Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Hà Huy Tập (Có đáp án)

C©u 6: Cón con rÊt th«ng minh, dòng c¶m vµ th­¬ng b¹n.(0,5 ®iÓm)

C©u 7: HS viÕt ®­îc mét c©u ®óng yªu cÇu cho 1 ®iÓm.

C©u 8: C©u chuyÖn khuyªn chóng ta ph¶i biÕt yªu th­¬ng, gióp ®ì b¹n bÌ khi b¹n gÆp ho¹n n¹n, khã kh¨n. (1®iÓm)

 C©u 9: Đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thÝch hợp trong c©u mçi dÊu ®óng cho 0,25 ®iÓm.

 a. Cáo già rất mưu mô, gian ác.

 

doc11 trang | Chia sẻ: Minh Văn | Ngày: 11/03/2024 | Lượt xem: 57 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Hà Huy Tập (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Điểm
Đọc TT.
Đọc H.
Chung .
 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2017- 2018
 MÔN: TIẾNG VIỆT, KIỂM TRA ĐỌC - LỚP 3
 (Thời gian làm bài: 35 phút )
 Họ và tên học sinh ..Lớp 3. 
 Trường Tiểu học Hà Huy Tập - Thành phố Hà Tĩnh
GV chấm 
______________________________________________________________
 II. PHẦN ĐỌC HIỂU (6 điểm)
 A. Đọc bài sau:
TÌNH BẠN
Tối hôm ấy, mẹ đi vắng, dặn Cún trông nhà, không được đi đâu. Chợt Cún nghe có tiếng kêu ngoài sân:
- Cứu tôi với!
Thì ra Cáo già đã tóm được Gà con tội nghiệp.
Cún con sợ Cáo nhưng lại rất thương Gà con. Cún nảy ra một kế. Cậu đội mũ sư tử lên đầu rồi hùng dũng tiến ra sân. Cáo già trông thấy hoảng quá, buông ngay Gà con để chạy thoát thân. Móng vuốt của Cáo cào làm cho Gà con bị thương. Cún liền ôm Gà con, vượt đường xa, vượt đêm tối, chạy một mạch đến nhà bác sĩ Dê núi. Bác sĩ nhanh chóng băng bó vết thương cho Gà con. Gà con run rẩy vì lạnh và đau, Cún liền cởi áo của mình ra đắp cho bạn. Thế là Gà con được cứu sống. Về nhà, Cún kể lại mọi chuyện cho mẹ nghe. Mẹ liền xoa đầu Cún, khen:
- Con đúng là Cun con dũng cảm! Mẹ rất tự hào về con!
( Theo Mẹ kể con nghe )
B. Dựa vào nội dung bài đọc trên, khoanh vào các chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu của mỗi câu hỏi.
Câu 1: Thấy Gà con bị Cáo già bắt, Cún con đã làm gì? (M1 - 0,5 điểm)
A. Cún con đứng nép vào cánh cửa quan sát.
B. Cún con không biết làm cách nào vì Cún con rất sợ.
C. Cún đã nảy ra một kế là đội mũ sư tử lên đầu rồi hùng dũng tiến ra sân.
Câu 2: Vì sao Cáo già bỏ Gà con lại và chạy thoát thân? (M1- 0,5 điểm)
A. Vì Cáo già nhìn thấy Cún con.
B. Vì Cáo già rất sợ sư tử.
C. Vì Cáo già rất sợ Cún con.
Câu 3: Thấy Gà con bị thương, Cún con đã làm những gì để cứu bạn? (M1 - 0,5 điểm)
A. Cún ôm Gà con, vượt đường xa, vượt đêm tối, chạy một mạch đến nhà bác sĩ Dê núi.
B. Cún cởi áo của mình ra đắp cho bạn.
C. Cún con sợ Cáo và không làm gì để cứu bạn.
Câu 4: Trong câu: " Cún liền cởi áo của mình ra đắp cho bạn." thuộc mẫu câu nào? (M3 - 0,5 điểm)
A. Ai - làm gì?
B. Ai - là gì?
C. Ai - thế nào?
Câu 5: Viết lại một câu trong bài đọc có sử dụng biện pháp nhân hóa? (M2 - 0,5 điểm)
Câu 6: Qua câu chuyện trên, em thấy Cún con là người như thế nào? (M3 -1,0 điểm)
Câu 7: Viết một câu có sử dụng biện pháp nhân hóa để nói về Cún con trong bài? (M3 - 0,5 điểm)
 Câu 8: Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì? (M4 - 0,5điểm)
 Câu 9: Đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong câu dưới đây: (M2- 1,0 điểm)
 a. Cáo già rất mưu mô gian ác
 b. Cún con thông minh dũng cảm và rất thương bạn
§iÓm
 
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TIẾNG VIỆT, KIỂM TRA VIẾT - LỚP 3
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh:.........................................................................................Lớp: 3.........
 GV chấm	 Trường Tiểu học Hà Huy Tập - Thành phố Hà Tĩnh
 PhÇn I: ChÝnh t¶ (Nghe - viÕt): 
 Gi¸o viªn ®äc cho häc sinh viÕt ChÝnh t¶ bµi NghÖ nh©n B¸t Trµng, s¸ch TV3, tËp 2, trang 141. Thêi gian ®äc - viÕt 15 phót.
 PhÇn II: Tập làm văn 
 ViÕt mét ®o¹n v¨n (tõ 7 -10 c©u) kể lại một việc tốt em đ· làm để gãp phần bảo vệ m«i trường.
 Gợi ý : 
a. Tên việc tốt đã làm 
b. Diễn biến công việc.
c. Cảm tưởng của em sau khi làm việc đó.
Bài làm
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................
CÁCH ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP BA
A. Bài kiểm tra đọc, Nghe và nói, Kiến thức tiếng Việt (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (4,0 điểm)
2. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6,0 điểm)
C©u 1: khoanh vµo ý C. (0,5 điểm)
C©u 2: khoanh vµo ý B. (0,5 điểm)
C©u 3: khoanh vµo ý A. (0, 5 điểm) 
C©u 4: khoanh vµo ý A. (0, 5 điểm)
C©u 5: HS viÕt ®óng mét c©u trong bµi cã sö dông biÖn ph¸p nh©n hãa cho 0,5 điểm.
C©u 6: Cón con rÊt th«ng minh, dòng c¶m vµ th­¬ng b¹n.(0,5 ®iÓm)
C©u 7: HS viÕt ®­îc mét c©u ®óng yªu cÇu cho 1 ®iÓm.
C©u 8: C©u chuyÖn khuyªn chóng ta ph¶i biÕt yªu th­¬ng, gióp ®ì b¹n bÌ khi b¹n gÆp ho¹n n¹n, khã kh¨n. (1®iÓm)
 C©u 9: Đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thÝch hợp trong c©u mçi dÊu ®óng cho 0,25 ®iÓm.
 a. Cáo già rất mưu mô, gian ác.
 b. Cún con thông minh, dũng cảm và rất thương bạn.
B.  KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Viết chính tả (nghe – viết): 4. 0 điểm 
Đánh giá, cho điểm:
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp: 4.0 điểm
- Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ; trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 2 điểm
- Viết đúng chính tả ( không mắc quá 5 lỗi): 1,5 điểm
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn lộn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; chữ thường, chữ hoa): trừ 0,4 điểm.
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn ... bị trừ 0,5 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: 6,0 điểm 
Đánh giá, cho điểm:
- Đảm bảo được các yêu cầu sau, được 6.0 điểm:
+ Học sinh viết được một đoạn văn theo yêu cầu: kể về một việc làm tốt để góp phần bảo vệ môi trường có nội dung phù hợp theo yêu cầu của đề bài.
a.Tên việc tốt đã làm.
b. Diễn biến công việc. 
c. Cảm tưởng của em sau khi làm việc đó.
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch, đẹp.
Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: 5,5; 5,0; 4,5; 4,0; 3,5; 3,0; 2,5; 2,0; 1,5; 1,0; 0,5. 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 3 CUỐI NĂM HỌC 2017- 2018
TT
Chủ đề/ Mạch kiến thức
Mức 1 (40%)
Mức 2
(30%)
Mức 3
(20%)
Mức 4
(10%)
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

1
Đọc hiểu văn bản:
- Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết có ý nghĩa trong bài đọc.
- Hiểu nội dung của bài đọc
- Nhận biết được hình ảnh nh©n hãa nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; nêu được nội dung, ý nghĩa đoạn văn.
Số câu
3


2



1
6
Câu số
1;2;3


5, 6



8

Số điểm
1,5


1



1
4
2
Kiến thức tiếng Việt:
- Xác định được mẫu câu đã học.
- Nắm được c¸c c¸ch nh©n hãa, đặt câu có sử dụng biện pháp nhân hóa.
- Sử dụng dấu chấm, dấu phẩy thích hợp.

Số câu


1


2


3
Câu số


4


7,9



Số điểm


0,5


2,0


2
Tổng số câu
3

1
2
 
2

1
9
Tổng số điểm
2,5

0.5
1
 
1,0

0,5
6

TT
Chủ đề/ Mạch kiến thức
Mức1
Mức2
Mức3
Mức4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

1
Đọc hiểu văn bản:
- Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết có ý nghĩa trong bài đọc.
- Hiểu nội dung của bài đọc
- Nhận biết được hình ảnh nh©n hãa nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; nêu được nội dung, ý nghĩa đoạn văn.
Số câu
3


2



1
6
Câu số
1;2;3


5, 6



8

Số điểm
1,5


1



1
4
2
Kiến thức tiếng Việt:
- Xác định được mẫu câu đã học.
- Nắm được c¸c c¸ch nh©n hãa, đặt câu có sử dụng biện pháp nhân hóa.
- Sử dụng dấu chấm, dấu phẩy thích hợp.

Số câu


1


2


3
Câu số


4


7,9



Số điểm


0,5


2,0


2
Tổng số câu
3

1
2
 
2

1
9
Tổng số điểm
1,5

0.5
1
 
2

1
6

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3 CUỐI NĂM
Năm học : 2017 - 2018
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số tự nhiªn, số La M·; C¸c phÐp tÝnh: cộng, trừ, nh©n, chia sè cã n¨m ch÷ sè ; tÝnh gi¸ trị biểu thức. 
Số câu
2
1 
1




1
3
1
Câu số
1;2
8
5




11
 

Số điểm
1.0
2.0
0,5




1.0
1,5
3.0
Đại lượng và đo đại lượng: ki l« gam, gam, .. tiÒn ViÖt Nam, xem ®ång hå 
Số câu
2 

1





3

Câu số
3;4

6







Số điểm
1.0 

0,5





1,5

YÕu tè h×nh häc: h×nh ch÷ nhËt, h×nh vu«ng, chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông,
Số câu




1
1


1
1
Câu số




7
10




Số điểm




1.0
1.5


1.0
1.0
Giải to¸n b»ng hai phÐp tÝnh

Số câu



1





1
Câu số



9






Số điểm



1,5





2.0
Tổng
Số câu
4
1
2
1
1
1

1
7
4
Số điểm
2
2
1
1,5
1
1,5

1
4
6

§iÓm
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN – LỚP 3
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh:.............................................................................................Lớp: 3.......
 GV chấm	 Trường Tiểu học Hà Huy Tập - Thành phố Hà Tĩnh
 Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt trưíc c©u tr¶ lêi ®óng: 
C©u 1: Sè lín nhÊt trong c¸c sè XX ; XII ; IX ; XXI ; XI lµ : 
 A. XXI B. XII C. XI D. XX
C©u 2: Sè liÒn tr­íc cña 87 540 lµ :
 A. 87 550 B. 87 530 C . 87 541 D. 87 539
C©u 3: Tõ 9 giê kÐm 5 phót ®Õn 9 giê 15 phót lµ: 
 A. 10 phót B. 15 phót C. 20 phót D. 5 phót
C©u 4: 8 m3cm = .cm. Sè thÝch hîp ®iÒn vµo chç chÊm lµ :
 	A. 830 B. 83cm C. 803 D. 803 cm 
Câu 5: Biểu thức 2 + 100 x 2 có giá trị là :
A. 204 B. 220 C. 240 D. 202 
Câu 6: Lan mua 6 quyển vở, giá tiền một quyển vở 6 000 đồng. Lan đưa cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho Lan bao nhiêu tiền?
A. 16 000 đồng B. 18 000 đồng C. 24 000 đồng D. 38 000 đồng 
Câu 7: Chu vi một hình vuông là 36 cm. Hỏi diện tích hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 18 cm B. 81cm2 C. 24 cm2 D. 81 cm 
Câu 8: §Æt tÝnh vµ tÝnh: 
46128 + 8257 75492 – 2486 5214 x 5 4035 : 8
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................

.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................

...................................
...................................
...................................
...................................
...................................

.....................................
.....................................
.....................................
.....................................
.....................................

C©u 9: Cã 1025 lÝt dÇu ®ùng đều vào 5 thïng. Hỏi 8 thïng như thế th× ®ùng ®­îc bao nhiªu lÝt dÇu?
Bµi gi¶i
 C©u 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 105 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó? 
Bài giải:
Câu 11: Phải nhân 5 với số nào để được kết quả là số bé nhất có 5 chữ số.
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN – LỚP 3
Câu 1. Học sinh khoanh đúng vào A được 0,5 điểm 
Câu 2. Học sinh khoanh đúng vào D được 0,5 điểm 
Câu 3. Học sinh khoanh đúng vào C được 0,5 điểm 
Câu 4. Học sinh khoanh đúng vào C được 0,5 điểm 
Câu 5. Học sinh khoanh đúng vào D được 0,5 điểm 
Câu 6. Học sinh khoanh đúng vào A được 0,5 điểm 
Câu 7. Học sinh khoanh đúng vào B được 1 điểm 
Câu 8. 2 ®iÓm: §Æt tÝnh vµ tÝnh ®óng mçi bµi cho 0,5 ® 
Câu 9: 1,5 ®iÓm 
Mỗi thùng đựng được số dầu là :
0,5 điểm
1025 : 5 = 205 (l)
8 thùng như thế đựng được số dầu là:
0.75 điểm
0,25 điểm
205 x 8 = 1 640 (l)
Đáp số: 1640 lít dầu
C©u 10: 1,5 điểm 
 Chiều rộng mảnh đất là :
0,5 điểm
 105 : 3 = 35 (m )
 Chu vi mảnh đất là :
0.75 điểm
0,25 điểm
 ( 105 + 35 ) x 2 = 280 (m)
 Đáp số: 280 m
Bài 11: (1 điểm) Số bé nhất có năm chữ số là : 10 000
Vậy số cần tìm là : 10 000: 5 = 2000
 Đáp số: 2000
( HS có thể giải theo dạng toán tìm x vẫn cho điểm tối đa)
Số bé nhất có bốn chữ số là : 10 000
 Gọi số cần tìm là x.
Ta có: X x 5 = 10 000
 	 X = 10 000 : 5 
 X = 2000
 Vậy số cần tìm là 2000

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_lop_3_nam_hoc_2017.doc
Bài giảng liên quan