Đề đánh giá học sinh Tiểu học môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

2,015 m3 = cm3

A. 2015000 B. 201500 C. 20150 D. 2015

Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

Một hình tròn có đường kính là 10dm. Vậy diện tích hình tròn đó là:

A. 31,4dm2 B. 62,8 dm2 C. 78,5 dm2 D. 7,85 dm2

Câu 6: (1 điểm) Một hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông lần lượt là 4,3cm; 40cm. Tính diện tích hình tam giác vuông đó.

 

doc3 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 12/05/2023 | Lượt xem: 208 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề đánh giá học sinh Tiểu học môn Toán Lớp 5 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ĐỀ ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIỂU HỌC
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề này gồm 8 câu, 1 trang)
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Hai mươi phẩy mười lăm được viết là:
A. 2015
B. 20
C. 20,15
D. 2015%
Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Số thập phân lớn nhất trong các số sau là:
A. 8,99
B. 10,1
C. 9,99
D. 9,01
Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
0,043x2000=?
A. 43
B. 8,6 
C. 86
D. 860 
Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
2,015 m3 =  cm3
A. 2015000
B. 201500
C. 20150 
D. 2015 
Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Một hình tròn có đường kính là 10dm. Vậy diện tích hình tròn đó là:
A. 31,4dm2
B. 62,8 dm2
C. 78,5 dm2
D. 7,85 dm2
Câu 6: (1 điểm) Một hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông lần lượt là 4,3cm; 40cm. Tính diện tích hình tam giác vuông đó.
Câu 7: (2 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1m, chiều rộng là m, chiều cao bằng 2 lần chiều dài bể nước. Hỏi bể nước đó có thể chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (Biết rằng 1 lít = 1 dm3)
Câu 8: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a. - ( - )
b. 99,7 x 20,14 + 2014%x0,3
-------------------- Hết --------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 1 trang)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1 điểm)
C. 20,15
1 điểm
2
(1 điểm)
B. 10,1
1 điểm
3
(1 điểm)
C. 86
1 điểm
4
(1 điểm)
A. 2015000
1 điểm
5
(1 điểm)
C. 78,5 dm2
1 điểm
6
(1điểm)
Bài giải:
Diện tích hình tam giác vuông đó là:
0,25 điểm
= 86 (cm2)
0,5điểm
Đáp số: 86 cm2
0,25 điểm
7
(2điểm)
Bài giải:
Chiều cao của bể nước đó là:
0,25 điểm
1x2=2 (m)
0,25 điểm
Thể tích của bể nước đó là:
0,25 điểm
1xx2 = 1 (m3)
0,5 điểm
Đổi 1m3 = 1000dm3 = 1000 lít
0,5điểm
Đáp số: Vậy bể nước đó có thể chứa được nhiều nhất 1000 lít nước.
0,25 điểm
8
(2 điểm)
a. 1 điểm
 - ( - ) = + - 
 = + - 
 = 1 - 
 = 
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
b. 1 điểm
99,7 x 20,14 + 2014%x0,3 = 99,7 x 20,14 + 20,14 x0,3
 = 20,14 x (99,7+0,3)
 = 20,14 x 100
 = 2014
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
-------------------- Hết --------------------

File đính kèm:

  • docde_danh_gia_hoc_sinh_tieu_hoc_mon_toan_lop_5_co_dap_an.doc
Bài giảng liên quan