Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Hà Huy Tập (Có đáp án)

Bài 3: ( 1 điểm)Tính giá trị của biểu thức:

1415 x 6 + 1324 = . 1524 - 9153 : 9 = .

Bài 4: ( 1,5 điểm) Có 40 cái bánh xếp đều vào 8 hộp. Hỏi 45 hộp bánh như thế có bao nhiêu cái bánh?

 

doc6 trang | Chia sẻ: Minh Văn | Ngày: 11/03/2024 | Lượt xem: 63 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Hà Huy Tập (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Bảng ma trận đề thi môn Toán 
 TT
 
 Chủ đề
 
Mức 1 (40%)
Mức 2 (30 %)
Mức 3 (20%)
Mức 4 (10%)

Tổng

TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

1
Số học
- Thực hiện các phép tính trong phạm vi 10 000.
- Tìm thành phần chưa biết 
Số câu
3


2




9
Câu số
1a,b. e


3a,b





Số điểm
1,5 


1.0





2
Đại lượng và đo đại lượng:
- đo thời gian, dung tích
Số câu
2







2
Câu số
1d, g








Số điểm
1 .0








3
Yếu tố hình học :
Tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
Số câu
1







1
Câu số
1c








Số điểm
0, 5 








4
 Giải toán có lời văn:
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vi.
- Tính chu vi hình chữ nhật.
Số câu



4

2

1
3
Câu số



2a,b,c,d

4, 5

6

Số điểm



2.0

3.0

1.0

Tổng số câu
6


6

2

1
15
Tổng số điểm
3, 0


3.0

3.0

1.0
10
Tỉ lệ
40 %
40%
13%
6%


Điểm
	BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017- 2018
MÔN: TOÁN – LỚP 3
(Thời gian làm bài 40 phút)
 Họ và tên học sinh:.......................................................................................Lớp: 3......
GV chấm	 Trường Tiểu học Hà Huy Tập - Thành phố Hà Tĩnh
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng: 
Bài 1: (3 điểm ) 
a. Số liền trước của số 57 430 là: 
A. 57 440 B. 57 420 C. 55 431 D. 57 429
b. Các số 82 607; 82 507; 57 820; 57 208 sắp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 82 607; 82 507; 57 820; 57 208 B. 57 208; 57 820; 82 507; 82 607 C. 57 208; 82 507; 57 820; 82 607 D. 57 208; 57 820; 82 607; 82 507 
 c. Hình vuông có cạnh 6 cm. Diện tích hình vuông là:
 A. 12cm2 B. 24cm C. 36cm2 D. 36cm 
 d. 2 giờ = ..........phút 
 A. 120 phút B. 60 C. 180 D. 120
 e. Số dư của phép chia 35 : 6 là : 
 A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
 g. Có 30 l dầu đựng đều trong 3 can lớn. Hỏi nếu dùng loại can nhỏ, mỗi can đựng bằng nửa số dầu của một can lớn thì cần có bao nhiêu can nhỏ để đựng hết số dầu đó? 
 A. 9 can B. 4 can C. 5 can D. 6 can
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
54742 + 23159 	b. 90275 – 45789
c. 2879 x 4	d. 54890 : 5
Bài 3: ( 1 điểm)Tính giá trị của biểu thức: 
1415 x 6 + 1324 = .......................... 1524 - 9153 : 9 = .......................... 
 =........................... =........................ 
Bài 4: ( 1,5 điểm) Có 40 cái bánh xếp đều vào 8 hộp. Hỏi 45 hộp bánh như thế có bao nhiêu cái bánh? 
Bài giải:
..
..
.
Bài 5: ( 1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 105 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó? 
Bài giải:
..
Bài 6 : ( 1 điểm) Phải nhân 3 với số nào để được kết quả là số có 3 chữ số 6.
..
..
..
Biểu chấm môn Toán - Lớp Ba
Bài 1: 3 điểm. Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Khoanh vào chữ cái trước mỗi ý đúng của mỗi câu được 0,5 điểm. 
Câu 
a
b
c
d
e
g
Ý đúng
B
B
C
D
C
D
Bài 2: 2 điểm . Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
 a. 77883 b. 44486 c. 11516 d .10978
Bài 3: 1 điểm . Mỗi bài đúng 0,5 điểm.
1415 x 6 + 1324 = 8490 +1324 = 9814 1524 - 9153 : 9 = 1524 – 1017 = 507 Bài 4: 1,5 điểm.
 Số bánh trong mỗi hộp là : 
0,25 điểm
 40 : 8 = 5 ( cái bánh)
0.75 điểm

Số bánh trong 45 hộp bánh là:
 45 x 5 = 225 ( cái bánh)
0,25 điểm
 Đáp số : 225 cái bánh
0,25 điểm
Bài 5: 1,5 điểm 
 Chiều rộng mảnh đất là :
0,5 điểm
 105 : 3 = 35 (m )
 Chu vi mảnh đất là :
0.75 điểm
0,25 điểm
 ( 105 + 35 )x 2 = 280 ( m)
 Đáp số : 280 m

Bài 6: (1 điểm) Số có ba chữ số 6 là : 666
Vậy số cần tìm là : 666: 3 = 222
 Đáp số : 222
( HS có thể giải theo dạng toán tìm x vẫn cho điểm tối đa)
Số có ba chữ số 6 là : 666
 Gọi số cần tìm là x.
Ta có X x 3 = 666
 	X = 666 : 3 
X = 666 : 3 = 222
Vậy số cần tìm là 222

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2017_2018_t.doc