3 x 2 = 6 (cm) Thể tích hình hộp chữ nhật là: 3 x 3 x 6 = 54 ( cm3) Đáp số: 54 cm3 0,25 0,25 0,25 0,25
File đính kèm:
- de_danh_gia_hoc_sinh_tieu_hoc_mon_toan_lop_3_co_dap_an.doc