Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Nam Định (Kèm đáp án)

V. Đọc đoạn văn sau rồi khoanh tròn vào một phương án A,B,C hoặc D ứng với từ hoặc

cụm từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn. (1.0 điểm)

The English language began(1)______England, of course. But when people went from

England to(2) ______countries, they brought their language with them. The first English

people to come to North America(3) ______many things that they did not know about

before, especially different kinds of animals and plants. So they took the(4) ______for

these plants and animals from the people(5) ______were already living in America-the

Indians. “Raccoon”, “skunk”, “tomato”, “tobacco” are all American Indian words.

1. A. in B. on C. at D. above

2. A. newly B. other C. much D. lot

3. A. watched B. looked C. saw D. heard

4. A. languages B. vocabulary C. tongue D. words

5. A. whom B. which C. who D. whose

pdf2 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 308 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Nam Định (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Dưới đây là một số gợi ý. 
- A compulsory subject at school. 
- Communicate with people all over the world. 
- Widen knowledge. 
.... 
.... 
. 
....... 
- The end - 
Trang 4/4 
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NAM ĐỊNH 
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II 
NĂM HỌC 2020-2021 
Môn: Tiếng Anh – Lớp 9 THCS 
Thời gian làm bài: 60 phút 
 Đề khảo sát gồm 04 trang 
Phòng khảo sát số: 
Số báo danh 
Điểm bài khảo sát Họ tên, chữ ký của giám khảo Số phách Số phách 
Bằng số Bằng chữ 
1. ........................................... 
2. ........................................... 
Do hội đồng chấm ghi. Do hội đồng chấm ghi 
PART I. LANGUAGE FOCUS (4.0 POINTS) 
I- Khoanh tròn một phương án A,B,C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân phát âm khác 
với các từ còn lại trong mỗi câu sau, như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.6 điểm) 
0. A. may B. day ©. sad D. say 
1. A. helped B. looked C. reduced D. played 
2. A. proud B. about C. would D. around 
3. A. entrance B. capital C. language D. cat 
II- Khoanh tròn một phương án A,B,C hoặc D ứng với từ có trọng âm chính rơi vào vị trí 
âm tiết khác các từ còn lại trong mỗi câu sau, như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.4 điểm) 
0. A. money B. student ©. afraid D. people 
1. A. enjoy B. occur C. decide D. travel 
2. A. experience B. festival C. tradition D. disaster 
III- Khoanh tròn một phương án A,B,C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để điền 
vào mỗi chỗ trống trong các câu sau, như ví dụ (câu 0) đã làm(2.0 điểm) 
0. I often go to school _______ bicycle. 
 A. on B. at ©. by D. in 
1. My house ________in 1986. 
 A. is built B. was built C. was building D. has been built 
2. I suggest ________to the movies. 
 A. go B. going C. to go D. went 
3. He is a student, ________? 
 A. doesn’t he B. won’t he C. isn’t he D. didn’t he 
4. This is called a Chuong conical hat ________it was made in Chuong village. 
 A. but B. so C. because of D. since 
5. Son Doong Cave is recognised as_______ cave in the world by British Cave Research 
Association. 
 A. the larger than B. the largest C. the larger D. the most large 
6. __________students like wearing uniforms, while others like wearing casual clothes. 
 A. Some B. A C. Much D. A lot 
7. When he lived in the city, he_________to the theater twice a week. 
 A. uses to go B. has gone C. used to go D. was going 
Trang 1/4 
Bài khảo sát m
ôn: 
 LỚ
P 9 
H
ọ và tên thí sinh: 
..
.. 
N
gày sinh: 
.
. 
N
ơi sinh: 
..
H
ọc sinh trường TH
C
S: :
................................................. 
 1
......................................................................................................... 
 2
........................................................................................................ 
Đ
Ề K
H
Ả
O
 SÁ
T C
H
Ấ
T LƯ
Ợ
N
G
 H
Ọ
C
 K
Ỳ
 II 
N
ăm
 học: 2020– 2021 
H
ọ tên, chữ
 ký của 2 giám
 thị 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
Th
í s
in
h 
kh
ôn
g 
vi
ết
 v
ào
 p
hầ
n 
gạ
ch
 c
hé
o 
nà
y 
. 
 8. Thuy’s gandma asked her to ________the TV to see the weather forecast. 
 A. turn on B. turn off C. turn down D. turn in 
9. If you want to stay slim and healthy, you _______reduce the amount of fast food you 
eat every day. 
 A. may B. had C. should D. would 
10. “Merry Christmas!” “________!” 
A. You’re so kind B. You’re happy, too 
C. I’m glad to hear that D. The same to you 
IV- Khoanh tròn một phương án A,B,C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ cần phải sửa 
lại để có câu đúng, như ví dụ (câu 0) đã làm.(2.0 điểm) 
0. I saw the men, the women and the cattle which went to the field. 
 A B © D 
1. In Western countries, people usually celebrate New Year in January 1st. 
 A B C D 
2. Although it rained heavy, we went to school. 
 A B C D 
3. Kenny is looking forward to meet her parents next week. 
 A B C D 
4. My brother didn’t wear that uniform since he left school. 
 A B C D 
5. Many visitors come to Viet nam because of its nature beauty . 
 A B C D 
PART II: READING (3.0 POINTS) 
V. Đọc đoạn văn sau rồi khoanh tròn vào một phương án A,B,C hoặc D ứng với từ hoặc 
cụm từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn. (1.0 điểm) 
The English language began(1)______England, of course. But when people went from 
England to(2) ______countries, they brought their language with them. The first English 
people to come to North America(3) ______many things that they did not know about 
before, especially different kinds of animals and plants. So they took the(4) ______for 
these plants and animals from the people(5) ______were already living in America-the 
Indians. “Raccoon”, “skunk”, “tomato”, “tobacco” are all American Indian words. 
1. A. in B. on C. at D. above 
 2. A. newly B. other C. much D. lot 
 3. A. watched B. looked C. saw D. heard 
 4. A. languages B. vocabulary C. tongue D. words 
 5. A. whom B. which C. who D. whose 
VI. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi. (2.0 điểm) 
Chu Van An High School is one of the oldest and most prestigious state schools in Viet 
Nam. Established in 1908 by the French, the school was located beside the West Lake, 
and was originally named after the location it was in. It is a very pleasant, spacious school 
with great views of the lake from the classroom windows. 
Trang 2/4 
In 1943, the school was moved to Ninh Binh, and was not moved back to Ha Noi until 
1945. In that ỵear, the school was renamed Chu Van An, after a famous Vietnamese 
Confucianism teacher of the Tran Dynasty. Professor Nguyen Gia Tuong became the first 
Vietnamese principal of the school. Many famous people like ex-Prime Minister Pham Van 
Dong, Doctor Ton That Tung, and poet Xuan Dieu used to be the school’s students. 
Today the school is still located in the same area, and has maintained its prestige, as well as 
its reputation as one of the top schools in Ha Noi. It is very difficult to be admitted to the 
school. Every year, there are around three thousand applicants but only about five hundred 
are admitted. Those applicants have to take an entrance examination conducted by the 
Department of Education and Training of Ha Noi. 
1. When was Chu Van An High School established? 
.. 
2. Where was the school located? 
. 
3. Who was Chu Van An? 
.. 
4. How many students are admitted to the school every year? 
.. 
5. What do students have to do to be admitted to the school? 
.. 
PART III: WRITING ( 3.0 POINTS) 
VII. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi so với các câu đã cho, như ví dụ (câu 0) đã 
làm. (2.0 điểm) 
0. Do you play chess well? 
 Are you good at playing chess? 
1. She talks too much in class. 
I wish.. 
2. Yoga is a type of exercise. Many people enjoy Yoga. 
Yoga 
3. The students planted a lot of trees last school year. 
 A lot of trees 
4. We last collected stamps five years ago. 
We haven’t 
5. “Do you really want to visit the museum?” he asked me. 
He.. 
VIII. Viết một đoạn văn khoảng 100 từ về chủ đề sau. (1.0 điểm) 
“Why is it important to learn English nowadays?” 
Trang 3/4 

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_lop_9_nam_hoc.pdf
  • pdfHDC_ANH 9.pdf