Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT huyện Nho Quan (Có đáp án)

28. Nobody in my class is .than Lan. (GOOD)

29. In our school library,there are five . (BOOKSHELF)

30. Mr. Nam is a truck . (DRIVE)

31. In the., there is a hospital and a factory . (NEIHGBOR)

32. what is his .? (NATION)

 

doc6 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 25/07/2023 | Lượt xem: 169 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT huyện Nho Quan (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
UBND HUYỆN NHO QUAN
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI 
Năm học 2013 – 2014
Môn: Tiếng Anh 6
(Thời gian làm bài: 120 phút)
 (Đề thi gồm có 4 trang - Học sinh làm bài trên giấy thi này)
Điểm bài thi
Bằng số: ............................
Bằng chữ: ..........................
Giám khảo 1:
MÃ PHÁCH
Giám khảo 2:
A.PHONETICS
Khoanh tròn chữ cái (A,B,C,D) của từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác những từ còn lại(1,25điểm)
1. A. chair
B. school
C. couch
D. children
2. A. this
B. that
C. thanks
D. they
3. A. fine
B. five
C. night
D. city
4. A. city
B. close
C. cat
D. class
5. A. lunch
B. music
C. brush
D. number
B. GRAMMAR & VOCABULARY
I.Khoanh tròn một từ khác với những từ còn lại trong nhóm (1,25điểm)
6. A. noisy 
B. quiet 
C. fast
D.worst
7. A.face
B. strong
C. light
D. heavy
8. A. eraser
B. teacher
C. player
D. worker
9. A. behind
B. between
C. yard 
D. opposite
10. A. when
B. where
C. how 
D.does 
II.Khoanh tròn vào chữ cái chứa từ ,cụm từ đúng nhất hoàn thành các câu sau
(3 điểm)
11. Lan’s brother _____________ Mai’s teacher.
A. am
B. is
C. are
D. aren’t
12. You and I ___________ good friends.
A. am
B. is
C. are
D. am not
13. Hoa_____________ to school everyday.
A. go
B. going
C. goes
D. is go
14. I listen ____________ music every night.
A. to
B. at
C. in
D. on
15. ____________ does she do? - She’s a nurse.
A. Where
B. What
C. Which
D. Who
16. My school is small. It __________ten classrooms.
A. is
B. have
C. has
D. does
17. Her classroom is ___________ the first floor.
A. to
B. at
C. in
D. on
18. “What do you do ___________ school?” - “I play volleyball”.
A. after
B. on 	
C. next
D. every
19. They play soccer in the ___________ every Sunday .
A. museum
B. stadium
C. hotel
D. restaurant
20. There is a movie theatre ____________ a factory and a restaurant . 
A. in
B. between
C. to
D. on
21. “ ___________ does she have English ?” - “ On Monday, Thursday and Friday.” 
A. What
B. Which
C. Who
D. When
22. “_____________ does your father work?” - “In a factory”
A. What
B. Which
C. Where
D. When
III.Mỗi câu có một lỗi sai,hãy tìm và sửa( 1,25 điểm)
Ex: 0. The students is singing a song in their classroom.
0, Is -> are
23. What do your brother do ? - He is a doctor .
23,. ...........................
24. How many books is there on the bookshelf ?
24,. ..........................
25. There are ten benchs in the classroom
25,............................
26. Where does Nga live ? - She lives on Ho Chi Minh city
26,........................ ....
27.Ba often does his homeworks in the evening
27,....................... ..
IV. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc ( 1,25 điểm)
28. Nobody in my class is ....................................than Lan. (GOOD)
29. In our school library,there are five.. (BOOKSHELF) 
30. Mr. Nam is a truck ............................................... (DRIVE)
31. In the......................................., there is a hospital and a factory . (NEIHGBOR)
32. what is his .....................................................? (NATION)
V. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc ( 2.0 điểm)
33. How much rice .that farmer (produce)....................every year?
34. We (waste) ....................................... too much power at the moment.
35. Mr and Mrs Thanh ( not grow ) ................................... vegetables in their garden.
36. What about ( go) ............... to the cafeteria?
37. Would you like ( come)............ to my house for dinner tonight?
38. Mai (often not write)...............................to her old friends in Hue.
39. Look! The plane is flying towards the airport. It ( land).....................................
40. My mother wants me ( buy) ...........................two kilos of potatoes.
1- .
5- .
2- 
6- .
3- .
7- .
4- .
8- .
C. READING
I. Điền vào chỗ trống một từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau( 2,5 điểm)
Today is Sunday.(41) ...................... is fine and warm. Mr. Ha’s family are ..................(42) at home. They are working in the house now. Mr. Ha is cleaning the doors and windows. Nam is helping .................. (43). Mrs. Oanh and Hoa .................. (44) in the kitchen. Mrs. Oanh is .................... (45) the dishes. Hoa is washing the vegetables. They are cooking the lunch. They are going to ........................ (46) a good lunch together.Mr. Kien’s family are not free today. They are busy doing the .(47), but they are very happy. They are going to finish the housework at half past eleven, then .........(48) will have lunch. In the afternoon they are going to the park. In the .............(49) Nam and Hoa are going to .......(50) all their exercises before going to bed. 
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
II. Chọn đáp án đúng để hoàn thành bức thư sau ( 2,5 điểm)
Dear Mary, 
 Would you (51).. to be my pen friend? I am 14 years(52).. and 1.30 meters (53).., with red hair and blue eyes. I(54) in Edinburgh with my parents and two (55).. sisters.
 I am a secondary school student. I go to schooleveryday(56)9a.m3.30 p.m.
 First, We have lessons. Then we have lunch break for one and (57) hours. After this we(58) more lessons and then we (59).games.
 I hope you will write to me (60)...about yourself.
 Yours sincerely.
51. A like
B.want
C. get
D. need
52. A. age
B. of ages
C. old
D. time
53. A. tall
B. big
C. big 
D. long
54. A. stay
B. live
C. living
D. staying
55. A. old
B. elder 
C. the oldest 
D. the eldest
56. A. at......at
B. at.......to
C. between......at
D. from......to
57. A. half a
B. half an
C. a half
D. half
58. A.having
B. have
C. has
D. is having
59.A. do
B. play
C. playing
D. plays
60. A. and tell
B. and telling
C. to telling
D. tell
III. Đọc kỹ đoạn văn sau đó trả lời các câu hỏi (1 điểm)
 My name is Hoa.I’m from Viet Nam. I speak Vietnammese and English.I have some friends from other countries. First, Joko is from Japan.She lives in Tokyo, she speaks Japanese and Enhglish. Next, Linda is from London.She is Enghlish . She speaks English and Japanese .Finally, Lee is from China. He speaks Chinese, English and Japanese.We often write letters in English.
61. Where is Hoa from ?
=> 
 62. What’s Hoa’s nationality ? 
=>..
63. Who speaks Chinese ?
=> .
 64. Which language do they write letters in ? 
=>..............................................
D. WRITING
I.Viết lại câu bắt đầu bằng từ cho trước sao cho nghĩa của câu không đổi( 1,5điểm)
65.Why don't we go for a walk?
=> Let’s.............................................................................................................
66.She always cycles to work every morning.
=>She always goes...............................................................................................
67.How many classrooms are there in your school?
=> How many .................................................................................................
68.How tall is Nam?
=> What ..........................................................................................................?
69.Lan’s hair is long and black. 
=>Lan has.
70.She likes drinking milk
=> Milk..............................................................................................................
II.Sắp xếp các từ lộn xộn thành câu hoàn chỉnh( 1 điểm)
71. stay / grandparents / am / with / this / I / to / my / going / weekend./
-> .......................
72. out? / do/ want/ you/ when/ what/ you/ to/ say/ go/
-> ................
73. often/ brother/ his/ listens/ in/ to/ time./ my/music/ free 
-> .................
74. good / the / there./ let’s / and / time / mountain / go / have / to / a /
-> ................
III. Viết một đoạn văn ( khoảng 60-80 từ) về ngôi trường của em (1,5 điểm)
Lưu ý :Không được viết tên thật của mình và trường mình trong bài viết.
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
..................
The end
UBND HUYỆN NHO QUAN
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI 
Năm học 2013 – 2014
Môn: Tiếng Anh 6
A. PHONETICS( 1,25 điểm)
 (Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm)
1. B
2. C
3. D
4. A
5. B
B. GRAMMAR & VOCABULARY
I. 1,25 điểm(Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm)
6. D
7. A
8. A
9. C
10.D
II. 3 điểm(Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm)
11.B
12. C
13. C
14. A
15. B
16. C
17. D
18. A
19. B
20.B
21. D
22. C
III. 1,25 điểm (Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm)
23
do -> does
24
is -> are
25
benchs->benches
26
on-> in
27
homeworks-> homework
IV.1,25 điểm (Mỗi từ đúng cho 0,25 điểm)
28.better
29. bookshelves
30. driver
31.neighborhood
32.nationality
V. 2 điểm (Mỗi động từ đúng cho 0,25 điểm)
33. does.....produce
34.are wasting
35.don’t grow
36.going
37. to come
38.doesn’t often write
39.is going to land
40.to buy
C. READING
I. 2,5 điểm (Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm)
41. It
42. staying
43.him
44.are
45.washing
46. have
47. housework
48.they
49.evening
50.do
II. 2,5nđiểm (Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm)
51..A
52.C
53.A
54.B
55.B
56.D
57.C
58.B
59.B
60.A
III. 1 điểm (Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm)
61.She is from Viet Nam
62.She is Vietnamese. 
 63.Lee speaks Chinese.
 64.They write letters in English.
D. WRITING
I. 1,5 điểm (Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm)
65. Let's go for a walk.
66. She always goes to work by bike every morning.
67. How many classrooms does your school have?
68. What is Nam's height?
69. Lan has long black hair.
70. Milk is her favorite drink.
II. 1 điểm (Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm)
71. I am going to stay with my grandparents this weekend.
72. What do you say when you want to go out?
73. My brother often listens to music in his free time.
74. Let's go to the mountain and have a good time there.
III.( 1,5 điểm) Bài luận phải có ít nhất ba ý tưởng dưới đây:
1.Mở bài: Nêu được chủ đề về ngôi trường( 0,25 điểm)
2. Thân bài: Nêu và trình bày được một số vấn đề liên quan đến ngôi trường nơi em đó đang học như; Hình dáng ngôi trường, số lớp học, số giáo viên, có những gì bên trong và cảnh quan bên ngoài, các hoạt động diễn ra hàng ngày trong trường ,lớp..( 1 điểm)
3. Cảm tưởng của học sinh về ngôi trường đó( 0,25 điểm)
Tổng toàn bài 20 điểm

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_gioi_mon_tieng_anh_lop_6_nam.doc
Bài giảng liên quan