Đề kiểm tra cuối học kì 2 Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH&THCS Đông Á (Có ma trận và đáp án)
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra cuối học kì 2 Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH&THCS Đông Á (Có ma trận và đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG Á Môn: Lịch sử và Địa lí – Lớp 4 Họ và tên:................................................................................ Năm học: 2022-2023 Thời gian: 40phút Lớp: 4 ..... Số Báo Danh ĐIỂM: Giáo viên chấm : ... Nhận xét của giáo viên: ............. . A - PHẦN LỊCH SỬ: Phần I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Nhà Nguyễn được thành lập vào năm nào? A. 1802. B. 1858. C. 1792. D. 1820. Câu 2: Vì sao vua Quang Trung lại đề cao chữ Nôm? A. Vì chữ Nôm dễ viết hơn chữ Hán. B. Vì chữ Nôm xuất phát từ quê hương của vua Quang Trung. C. Vì vua Quang Trung muốn bảo tồn và phát triển chữ viết của dân tộc. D. Vì vua Quang Trung không thích chữ Hán Câu 3. Hãy nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp để nêu rõ nội dung các chính sách về kinh tế và văn hoá của vua Quang Trung. AB “ Chiếu khuyến nông” Phát triển giáo dục Mở cửa biển, mở cửa biên Phát triển buôn bán giới “ Chiếu lập học” Phát triển nông nghiệp Câu 4: Vì sao Lê Lợi chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch? a. Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, rừng cây um tùm thích hợp cho quân ta mai phục b. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rộng có nhiều vàng bạc, thích hợp cho quân ta tập trung và dự trữ lương thực c. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rất cao, cách xa nơi quân địch đóng quân nên quân địch không tìm đến được Phần II Câu 5: (1 điểm) Điền các từ ngữ: Quần thể, nghệ thuật, công trình, di sản, vào chỗ trống trong các câu sau. Kinh thành Huế là một ...... các ....... kiến trúc và ......... tuyệt đẹp. Đây là một .......... văn hoá chứng tỏ tài hoa và sự sáng tạo của nhân dân ta B- PHẦN ĐỊA LÍ: Phần I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 6: Phương tiện đi lại phổ biến ở đồng bằng Nam Bộ là gì? A. Ôtô. B. Xuồng ghe. C. Xe ngựa. D. Mô tô Câu 7: Ở đồng bằng duyên hải miền Trung: a. Dân cư thưa thớt, chủ yếu là người Kinh và người chăm. b. Dân cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm. c. Dân cư tập trung đông đúc, chủ yếu là người Kinh. Câu 8: Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả nước? a. Đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm b. Người dân cần cù lao động c. Có nhiều đất chua, đất mặn Câu 9: Nối tên các thành phố ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp. AB Thành phố Hà Nội Là thành phố lớn nhất cả nước Là thành phố trung tâm của đồng Thành phố Huế bằng Sông Cửu Long Là thành phố du lịch, được công nhận Thành phố Hồ Chí Minh là di sản văn hóa thế giới Lµ trung t©m chÝnh trÞ, v¨n ho¸, Thành phố cần Thơ khoa häc vµ kinh tÕ cña c¶ níc. Câu 10: Em hãy nêu vai trò của Biển Đông đối với nước ta. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 4 Trắc nghiệm Câu 1 2 4 6 7 8 Đáp án A C A B B C Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm Câu 3 : “ Chiếu khuyến nông” Phát triển giáo dục →→ Mở cửa biển, mở cửa biên Phát triển buôn bán giới “ Chiếu lập học” Phát triển nông nghiệp Câu 5: Kinh thành Huế là một quần thể các công trình kiến trúc và nghệ thuật tuyệt đẹp. Đây là một di sản văn hóa chứng tỏ sự tài hoa và sáng tạo của nhân dân ta. Câu 9 : AB Thành phố Hà Nội Là thành phố lớn nhất cả nước Là thành phố trung tâm của đồng Thành phố Huế bằng Sông Cửu Long Là thành phố du lịch, được công nhận là di sản văn hóa thế giới Thành phố Hồ Chí Minh Lµ trung t©m chÝnh trÞ, v¨n ho¸, Thành phố cần Thơ khoa häc vµ kinh tÕ cña c¶ níc. Câu 10 : Biển đông có vai trò: - Kho muối vô tận - Có nhiều khoáng sản, hải sản quý - Điều hoà khí hậu - Có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển. BẢNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 4 Mạch nội Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng cộng Số dung câu và số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Câu Câu 1 1 Nhà số Nguyễn Số thành lập 1 1 điểm Những Câu Câu Câu 2 2,3 chính sách số 3 về kinh tế và văn hoá Số của vua 1 1 2 Quang điểm Trung. Câu câu số 5 Kinh thành 5 Huế Số 1 1 điểm Số Câu 4 4 Chiến câu thắng Chi Số Lăng 1 1 điểm Số Câu 9 câu 9 Thành phố Số 1 1 điểm Đồng bằng Số Câu 6 Câu 7 Câu 8 6,7,8 Nam Bộ, câu đồng bằng Duyên Hải Số 0,5 1 1 2,5 Miền điểm Trung Số Câu 10 Biển, đảo câu 10 và quần Số đảo 1,5 1,5 điểm Số 1 1 Thủ đô Hà câu Nội Số 1 1 điểm Số 3 2 1 1 2 1 6 4 câu Tổng Số 3 2 1 1 2 1 6 4 điểm 30 % 30% 30% 10%
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_lich_su_va_dia_li_lop_4_nam_hoc_20.docx