Đề khảo sát chất lượng giữa kì I môn: tiếng Anh lớp 8

Câu I: Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau. (2,5 điểm)

1. An .with us to the museum next weekend.

 A. will not go B. doesn't go C. won't goes D. not will go

2. .a clever dog!

 A. What B. Who C. How D. Why

3. Ha Noi is .than Hoa Binh.

 A. large B. larger C. largest D. largely

4. She is a good teacher. She teaches very .

 A. good B. well C. better D. goodness

5. How .students are there in your class?

 A. often B. far C. much D. many

 

doc4 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1141 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề khảo sát chất lượng giữa kì I môn: tiếng Anh lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Name:.......................................... Đề Khảo sát chất lượng giữa kì I 
Class: 8.... Môn: Tiếng Anh lớp 8 (Thời gian: 45 phút) 
Câu I: Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau. (2,5 điểm)
1. An ...................with us to the museum next weekend.
 A. will not go B. doesn't go C. won't goes D. not will go
2. .................a clever dog!
 A. What B. Who C. How D. Why
3. Ha Noi is .................than Hoa Binh.
 A. large B. larger C. largest D. largely
4. She is a good teacher. She teaches very ....................
 A. good B. well C. better D. goodness
5. How ..............students are there in your class?
 A. often B. far C. much D. many
Câu II. Chọn một giới từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau. 
(2,5 điểm) (to, in, at, for, by, with)
1. She often drinks milk............... breakfast. 
2. I go to school ................. bike.
3. Would you like to go ...................the library?
4. He was born ...................1980.
5. There is a good movie on at Sao Mai Movie tonight. Would you like to go ........... us?
Câu III. Đọc kỹ đoạn văn sau, điền (T) vào trước những câu đúng, điền (F) vào trước những câu sai. (2,5 điểm)
Nam is a student and he lives in an old house in a suburb of Ha Noi. He has one room and a kitchen. In his room there is a bed on the left hand side. There is an armchair beside the bed. The desk is opposite the bed and there is a wardrobe on the right side of the room. Above the desk, there is a bookshelf. And on the bookshelf, there are some books in English. Questions:
............1. Nam is a student.
............2. There is a table on the left hand side of his room.
............3. The armchair is beside the desk.
............4. There is a bookshelf above the bed.
............5. There are some books in English on the bookshelf.
Câu IV. Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh về công việc của ông Lâm ngày hôm qua (2,5 điểm)
1. Mr Lam/ get up/ 5 o'clock yesterday morning.
.............................................................................................................................................
2. He/have/ breakfast/ then/ he/ feed/ the buffalo.
.............................................................................................................................................
3. He/ work/ on the field/ until 12 o'clock.
.............................................................................................................................................
4. He/ have/ lunch/ at the field.
.............................................................................................................................................
5. He/ come/back/ home/ 6 pm.
.............................................................................................................................................
The end
Đáp án và biểu điểm
Câu I. Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm
1- A 2 - A 3 - B 4 - B 5 - D
Câu II. Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm 
1- for 2 - by 3 - to 4 - in 5 - with
Câu III. Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
1. T 2. F 3. F 4. F 5. T
Câu IV. Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
1. Mr Lam got up at 5 o'clock yesterday morning.
2. He had breakfast then he fed the buffalo.
3. He worked on the field until 12 o'clock.
4. He had lunch at the field. 
5. He came back home at 6.00 pm.
Trường THCS AN Lạc Đề Khảo sát giữa kỳ i 
Người ra đề: Nguyễn Thị Thu Hà Môn: Tiếng Anh lớp 8
Người duyệt: (Thời gian: 45 phút) 
Câu I: Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau. (2,5 điểm)
1. An ...................see us next weekend.
 A. is going to B. are going to C. am going to D. be going to
2. I used ............ when I was a child.
 A. cried B. to cry C. crying D. to be cried
3. Nam was born ......... 1990 in Ha Noi.
 A. at B. in C. on D. by
4. She said you should .............harder on English grammar.
 A. worked B. working C. to work D. work
5. How ..............is it from your house to school?
 A. often B. far C. much D. many
Câu II. Chọn một giới từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau. 
 (2,5 điểm) (to, in, at, before, on, between)
1. She often drinks milk............... the morning.
2. I go to school ................. 6.45 every day.
3. Do we have English .........Monday?
4. I will go home ........7.00 because I want to watch the seven o'clock news.
5.You can meet me .......... 7.15 and 8.00.
Câu III. Đọc kỹ đoạn văn sau, điền (T) vào trước những câu đúng, điền (F) vào trước những câu sai. (2,5 điểm)
	Nam is a student and he lives in an old house in a suburb of Ha Noi. He has one room and a kitchen. In his room there is a bed on the left hand side. There is an armchair beside the bed. The desk is opposite the bed and there is a closet on the right side of the room. Above the desk, there is a bookshelf. And on the bookshelf, there are some books in English.
Questions:
............1. Nam is a student.
............2. There is a table on the left hand side of his room.
............3. The armchair is beside the desk.
............4. There is a bookshelf above the bed.
............5. There are some books in English on the bookshelf.
Câu IV. Dưới đây là những công việc ngày hôm qua trên nông trại của ông Lâm.
 Sử dụng những từ gợi ý sau để viết thành câu hoành chỉnh. (2,5 điểm)
1. Mr Lam/get up/ at 5.00 am.
2. He/ have breakfast/ then/ he/ feed/ the buffalos.
3. He/ work/ on the field/ until 12 o'clock.
4. He/ have lunch/ at the field.
5. He/ come/ home/ at 6.00 pm.
The end
Đáp án và biểu điểm
Câu I: Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
1. A 2. B 3. B 4. D 5. B
Câu II: Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
1. in 2. at 3. on 4. before 5. between
Câu III: Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
1. T 2. F 3. F 4. F 5. T
Câu IV: Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
1. Mr Lam got up at 5.00 am.
2. He had breakfast then he fed the buffalos.
3. He worked on the field until 12.00 o'clock.
4. He had lunch at the field.
5. He came home at 6.00 pm. 

File đính kèm:

  • dockhao sat 8.doc
Bài giảng liên quan