Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường tiểu học Thị Trấn (Có đáp án)

Bài 6: (1đ) Sắp xếp các số 20, 32, 15, 63, 28 theo thứ tự:

a, Từ bé đến lớn là: .

b, Từ lớn đến bé là: .

Bài 6 : (1đ) Tính:

 88 - 4 + 3 = . 65 + 4 – 4 = .

 29 cm – 6 cm + 2 cm = . 40 cm + 10 cm + 20 cm = .

Bài 8: (1đ) Điền số:

 33 + 5 > 37 – . > 25 +11 89- 2 < .+ 86 < 87 + 2

Bài 9: (1đ) Nhà Nam có 25 con gà, số con vịt nhiều hơn số con gà là 2 chục và 3 con. Hỏi nhà Nam có bao nhiêu con vịt?

 

doc5 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 134 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường tiểu học Thị Trấn (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 1
Mạch kiến thức, kĩ năng:
Số câu,
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học:
Biết đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; nhận biết được số lượng của một nhóm đối tượng ( không quá mười phần tử); biết sử dụng hình vẽ, vật thật (que tính, hòn sỏi,...) để thao tác minh họa phép cộng trong phạm vi 100; thuộc bảng cộng trong phạm vi 100 và biết cộng nhẩm trong phạm vi 100; bước đầu nhận biết được vai trò của số 0 trong phép cộng; thực hiện được phép trừ trong phạm vi 100; giải được bài toán có lời văn.
Số câu
02
 03
03
01
09
Số điểm
02
03
03
 01
09
Yếu tố hình học: 
Nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
Số câu
01
01
Số điểm
01
01
Tổng:
Số câu
03
03
03
01
10
Số điểm
03
03
03
01
10
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM LỚP 1
TT
Chủ đề 
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
1
Số học
Số câu
02
03
03
01
 09
Câu số 
1,2
4,5,6
7,8
 10
2
Hình học
Số câu
01
01
Câu số 
3
Tổng số câu
03
03
03
01
10
 PHÒNG GD&ĐT QUỲ HỢP BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2. NĂM HỌC 2018-2019
 TRƯỜNG TH THỊ TRẤN Môn: TOÁN - LỚP 1. 
 Thời gian: 40 phút. 
 Họ và tên học sinh : ................................................................................................ Lớp 1................................ 
Điểm
Nhận xét của giáo viên:
GV chấm
Bài 1:(1đ) Đọc số hoặc viết số (theo mẫu): 
 a, Đọc số: 23: hai mươi ba ; 35: ................................................................. ; 96: ......................................................................... 
 b, Viết số: Bảy mươi mốt: 71; tám mươi tư:.....................................; sáu mươi tám: .........................................
Bài 2: (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a, Số 62 gồm ...............chục và ............... đơn vị.
 Gồm 2 chục và 6 đơn vị B.Gồm 6 chục và 2 đơn vị C.Gồm 60 và 2 đơn vị
b, Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 8 giờ 	 B. 9 giờ 	 C. 10 giờ 
Bài 3: (1đ) Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng:
 A.6 	 B.7 	 C. 8
Bài 4: (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
 Một tuần lễ và 2 ngày là bao nhiêu ngày?
 7 ngày 	 B. 8 ngày 	 C. 9 ngày
Bài 5: (1đ) Đặt tính rồi tính:
 20 + 40 87 - 5 76 + 3 95 - 61 ..............................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: (1đ) Sắp xếp các số 20, 32, 15, 63, 28 theo thứ tự: 
a, Từ bé đến lớn là: ..............................................................................................................................................................................
b, Từ lớn đến bé là: ................................................................................................................................................................................
Bài 6 : (1đ) Tính: 
 88 - 4 + 3 = ..... 65 + 4 – 4 = ..... 
 29 cm – 6 cm + 2 cm = ....... 40 cm + 10 cm + 20 cm = ...... 
Bài 8: (1đ) Điền số: 
 33 + 5 > 37 – ......... > 25 +11 89- 2 < .........+ 86 < 87 + 2 
Bài 9: (1đ) Nhà Nam có 25 con gà, số con vịt nhiều hơn số con gà là 2 chục và 3 con. Hỏi nhà Nam có bao nhiêu con vịt?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
Bài 10: ( mức 4- 1đ) Bạn An hỏi bạn Bình: “Năm nay bố bạn bao nhiêu tuổi?”. Bình trả lời: “Tuổi của mẹ tớ là số liền trước của 33, còn bố tớ hơn mẹ tớ 5 tuổi”.Em hãy tính xem hiện nay tổng số tuổi của bố và mẹ bạn Bình là bao nhiêu tuổi?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II
 LỚP 1. Năm học: 2018 – 2019
Bài 1:( mức 1- 1đ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm 
a,Đọc số: 35: ba mươi lăm; 96: chín mươi sáu 
 b, Viết số: Tám mươi tư:84; sáu mươi tám:68
Bài 2: ( mức 1- 1đ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm:
 a, B 
 b, C 
Bài 3: ( mức 1- 1đ) : B
Bài 4: ( mức 2- 1đ) : C
Bài 5: ( mức 2- 1đ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm: 60, 83, 79,34
Bài 6: ( mức 2- 1đ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm: 87, 65, 25cm,70cm
Câu 7 : ( mức 3- 1đ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a, Từ bé đến lớn là: 15,20,28,32,63
b, Từ lớn đến bé là: 63,32,28,20,15
Bài 8: ( mức 3- 1đ) Điền số: Mỗi ý đúng 0,5 điểm: 0; 2
Bài 9: ( mức 3- 1đ) 
Bài giải
 2 chục và 3 con vịt = 23 con vịt 0,25 điểm
 Nhà Nam có số con vịt là: 0,25 điểm
 25 + 23 = 48 ( con vịt) 0,25 điểm
 Đáp số: 48 con vịt 0,25 điểm
Bài 10: ( mức 4- 1đ) 
Bài giải
 Số tuổi của mẹ bạn Bình là: 32 tuổi 0,25 điểm
 Số tuổi của bố bạn Bình là:
 32 + 5 = 35 ( tuổi) 0,25 điểm
Tổng số tuổi của bố và mẹ bạn Bình là: 0,25 điểm 32 + 35 = 67 ( tuổi) 
 Đáp số: 67 tuổi 0,25 điểm

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2018_2019_t.doc