Đề kiểm tra chương 1 - Đại số 11 cơ bản
Câu 2: Số nghiệm của phương trình: sin23x - cos24x = sin25x - cos26x trên ( 0 ; ) là:
a) 0 b) 7 c) 10 d) 17 e) 20
Câu3: Trong các hàm số sau:
a) y = sin| 3x| b) y = cos2 ( x - 1)
c) y = sin5x d) y = cos5x.
Các hàm số chẵn là:. ( Điền chữ cái đầu )
Các hàm số lẻ là:.
TRường THPT Tân kỳ III Mã đề: 101 Họ và Tên:....................... Đề kiểm tra chương 1 - đại số cơ bản. Lớp:................................. Câu1: Trong các hàm số sau: a) y = sin| 2x| b) y = cos2 ( x + 1) c) y = sin3x d) y = cos5x. Các hàm số chẵn là:............................................. ( Điền chữ cái đầu ) Các hàm số lẻ là:.................................................. Câu 2: Nối mỗi phương trình với họ nghiệm tương ứng: a) sin( 2x - ) = 1 A) x = + k b) cos( - x) = -1 B) x = + k c) tan 2x = C) x = - + k2 d) cot( - x ) = 1 D) x = k E) x = + k Câu 3: Số nghiệm của phương trình: sin23x - cos24x = sin25x - cos26x trên ( 0 ; ) là: a) 0 b) 7 c) 10 d) 17 e) 20 Câu 4: Giá trị lớn nhất nhỏ nhất của: F = 1 + 3sin( 1 - 3x) là: a) - 3 và 3. b) - 4 và 4 c) - 2 và 4 d) - 1 và 1 Câu 5: Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y = 3sinx - 4cosx là: a) - 25 và 25 b) -7 và 7 c) - 1 và 3 d) - 5 và 5. Câu 6: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình : sin22x - cos28x = sin( + 10x ) là: a) b) c) d) Câu 7: Nghiệm gần đúng của phương trình : 5sin2x = 3 trên ( 0 ; ) (chính xác đến 0,001 ) là: a) 0,320 b) 0,321 c) 0,322 d) 0,323 Câu 8: Cho biểu thức F = sinx - cosx. Khi đó F bằng: a) 4sin(x - ) b) 2sin( x - ) c) 2cos( x + ) d) 4cos( x - ) Câu 9: Cho phương trình: sinx -cosx = 1.Và các họ: A) x = + k2 B) x = + k2 C) x = + k2 D) x = + k2 Họ nghiệm của phương trình là: a) A và D b) B và C c) C và D d) B và D Câu 10: Hàm số y = sin( 2x + 1) tuần hoàn với chu kỳ: a) 2 b) 4 c) d) Các đáp án đều sai. Câu 11:Số nghiệm thuộc khoảng ( 0 ; 2) của phương trình cos2x - 2sinxcosx = 1 là: a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu12: Trên (3; 4) hàm số y = 1 - cosx : a) Đồng biến b) Nghịch biến c) Không đồng biến, khôngnghịch d) Các đáp án đều sai. Câu13: Trên khoảng (- ; 0). Phương trình 2sin2x + 3sinx + 1 = 0 có số nghiệm: a) 0 b) 2 d) 3 d) 5 Câu 14: Một nghiệm của phương trình: sin2x + sin22x + sin23x = 2 là: a) b) d) d) Câu15: Giá trị lớn nhất của y = sin4x + cos4x là: a) 0 b) 1 c) 2 d) 3 TRường THPT Tân kỳ III Mã đề: 202 Họ và Tên:....................... Đề kiểm tra chương 1 - đại số cơ bản. Lớp:................................. Câu 1: Nối mỗi phương trình với họ nghiệm tương ứng: c) tan 2x = C) x = - + k2 b) cos( - x) = -1 B) x = + k d) cot( - x ) = 1 D) x = k a) sin( 2x - ) = 1 A) x = + k E) x = + k Câu 2: Số nghiệm của phương trình: sin23x - cos24x = sin25x - cos26x trên ( 0 ; ) là: a) 0 b) 7 c) 10 d) 17 e) 20 Câu3: Trong các hàm số sau: a) y = sin| 3x| b) y = cos2 ( x - 1) c) y = sin5x d) y = cos5x. Các hàm số chẵn là:............................................. ( Điền chữ cái đầu ) Các hàm số lẻ là:.................................................. Câu 4: Giá trị lớn nhất nhỏ nhất của: F = 1 + 3sin( 1 - 3x) là: a) - 3 và 3. b) - 4 và 4 c) - 2 và 4 d) - 1 và 1 Câu 5: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình : sin22x - cos28x = sin( + 10x ) là: a) b) c) d) Câu 6: Nghiệm gần đúng của phương trình : 5sin2x = 3 trên ( 0 ; ) (chính xác đến 0,001 ) là: a) 0,320 b) 0,321 c) 0,322 d) 0,323 Câu 7: Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y = 4sinx - 5cosx là: a) - 25 và 25 b) -7 và 7 c) - 1 và 3 d) - 5 và 5. Câu 8: Cho biểu thức F = sinx - cosx. Khi đó F bằng: a) 4sin(x - ) b) 2sin( x - ) c) 2cos( x + ) d) 4cos( x - ) Câu 9: Hàm số y = sin( 2x + 1) tuần hoàn với chu kỳ: a) 2 b) 4 c) d) Các đáp án đều sai. Câu 10: Cho phương trình: sinx -cosx = 1.Và các họ: A) x = + k2 B) x = + k2 C) x = + k2 D) x = + k2 Họ nghiệm của phương trình là: a) A và D b) B và C c) C và D d) B và D Câu 11:Số nghiệm thuộc khoảng ( 0 ; 2) của phương trình cos2x - 2sinxcosx = 1 là: a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu12: Trên (3; 4) hàm số y = 1 - cosx : a) Đồng biến b) Nghịch biến c) Không đồng biến, khôngnghịch d) Các đáp án đều sai. Câu 13: Một nghiệm của phương trình: sin2x + sin22x + sin23x = 2 là: a) b) d) d) Câu14: Giá trị lớn nhất của y = sin4x + cos4x là: a) 0 b) 1 c) 2 d) 3 Câu15: Trên khoảng (- ; 0). Phương trình 2sin2x + 3sinx + 1 = 0 có số nghiệm: a) 0 b) 2 d) 3 d) 5 TRường THPT Tân kỳ III Mã đề: 303 Họ và Tên:....................... Đề kiểm tra chương 1 - đại số cơ bản. Lớp:................................. Câu 1: Nối mỗi phương trình với họ nghiệm tương ứng: a) sin( 2x - ) = 1 A) x = + k b) cos( - x) = -1 B) x = + k c) tan 2x = C) x = - + k2 d) cot( - x ) = 1 D) x = k E) x = + k Câu 2: Số nghiệm của phương trình: sin23x - cos24x = sin25x - cos26x trên ( 0 ; ) là: a) 0 b) 7 c) 10 d) 17 e) 20 Câu 3: Giá trị lớn nhất nhỏ nhất của: F = 1 + 3sin( 1 - 3x) là: a) - 3 và 3. b) - 4 và 4 c) - 2 và 4 d) - 1 và 1 Câu 4: Trong các hàm số sau: a) y = sin3x b) y = cos5x. c) y = sin| 2x| d) y = cos2 ( x + 1) Các hàm số chẵn là:............................................. ( Điền chữ cái đầu ) Các hàm số lẻ là:.................................................. Câu 5: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình : sin22x - cos28x = sin( + 10x ) là: c) a) d) Câu 6: Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y = 3sinx - 4cosx là: a) - 25 và 25 b) -7 và 7 c) - 1 và 3 d) - 5 và 5. Câu 7: Nghiệm gần đúng của phương trình : 5sin2x = 3 trên ( 0 ; ) (chính xác đến 0,001 ) là: a) 0,320 b) 0,321 c) 0,322 d) 0,323 Câu 8: Cho phương trình: sinx -cosx = 1.Và các họ: A) x = + k2 B) x = + k2 C) x = + k2 D) x = + k2 Họ nghiệm của phương trình là: a) A và D b) B và C c) C và D d) B và D Câu 9 : Hàm số y = sin( 2x + 1) tuần hoàn với chu kỳ: a) 2 b) 4 c) d) Các đáp án đều sai. Câu 10: Cho biểu thức F = sinx + cosx. Khi đó F bằng: a) 4sin(x - ) b) 2sin( x + ) c) 2cos( x + ) d) 4cos( x - ) Câu11: Trên (3; 4) hàm số y = 1 - cosx : a) Đồng biến b) Nghịch biến c) Không đồng biến, khôngnghịch d) Các đáp án đều sai. Câu12: Trên khoảng (- ; 0). Phương trình 2sin2x + 3sinx + 1 = 0 có số nghiệm: a) 0 b) 2 c) 3 d) 5 Câu 13: Một nghiệm của phương trình: sin2x + sin22x + sin23x = 2 là: a) b) c) d) Câu14: Giá trị lớn nhất của y = sin4x + cos4x là: a) 0 b) 1 c) 2 d) 3 Câu 15: Số nghiệm thuộc khoảng ( 0 ; 2) của phương trình cos2x - 2sinxcosx = 1 là: a) 1 b) 4 c) 2 d) 3 TRường THPT Tân kỳ III Mã đề: 404 Họ và Tên:....................... Đề kiểm tra chương 1 - đại số cơ bản. Lớp:................................. Câu1: Trên (3; 4) hàm số y = 1 + cosx : a) Đồng biến b) Nghịch biến c) Không đồng biến, khôngnghịch d) Các đáp án đều sai. Câu 2:Số nghiệm thuộc khoảng ( 0 ; 2) của phương trình cos2x - 2sinxcosx = 1 là: a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu3: Trong các hàm số sau: a) y = sin| 2x| b) y = cos2 ( x + 1) c) y = sin3x d) y = cos5x. Các hàm số chẵn là:............................................. ( Điền chữ cái đầu ) Các hàm số lẻ là:.................................................. Câu 4: Nối mỗi phương trình với họ nghiệm tương ứng: a) cos( - x) = -1 A) x = + k b) tan 2x = B) x = - + k2 c) sin( 2x - ) = 1 C) x = + k d) cot( - x ) = 1 D) x = k E) x = + k Câu 5: Số nghiệm của phương trình: sin23x - cos24x = sin25x - cos26x trên ( 0 ; ) là: a) 0 b) 7 c) 10 d) 17 e) 20 Câu 6: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình : sin22x - cos28x = sin( + 10x ) là: a) b) c) d) Câu 7: Nghiệm gần đúng của phương trình : 5sin2x = 3 trên ( 0 ; ) (chính xác đến 0,001 ) là: a) 0,320 b) 0,321 c) 0,322 d) 0,323 Câu 8: Giá trị lớn nhất nhỏ nhất của: F = 1 + 3sin( 1 - 3x) là: a) - 4 và 4 b) - 2 và 4 c) - 3 và 3. d) - 1 và 1 Câu 9: Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y = 3sinx - 4cosx là: a) - 25 và 25 b) -7 và 7 c) - 1 và 3 d) - 5 và 5. Câu 10: Cho biểu thức F = sinx - cosx. Khi đó F bằng: a) 4sin(x - ) b) 2sin( x - ) c) 2cos( x + ) d) 4cos( x - ) Họ nghiệm của phương trình là: a) A và D b) B và C c) C và D d) B và D Câu 11: Hàm số y = sin( 2x + 1) tuần hoàn với chu kỳ: a) 2 b) 4 c) d) Các đáp án đều sai. Câu 12: Một nghiệm của phương trình: sin2x + sin22x + sin23x = 2 là: a) b) d) d) Câu 13: Cho phương trình: sinx -cosx = 1.Và các họ: A) x = + k2 B) x = + k2 C) x = + k2 D) x = + k2 Câu14: Giá trị lớn nhất của y = sin4x + cos4x là: a) 0 b) 2 c) 3 d) 1 Câu15: Trên khoảng (- ; 0). Phương trình 2sin2x + 3sinx + 1 = 0 có số nghiệm: a) 0 b) 2 d) 3 d) 5 Đề 1: câu 2( a - B ; b - C ; c - A ; d - D; E : loại. Câu 3: d) 17 Câu 4: c) - 2 và 4 Câu 5 d) Câu 6 b) Câu 7 c) 0,322 Câu 8: ) 2sin( x - ) Câu 9: a) A và D Câu 10: c) Câu 11 c) 3 Câu12 b) Nghịch biến Câu13: d) 3 Câu 14: d) Câu15: b) 1
File đính kèm:
- DKTDS - 11 - C1- CB.doc