Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Nam Định - Mã Đề: 701
Câu 9: Giá trị của biểu thức 2 2 3 3 2 1
2
x y x y tại x 2 và y 1 là
A. 12 . B. 12. C. 18 . D. 18.
Câu 10: Hệ số cao nhất của đa thức P x x x x x x x 15 7 2 12 7 2 3 2 3 là
A. 7. B. 1. C. 6. D. 3.
Câu 11: Nếu đa thức x ax 2 5 có nghiệm là 1 thì giá trị của a là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 4 .
Câu 12: Một giáo viên theo dõi thời gian giải xong một bài tập toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7A
được ghi lại trong bảng sau:
Trang 1/2 - Mã đề 701 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH MÃ ĐỀ: 701 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán – lớp 7 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 02 trang. Họ và tên học sinh: Số báo danh:... Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Cho tam giác ABC có 0 060 , 50B C . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. .AB AC BC B. .AB BC AC C. .BC AC AB D. .AC BC AB Câu 2: Nhân đơn thức 31 4 x y với đơn thức 3 52x y z được kết quả là A. 6 61 . 2 x y z B. 6 61 . 2 x y C. 6 61 . 8 x y z D. 9 51 . 2 x y z Câu 3: Trọng tâm của một tam giác là giao điểm của ba đường A. trung trực. B. trung tuyến. C. đường cao. D. phân giác. Câu 4: Bộ ba số đo đoạn thẳng nào sau đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác ? A. 6 ; 8 ; 10 .cm cm cm B. 5 ; 7 ; 13 .cm cm cm C. 12 ; 9 ; 4 .cm cm cm D. 5 ; 8 ; 5 .cm cm cm Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại ,B có đường trung tuyến BM M AC . Biết 10AB cm và 12AC cm . Độ dài đường trung tuyến BM là A. 8 .cm B. 7 .cm C. 6 .cm D. 9 .cm Câu 6: Cho M là một điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB , biết 5MA cm . Độ dài đoạn thẳng MB là A. 10 .cm B. 5 .cm C. 15 .cm D. 2,5 .cm Câu 7: Cho tam giác đều ABC có trực tâm là điểm H. Số đo của góc BHC bằng A. 30 .o B. 60 .o C. 120 .o D. 150 .o Câu 8: Một giáo viên theo dõi thời gian giải xong một bài tập toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: Giá trị (x) 4 6 7 8 9 11 Tần số (n) 4 2 9 10 2 3 N = 30 Số các giá trị của dấu hiệu là A. 6. B. 10. C. 30. D. 12. Câu 9: Giá trị của biểu thức 2 3 3 212 2 x y x y tại 2x và 1y là A. 12 . B. 12. C. 18 . D. 18. Câu 10: Hệ số cao nhất của đa thức 2 3 2 315 7 2 12 7P x x x x x x x là A. 7. B. 1. C. 6. D. 3. Câu 11: Nếu đa thức 2 5x ax có nghiệm là 1 thì giá trị của a là A. 5. B. 6. C. 4. D. 4 . Câu 12: Một giáo viên theo dõi thời gian giải xong một bài tập toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: ĐỀ CHÍNH THỨC Trang 2/2 - Mã đề 701 Giá trị (x) 4 6 7 8 9 11 Tần số (n) 4 2 9 10 2 3 N = 30 Mốt của dấu hiệu trong bảng là A. 11. B. 10. C. 3. D. 8. Câu 13: Một giáo viên theo dõi thời gian giải xong một bài tập toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: Giá trị (x) 4 6 7 8 9 11 Tần số (n) 4 2 9 10 2 3 N = 30 Số phút trung bình (số trung bình cộng) học sinh giải xong bài toán là A. 7,4. B. 7,2. C. 7,0. D. 7,6. Câu 14: Hệ số của đơn thức 42 3 x y là A. 2 . 3 B. 2. C. 2. D. 2 . 3 Câu 15: Đơn thức 2 3 25 xy z có bậc là A. 3. B. 6. C. 2. D. 8. Câu 16: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến 12AM cm M BC . Gọi G là trọng tâm của tam giác, khi đó độ dài MG bằng A. 10cm . B. 8cm . C. 6cm . D. 4cm . Câu 17: Nghiệm của đa thức 1 6 3 x là A. 2. B. 18. C. 2. D. 18. Câu 18: Đơn thức 2 35x y đồng dạng với đơn thức nào sau đây ? A. 2 25 .x y B. 2 33 .x y z C. 3 2 33 .x y D. 2 35 .x y x Câu 19: Trong các số sau đây, số nào là một nghiệm của đa thức 2 1x x ? A. 1. B. 0. C. 2. D. -1. Câu 20: Đa thức 4 3 2 45 4 3 4 5 5x x x x x có bậc là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.------------------------- Phần II: Tự luận ( 6,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Tìm đa thức M biết 3 2 3 2 32 5 5 4 6 .M xyz xy x xy xyz x x y Bài 2. (1,0 điểm) Cho hai đa thức 3 2 413 1 2 5 2 P x x x x x 4 3 2 16 3 4 4. 2 Q x x x x x Tính A x P x Q x . Bài 3. (3,25 điểm) 1) Cho tam giác ABC vuông tại A , có AH là đường cao (H thuộc BC) và AM là tia phân giác của góc HAC (M thuộc BC). Kẻ MK vuông góc với AC tại K. a) Chứng minh rằng AH = AK và BA = BM. b) Gọi I là giao điểm của đường thẳng MK và đường thẳng .AH Chứng minh rằng AM CI và KH // CI. 2) Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là AB = 5, BC = 17, CA = b. Biết CA là cạnh có độ dài lớn nhất trong ba cạnh và b là một số nguyên dương. Tìm tất cả các giá trị của b. Bài 4. (0,75 điểm) Cho đa thức 2P x ax bx c với , ,a b c là các số nguyên và 0 , 1P P là các số lẻ. Chứng minh rằng P x không thể có nghiệm là số nguyên. ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2020.pdf