Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5
PHẦN I (4 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1. Số thập phân gồm: tám mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần nghìn, viết là:
A. 83,97 B. 83,097 C. 83,907 D. 83,079
2. Hỗn số 3 12/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,12 B. 3,012 C. 3,0012 D. 12,3
3. Cầu Thanh Trì dài 3km 84m. Như vậy cầu Thanh Trì dài số km là:
A. 30,84 km B. 3,084 km C. 0,3084 km D. 308,4 km
4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 976 kg=.tấn là:
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM TRƯỜNG TH LÊ NGỌC HÂN Họ và tên: ...................................... Lớp: 5....... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2019 - 2020 Môn: TOÁN - Lớp 5 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của cô giáo GV chấm kí ĐỀ CHẴN PHẦN I (4 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. 1. Số thập phân gồm: tám mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần nghìn, viết là: A. 83,97 B. 83,097 C. 83,907 D. 83,079 2. Hỗn số 3 12100 viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,12 B. 3,012 C. 3,0012 D. 12,3 3. Cầu Thanh Trì dài 3km 84m. Như vậy cầu Thanh Trì dài số km là: A. 30,84 km B. 3,084 km C. 0,3084 km D. 308,4 km 4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 976 kg=..........tấn là: A. 3976 B. 39,76 C. 3,0976 D. 3,976 5. Một phòng làm việc hình vuông có chu vi là 20 m. Diện tích phòng làm việc đó là: A. 25 m2 B. 40 m2 C. 80 m2 D. 25 m 6. Dãy số có các số thập phân được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 0,197 ; 0,32 ; 0,48 ; 0,5 C. 0,32 ; 0,48 ; 0,197 ; 0,5 B. 0,5 ; 0,48 ; 0,32 ; 0,197 D. 0,5 ; 0,32 ; 0,48 ; 0,197 7. Mua 5 quyển vở hết 32500 đồng. Vậy mua 15 quyển vở như thế hết số tiền là: A. 975000 đồng C. 97500 đồng B. 957000 đồng D. 95700 đồng 8. Kết quả của phép tính 49,54 x 10 : 100 là: A. 4,954 B. 49,54 C. 495,4 D.4954 PHẦN II: (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 132,84 + 8,25 364,7 - 98,85 2,04 x 3,6 83,64 : 3,4 ............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. ............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. Bài 2 (3 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng bằng chiều dài. Người chủ mảnh đất sử dụng 35% diện tích mảnh đất đó để làm nhà, còn lại để làm vườn. Hỏi diện tích phần đất để làm vườn là bao nhiêu mét vuông? Bài giải .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Bài 3 (1 điểm): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 15a,42 + 48,b6 + 2,3c ......... a,bc + 199,78 .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM TRƯỜNG TH LÊ NGỌC HÂN Họ và tên: ...................................... Lớp: 5....... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2019 - 2020 Môn: TOÁN - Lớp 5 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của cô giáo GV chấm kí ĐỀ LẺ PHẦN I (4 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. 1. Số thập phân gồm: sáu mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần nghìn viết là: A. 63,907 B. 63,97 C. 63,079 D. 63,097 2. Hỗn số 3 121000 viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,00012 B. 3,0012 C. 3,012 D. 12,3 3. Cầu Thanh Trì dài 3 km 84 m, cầu Thanh Trì dài số km là: A. 30,84 km B. 308,4 km C. 0,3084 km D. 3,084 km 4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 tấn 976 kg=..........tấn là: A. 59,76 B. 5,976 C. 5,0967 D. 5976 5. Một phòng làm việc hình vuông có chu vi là 24 m. Diện tích phòng làm việc đó là: A. 36 m B. 36 m2 C. 48 m2 D. 96 m2 6. Dãy số có các số thập phân được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 0,32 ; 0,48 ; 0,197 ; 0,5 C. 0,5 ; 0,48 ; 0,32 ; 0,197 B. 0,197 ; 0,32 ; 0,48 ; 0,5 D. 0,5 ; 0,32 ; 0,48 ; 0,197 7. Mua 5 quyển vở hết 32500 đồng. Vậy mua 13 quyển vở như thế hết số tiền là: A. 845000 đồng C. 85400 đồng B. 854000 đồng D. 84500 đồng 8. Kết quả của phép tính 49,54 x 100 : 10 là: A. 4,954 B. 49,54 C. 495,4 D.4954 PHẦN II: (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 132,84 + 8,25 364,7 - 98,85 2,04 x 3,6 83,64 : 3,4 ............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. ............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. Bài 2 (3 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng bằng chiều dài. Người chủ mảnh đất sử dụng 35% diện tích mảnh đất đó để làm nhà, còn lại để làm vườn. Hỏi diện tích phần đất để làm vườn là bao nhiêu mét vuông? Bài giải ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Bài 3 (1 điểm): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 15a,24 + 84,b6 + 3,2c ......... a,bc + 237,54 .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... . TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ NGỌC HÂN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2019- 2020 Môn: Toán - Lớp 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Mỗi câu khoanh đúng đáp án được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề chẵn C A B D A A C A Đề lẻ A C D B B C D C II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Bài 2: (3 điểm) ĐỀ CHẴN ĐỀ LẺ Điểm Bài giải Chiều rộng của mảnh đất là: 20 x 34 = 15(m) Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là: 20 x15 = 300 (m2) Diện tích phần đất để làm nhà là: 300 x 35 : 100 = 105 (m2) Diện tích phần đất dùng để làm vườn là: 300 – 105 = 195 (m2) Đáp số: 195 (m2) Bài giải Chiều rộng của mảnh đất là: 20 x 45 = 16(m) Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là: 20 x 16 = 320 (m2) Diện tích phần đất để làm nhà là: 320 x 35 : 100 = 112 (m2) Diện tích phần đất dùng để làm vườn là: 320 – 112 = 208 (m2) Đáp số: 208 (m2) 1 0,5 1 0,5 *Lưu ý: - Bài thiếu đáp số hoặc đáp số sai trừ 0,5 điểm - HS làm cách khác đúng cho điểm tương đương Bài 3: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm Đề chẵn 15a,42 + 48,b6 + 2,3c ......... a,bc + 199,78 Ta có VT = 150,42 + a + 48,06 +0,b + 2,3 +0,0c Ta có VT = ( a + 0,b + 0,0c) + (150,42 + 48,06 + 2,3) = a,bc + 200,78 Vì a,bc + 200,78 > a,bc + 199,78 nên 15a,42 + 48,b6 + 2,3c > a,bc + 237,54 0,25 0,25 0,25 0,25 Đề lẻ 15a,24 + 84,b6 + 3,2c ......... a,bc + 237,54 Ta có: VT = 150,24 + a + 84,06 + 0,b + 3,2 + 0,0c = ( a + 0,b + 0,0c) + (150,24 + 84,06 + 3,2) = a,bc + 237,5 Vì a,bc + 237,5 < a,bc + 237,54 nên 15a,24 + 84,b6 + 3,2c < a,bc + 237,54 0,25 0,25 0,25 0,25 HS làm cách khác đúng cho điểm tương đương Ninh Hiệp ngày 25 tháng 12 năm 2019 Hiệu trưởng duyệt đề Trần Thị Minh Hiên
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5.docx