Đề kiểm tra 1 tiết Chương I Đại số Lớp 11 cơ bản - Năm học 2015-2016
Câu 1. (2,5 điểm) Tìm phương trình ảnh của đường thẳng (d): Ax+By+C=0 qua phép tịnh tiến theo vectơ .
Câu 2. (4.5 điểm) Tìm phương trình ảnh của đường tròn (C) ( có tâm trên trục hoành, khác O)
1. Qua phép vị tự tâm I(a,b), tỉ số k.
2. Qua phép quay tâm O góc quay 900 ( không dùng ).
Câu 3. (2.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm B(. ;. ) và vectơ .
Xác định tọa độ điểm M sao cho .
Câu 4. (1.0 điểm) Dùng phép quay chứng minh vuông góc hay tam giác đều.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 11 (CƠ BẢN) CHƯƠNG I: Năm học 2015-2016 Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 TL TL TL TL Phương trình lượng giác cơ bản Câu 1 2.0 2.0 Phương trình lượng giác đơn giản Câu 2.a 1.0 Câu 2.b 2.0 Câu 2.c 2.0 5.0 Hàm số lượng giác Câu 3 2.0 2.0 Phương trình lượng giác dạng tổng hợp Câu 4 1.0 1.0 Tổng số 3.0 4.0 2.0 1.0 10.0 BẢN MÔ TẢ Câu 1. ( 2.0 Điểm) Phương trình lượng giác cơ bản Câu 2. (5,0 điểm) Phương trình lượng giác đơn giản Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác. Phương trình bậc nhất theo . Phương trình thuần nhất hoặc phương trình lượng giác khác. Câu 3: (2,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số lượng giác. Câu 4. (1,0 điểm) Phương trình lượng giác dạng tổng hợp. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 11 ( CƠ BẢN) CHƯƠNG I: Năm học 2015-2016 Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 TL TL TL TL Phép tịnh tiến Câu 1 2,5 Câu 3 2,0 4,5 Phép vị tự Câu 2.1 2,5 2,5 Phép quay Câu 2.2 2.0 Câu 4 1,0 3,0 Tổng số 2,5 4,5 2,0 1,0 10,0 BẢN MÔ TẢ Câu 1. (2,5 điểm) Tìm phương trình ảnh của đường thẳng (d): Ax+By+C=0 qua phép tịnh tiến theo vectơ . Câu 2. (4.5 điểm) Tìm phương trình ảnh của đường tròn (C) ( có tâm trên trục hoành, khác O) Qua phép vị tự tâm I(a,b), tỉ số k. 2. Qua phép quay tâm O góc quay 900 ( không dùng )0. Câu 3. (2.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm B(.. ;... ) và vectơ . Xác định tọa độ điểm M sao cho . Câu 4. (1.0 điểm) Dùng phép quay chứng minh vuông góc hay tam giác đều. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 11 (CƠ BẢN) Tuần 14-CHƯƠNG II: Năm học 2015-2016 Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 TL TL TL TL Hoán vị Câu 1 2,5 2,5 Chỉnh hợp-tổ hợp Câu 2 2,5 2,5 Nhị thức Newton. Câu 3 2,0 2,0 Xác suất cổ điển Câu 4 2,0 2,0 Qui tắc tính xác suất Câu 5 1,0 1,0 Tổng số 2.5 4.5 2.0 1.0 10.0 BẢN MÔ TẢ Câu 1. ( 2.5 Điểm) Bài toán chọn liên quan đến hoán vị. Câu 2. (2,5 điểm) Bài toán chọn liên quan đến chỉnh hợp, tổ hợp. Câu 3: (2,0 điểm) Tìm số hạng trong khai triển nhị thức Newton. Câu 4: (2,0 điểm) Tính xác suất cổ điển. Câu 5: (1,0 điểm) Dùng quy tắc tính xác suất (dùng qui tắc cộng). (nâng cao 1đ)). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Giải tích 11 CƠ BẢN– TUẦN 26- HK II 2015-2016 Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 TL TL TL TL Giới hạn dãy số Câu 1.a 2,0 2,0 Giới hạn hàm số Câu 1.b 2,0 Câu 1.c 1,5 Câu 1.d 1,5 5,0 Hàm số liên tục Câu 2 2,0 2,0 Câu 3 1.0 1,0 2,0 5,0 2.0 1.0 10,0 Mô tả chi tiết: Câu 1. (7 điểm) Giới hạn dãy số, hàm số Tìm giới hạn dãy số dạng phân thức hữu tỷ. Tìm giới hạn hàm số dạng Tìm giới hạn hàm số dạng Tìm giới hạn hàm số dạng Câu 2. (2điểm) Xét tính liên tục của hàm số tại hay trên R. Câu 3. (1 điểm) Chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIẢI TÍCH 11- CƠ BẢN Tuần 32- HK2 Năm học 2015 – 2016 Chủ đề 1 2 3 4 Tổng Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm Câu 2a 1.0 Câu 2b 1.0 2.0 Quy tắc tính đạo hàm Câu 1a 2.0 Câu 1.b 1.5 3.5 Đạo hàm của hàm số lượng giác Câu 1c 1.5 Câu 1d 2,0 3.5 Đạo hàm cấp hai Câu 3 1.0 1.0 Tổng 3.0 4.0 2,0 1.0 10.0 BẢN MÔ TẢ Câu 1. (7 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: Đạo hàm của tổng, hiệu, tích Đạo hàm của thương Đạo hàm của hàm sinx, cosx Đạo hàm của hàm hợp Câu 2. ( 2 điểm)Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số a. Tại một điểm b. Biết hệ số góc của tiếp tuyến Câu 3. ( 1 điểm) Tổng hợp (liên quan đạo hàm cấp hai). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Chương 3 - Hình Học - 11 CƠ BẢN– TUẦN 31- HK II 2015-2016 Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 TL TL TL TL Hai đường thảng vuông góc. Câu 1 3,0 3,0 Đường thẳng vuông góc mặt phẳng. Câu 2 2,0 2,0 Góc giữa hai đường thẳng Câu 3 2,0 2,0 Góc giữa đường thẳng Và mặt phẳng. Câu 3 2.0 2.0 Tổng hợp Câu 5 1.0 1.0 3,0 4,0 2.0 1.0 10,0 BẢN MÔ TẢ * Chia ra làm hai hoặc ba bài độc lập 1/ ( 3 điểm) Chứng minh mặt bên là tam giác vuông. 2/ ( 2 điểm) Chứng minh hai đường thẳng vuông góc 3/ ( 2 điểm) Xác định và tính góc giữa hai đường thẳng 4/ ( 2 điểm) Xác định và tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. 5/ (1 điểm) Tổng hợp.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_dai_so_lop_11_co_ban_nam_hoc_201.doc