Đề kiểm tra chất lượng tháng 9 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Vũ Hữu

Câu 2 .

Viết tập hợp số tự nhiên có hai chữ số sao cho trong mỗi số:

a) Có ít nhất một chữ số 8.

b) Chữ số hàng chục không nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị.

pdf8 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 12/05/2023 | Lượt xem: 201 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra chất lượng tháng 9 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Vũ Hữu, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS VŨ HỮU
_VH® _
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 9
MÔN TOÁN LỚP 6
(Thời gian làm bài 90 phút)
Đề chẵn
Câu 1 (3 điểm).
a) Cho 3 chữ số 1, 2, 3 hãy lập tất cả các số có 3 chữ số khác nhau rồi tính 
tổng của tất cả các số vừa lập được. 
b) Tính tổng của tất cả các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 12.
Câu 2 (3 điểm).
Viết tập hợp số tự nhiên có hai chữ số sao cho trong mỗi số:
a) Có ít nhất một chữ số 8.
b) Chữ số hàng chục không nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị.
Câu 3 (2 điểm).
Dòng 1 1
Dòng 2 1 1
Dòng 3 1 2 1
Dòng 4 1 3 3 1
Dòng 5 1 4 6 4 1
Dòng 6 1 5 10 10 5 1
a) Hãy viết tập hợp các số 
thuộc dòng thứ 9.
b) Hãy cho biết số thứ ba của 
dòng 2006.
 . . . . . . .
Câu 4 (2 điểm).
a) Tìm phân số a
b
 biết a 4 2 3
b 7 10 2
   . 
b) Cần bao nhiêu số hạng của tổng 1 + 2 + 3 +. để được tổng là một số 
có 3 chữ số giống nhau.
__________________________________
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS VŨ HỮU
_VH® _
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 9
MÔN TOÁN LỚP 6
(Thời gian làm bài 90 phút)
Đề lẻ
Câu 1 (3 điểm).
a) Cho 3 chữ số 2, 4, 6 hãy lập tất cả các số có 3 chữ số khác nhau rồi tính 
tổng của tất cả các số vừa lập được. 
b) Tính tổng của tất cả các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 13.
Câu 2 (3 điểm).
Viết tập hợp số tự nhiên có hai chữ số sao cho trong mỗi số:
a) Có ít nhất một chữ số 9.
b) Chữ số hàng chục không lớn hơn chữ số hàng đơn vị.
Câu 3 (2 điểm).
Dòng 1 1
Dòng 2 1 1
Dòng 3 1 2 1
Dòng 4 1 3 3 1
Dòng 5 1 4 6 4 1
Dòng 6 1 5 10 10 5 1
a) Hãy viết tập hợp các số 
thuộc dòng thứ 9.
b) Hãy cho biết số thứ ba của 
dòng 2005.
 . . . . . . .
Câu 4 (2 điểm).
a) Tìm phân số x
y
 biết x 4 2 3
y 7 10 2
   . 
b) Cần bao nhiêu số hạng của tổng 1 + 2 + 3 +... để được tổng là một số có 
3 chữ số giống nhau.
__________________________________
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS VŨ HỮU
_VH® _
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 9
MÔN TOÁN LỚP 7
(Thời gian làm bài 90 phút)
Đề chẵn
Câu 1 (3 điểm).
a) Tìm tất cả các phân số có tử là - 3, nhỏ hơn 1
8

 và lớn hơn 1
7

.
b) Hãy viết 5 phân số a
b
 thoả mãn 2 a 1
3 b 6
   
c) Tìm tất cả các số tự nhiên n để phân số sau tối giản 18n 3
21n 3


Câu 2 (3 điểm).
a) Tính tổng 1 2 3 4 ... 2004 2005     
b) Tìm các số nguyên x, y biết (x 3)(2y 7) 6   .
Câu 3 (1 điểm).
Có tồn tại hay không các số nguyên a, b, c sao cho :
abc = a + 1945
abc = b + 1969 
abc = c + 2005
Câu 4 (3 điểm).
a) Cho  0xOy 30 vẽ tia Oa vuông góc với tia Ox, tia Ob vuông góc với tia 
Oy. Hãy tính số đo aOb .
b) Cho hình chữ nhật ABCD, nối A với C qua B, D kẻ các đường thẳng 
BH, DK cùng vuông góc với AC (H, K nằm trên AC). Hãy chỉ ra các cặp 
góc nhọn bằng nhau biết rằng các góc nhọn có cạnh tương ứng vuông góc 
thì bằng nhau và hình chữ nhật ABCD có 4 góc vuông. 
__________________________________
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS VŨ HỮU
_VH® _
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 9
MÔN TOÁN LỚP 7
(Thời gian làm bài 90 phút)
Đề lẻ
Câu 1 (3 điểm).
a) Tìm tất cả các phân số có tử là - 4, nhỏ hơn 1
8

 và lớn hơn 1
7

.
b) Hãy viết 5 phân số a
b
 thoả mãn 3 a 1
4 b 6
   
c) Tìm tất cả các số tự nhiên n để phân số sau tối giản 18n 3
21n 3


Câu 2 (3 điểm).
a) Tính tổng 1 2 3 4 ... 2006 2007     
b) Tìm các số nguyên x, y biết (x 3)(2y 7) 6   .
Câu 3 (1 điểm).
Có tồn tại hay không các số nguyên m, n, p sao cho :
mnp = m + 1945
mnp = n + 1969 
mnp = p + 2005
Câu 4 (3 điểm).
a) Cho  0xOy 40 vẽ tia Oa vuông góc với tia Ox, tia Ob vuông góc với tia 
Oy. Hãy tính số đo aOb .
b) Cho hình chữ nhật MNPQ, nối M với P qua N, Q kẻ các đường thẳng 
NE, QF cùng vuông góc với MP (E, F nằm trên MP). Hãy chỉ ra các cặp 
góc nhọn bằng nhau biết rằng các góc nhọn có cạnh tương ứng vuông góc 
thì bằng nhau và hình chữ nhật MNPQ có 4 góc vuông. 
__________________________________
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS VŨ HỮU
_VH® _
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 9
MÔN TOÁN LỚP 8
(Thời gian làm bài 90 phút)
Đề lẻ
Câu 1 (3 điểm).
a) Cho đa thức 3 2f(x) 5x 2x 4x 7    hãy tính f(1)
b) Tính giá trị của biểu thức 3x 2y
x 3y


1) Với 1 1x ,y
2 3
 
2) Với 3x 10y 0 
Câu 2 (2 điểm).
a) Tìm x biết 2(0,5x 7) (2x 5)
3
   
b) Tìm số tự nhiên n biết n 1 n5 3.5 50   .
Câu 3 (2 điểm).
Cho A 5x 3y 4z, B 5x 3y 4z     
a) Tính A.B
b) Cho 2 2 2x y z  chứng minh rằng A.B = 2(3x 5y)
Câu 4 (3 điểm).
1) Cho tứ giác ABCD hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại 
O. Biết  BAC BDC , Qua O kẻ một đường thẳng cắt cạnh CD tại H, cắt 
cạnh AB tại M. chứng minh rằng MA = MB khi và chỉ khi MH vuông góc 
với CD.
2) Cho tam giác ABC vuông tại A (hình vẽ 
bên) biết BD = BE, CE = CF,  0DEF n
Em hãy vẽ hình và tính n. 
__________________________________
n
D
F
B
A C
E
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS VŨ HỮU
_VH_
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 9
MÔN TOÁN LỚP 8
(Thời gian làm bài 90 phút)
Đề chẵn
Câu 1 (3 điểm).
a) Cho đa thức 3 2f(x) 5x 2x 4x 7    hãy tính f(1)
b) Tính giá trị của biểu thức 2y 3x
3y x


1) Với 1 1x ,y
2 3
 
2) Với 10y 3x 0 
Câu 2 (2 điểm).
a) Tìm x biết 2(0,5x 5) (2x 7)
3
   
b) Tìm số tự nhiên n biết n 1 n7 3.7 196   .
Câu 3 (2 điểm).
Cho A 5m 3n 4p, B 5m 3n 4p     
a) Tính A.B
b) Cho 2 2 2m n p  chứng minh rằng A.B = 2(3m 5n)
Câu 4 (3 điểm).
1) Cho tứ giác MNPQ hai đường chéo MP và NQ vuông góc với nhau tại 
O. Biết  NMP NQP , Qua O kẻ một đường thẳng cắt cạnh PQ tại H, cắt 
cạnh MN tại K. chứng minh rằng KM = KN khi và chỉ khi KH vuông góc 
với PQ.
2) Cho tam giác ABC vuông tại A (hình vẽ 
bên) biết BD = BE, CE = CF,  0DEF m
Em hãy vẽ hình và tính m. 
__________________________________
m
D
F
B
A C
E
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS VŨ HỮU
_VH_
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 9
MÔN TOÁN LỚP 9
(Thời gian làm bài 90 phút)
Đề lẻ
Câu 1 (3 điểm).
Cho biểu thức M = 
2 2 2 2a a bb 1 a b
:
ab a b b a a
  
  
   
  
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của biểu thức P khi a 2
b

Câu 2 (2 điểm).
a) Tìm x biết 2x 5x 6 0  
b) Giải bất phương trình 2x 2x 7 2x 1
5 4 2
  
Câu 3 (2 điểm).
So sánh các số sau
a) 6 7 vµ 7 6
b) 15 16 vµ 8
 Câu 4 (3 điểm).
1) Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AB = 2a, đáy nhỏ AD = a, 
đáy lớn BC = 4a. Chứng minh rằng AC, BD vuông góc với nhau.
2) Cho tam giác ABC có  0A 90 , cạnh BC = 3 cm, AB + AC = 17 , tính 
diện tích tam giác ABC.
-----------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS VŨ HỮU
_VH_
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 9
MÔN TOÁN LỚP 9
(Thời gian làm bài 90 phút)
Đề chẵn
Câu 1 (3 điểm).
Cho biểu thức M = 
2 2 2 2x y 1 x y x y
:
xy x y y x x
    
   
  
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x 3
y

Câu 2 (2 điểm).
a) Tìm x biết 2x 6x 8 0  
b) Giải bất phương trình 2x 2x 7 2x 1
5 4 2
  
Câu 3 (2 điểm).
So sánh các số sau
a) 7 8 vµ 8 7
b) 26 25 vµ 10
 Câu 4 (3 điểm).
1) Cho hình thang vuông MNPQ có đường cao MN = 2a, đáy nhỏ MQ = 
a, đáy lớn NP = 4a. Chứng minh rằng MP, NQ vuông góc với nhau.
2) Cho tam giác ABC có  0B 90 , cạnh AC = 3 cm, AB + BC = 17 , tính 
diện tích tam giác ABC.
-----------------------------------------

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_thang_9_mon_toan_lop_6_truong_thcs_vu.pdf