Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4

 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Bài 1: Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm.

Trong các phân số sau: ; ; ; ; ; ;

a) Phân số bằng là . b) Phân số bằng 1 là .

c) Phân số bằng là . d) Phân số bằng là .

e) Phân số bằng 0 là . g) Phân số bằng 5 là .

Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

a) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nữ và số bạn nam của tổ đó là:

 

 

docx6 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 522 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG TH LÊ NGỌC HÂN
Họ và tên: ........................................... 
Lớp: 4.......
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán - Lớp 4
Năm học: 2019-2020
 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của cô giáo
 GV chấm kí
ĐỀ CHẴN
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Bài 1: Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong các phân số sau: ; ; ; ; ; ; 
a) Phân số bằng là . b) Phân số bằng 1 là .
c) Phân số bằng là . d) Phân số bằng là .
e) Phân số bằng 0 là . g) Phân số bằng 5 là .
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 
a) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nữ và số bạn nam của tổ đó là:
A. 
B. 
C. 
D. 
b) Trên thực tế, quãng đường từ thủ đô Hà Nội đến thành phố Hải Phòng dài 102 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1 000 000, khoảng cách từ thủ đô Hà Nội đến thành phố Hải Phòng là: 
 A. 102m B. 102dm C. 102cm D. 102mm 
c) 2 km2 235 m2=  m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Q
P
B
N
M
A
C
D
 A. 2 000 235 B. 200 235 C. 20 235 D. 2 235
Bài 3: Quan sát hình bên, đúng ghi Đ và sai ghi S
 vào ô trống.
a) Diện tích hình thoi MNPQ bằng diện tích hình chữ nhật ABCD.
b) Diện tích hình chữ nhật AMPD bằng diện tích hình thoi MNPQ.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: Tính 
a) - = ..................................................................................................................... 
b) 6 x = ..........................................................................................................
c) 4608 + 6210 : 18 = ...................................................................................................
Bài 2: Hai khối lớp Bốn và Năm cùng tham gia thu gom giấy vụn làm Kế hoạch nhỏ. Số giấy vụn thu được của khối lớp Bốn bằng số giấy vụn thu được của khối lớp Năm và kém số giấy thu được của khối lớp Năm là 2 tạ 8 kg. Hỏi mỗi khối lớp thu được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 3: Cho một số biết rằng khi viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó ta được một số mới. Tổng của số đã cho và số mới là 594. Tìm số đã cho.
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG TH LÊ NGỌC HÂN
Họ và tên: ........................................... 
Lớp: 4.......
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
Môn: Toán - Lớp 4
Năm học: 2019-2020
 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của cô giáo
 GV chấm kí
ĐỀ LẺ
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Bài 1: Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong các phân số sau: ; ; ; ;; ; 
a) Phân số bằng là . b) Phân số bằng 1 là .
c) Phân số bằng là . d) Phân số bằng là .
e) Phân số bằng 0 là . g) Phân số bằng 7 là .
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 
a) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 7 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nữ và số bạn nam của tổ đó là:
A. 
B. 
C. 
D. 
b) Trên thực tế, quãng đường từ thủ đô Hà Nội đến thành phố Huế dài 669 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1 000 000, khoảng cách từ thủ đô Hà Nội đến thành phố Huế là: 
 A. 669mm B. 669cm C. 669dm D. 669m 
c) 5 km2 23 m2=  m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Q
P
B
N
M
A
C
D
 A. 523 B. 50 023 C. 5 000 023 D. 500 023
Bài 3: Quan sát hình bên, đúng ghi Đ và sai ghi S
 vào ô trống.
a) Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp đôi diện tích hình thoi MNPQ.
b) Diện tích hình chữ nhật ABNQ bằng diện tích hình thoi MNPQ.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: Tính 
a) - = ..................................................................................................................... 
b) 8 x = ..............................................................................................................
c) 4644 + 6228 : 18 = ...................................................................................................
Bài 2: Hai khối lớp Bốn và Năm cùng tham gia thu gom giấy vụn làm Kế hoạch nhỏ. Số giấy vụn thu được của khối lớp Bốn bằng số giấy vụn thu được của khối lớp Năm và kém số giấy thu được của khối lớp Năm là 2 tạ 7 kg. Hỏi mỗi khối lớp thu được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 3: Cho một số biết rằng khi viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó ta được một số mới. Tổng của số đã cho và số mới là 495. Tìm số đã cho.
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ NGỌC HÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN TOÁN - LỚP 4
Năm học 2019 - 2020
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4điểm)
Bài
Đề chẵn
Đề lẻ
Điểm
1
Điền đúng mỗi phân số 0,25 điểm
a) b) c) 
d) e) g) 
Điền đúng mỗi phân số 0,25 điểm
a) b) c) 
 d) e) g) 
1,5
2
Khoanh đúng mỗi ý 0,5 điểm
a) Khoanh vào C
b) Khoanh vào D
c) Khoanh vào A
Khoanh đúng mỗi ý 0,5 điểm
a) Khoanh vào D
b) Khoanh vào A
c) Khoanh vào C
1,5
3
Điền đúng mỗi ý 0,5 điểm
a) Đ; b) S
Điền đúng mỗi ý 0,5 điểm
a) Đ; b) S
1
PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm)
Bài 1 (2 điểm) 
- HS thực hiện đúng mỗi phép tính a, b ghi 0,5 điểm.
- HS thực hiện đúng mỗi bước tính phần c ghi 0,5 điểm. Cả dãy tính 1 điểm
Bài 2 (3 điểm) 
Đề chẵn
2 tạ 8kg = 208 kg
 Vẽ sơ đồ đúng
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 3 = 2 (phần)
Khối lớp Bốn thu được: 
 208 : 2 x 3 = 312 (kg)
Khối lớp Năm thu được: 
312 + 208 = 520 (kg)
 Đáp số: Khối Bốn: 312 kg
 Khối Năm: 520 kg
Đề lẻ
2 tạ 7kg = 207 kg
 Vẽ sơ đồ đúng
Hiệu số phần bằng nhau là:
7 - 4 = 3 (phần)
Khối lớp Bốn thu được: 
 207 : 3 x 4 = 276 (kg)
Khối lớp Năm thu được: 
276 + 207 = 483 (kg)
 Đáp số: Khối Bốn: 276 kg
 Khối Năm: 483 kg
Điểm
0,25
0,25
0,5
1
1
 Lưu ý: Thiếu đáp số trừ 0,5 điểm; HS làm cách khác đúng cho điểm tương đương
Bài 3: (1 điểm) 
Đề chẵn
- Viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số đã cho ta được số mới => Số mới gấp số đã cho 10 lần
- Vẽ sơ đồ đúng
Tổng số phần bằng nhau là:
10 + 1 = 11 (phần)
Số đã cho là:
 594 : 11 = 54
 Đáp số: 54
Đề lẻ
- Viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số đã cho ta được số mới => Số mới gấp số đã cho 10 lần
- Vẽ sơ đồ đúng
Tổng số phần bằng nhau là:
10 + 1 = 11 (phần)
Số đã cho là:
 495 : 11 = 45
 Đáp số: 45
Điểm
0,25điểm 
0,25điểm 
0,25điểm
0,25điểm 
Lưu ý: Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm; HS làm cách khác đúng cho điểm tương đương
Ninh Hiệp ngày 19 tháng 6 năm 2020
Hiệu trưởng duyệt đề
Trần Thị Minh Hiên

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_4.docx