Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Thị Trấn (Có đáp án)

Câu 9:

 Cuối học kì I, trường tiểu học Thị Trấn có tổng số học sinh là 1025 em. Sang học kì II có thêm 5 học sinh chuyển đến. Biết số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi trong học kì II trường tiểu học Thị Trấn có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?

 

docx8 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 148 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Thị Trấn (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4
Năm học: 2018-2019
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học: 
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, so sánh phân số và các phép tính với phân số.
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Tính giá trị biểu thức.
- Giải được bài toán dạng Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- Tìm phân số của một số
Số câu
02
02
02
01
07
Số điểm
02
02
02
01
07
Đại lượng và đo đại lượng:
 Biết đổi các đơn vị đo diện tích, thời gian và khối lượng.
Số câu
01
01
Số điểm
01
01
Yếu tố hình học: 
Tính được diện tích hình bình hành, hình thoi.
Số câu
1
1
02
Số điểm
1
1
02
Tổng
Số câu
03
03
03
01
10
Số điểm
03
03
03
01
10
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
02
01
1
02
01
07
Câu số
1, 2
3
7
8,9
10
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01
01
Câu số
4
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
01
02
Câu số
5
6
Tổng số câu
03
02
01
01
02
01
10
Tổng số điểm
03
03
03
01
10
PHÒNG GD&ĐT QUỲ HỢP 
TRƯỜNG TH THỊ TRẤN 
 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2. NĂM HỌC 2018-2019
 Môn: TOÁN - LỚP 4
 Thời gian : 40 phút 
Họ và tên:........................................................................................... Lớp 4..................
Điểm
Nhận xét của giáo viên:
Giáo viên chấm
Câu 1: (1,0 đ)
a. Phân số năm phần tám viết là: ..........................................................
 Phân số đọc là : .............................................................................
b. Trong các phân số sau ; ; ; ; phân số bé hơn 1 là: .......................................
Câu 2:(1,0 đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Phân số nào dưới đây bằng phân số  ?
 A. B. C. D. 
b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để là	
A. 21 B. 24 C. 7 D. 8 
Câu 3:(1,0 đ) 
a, Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 
 A. ; ;	 B. ;;	 C. ;;	 D. ;;
 b, Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh 
 so với tổng số viên bi là:
 A. B. C. D.
 Câu 4 :(1,0 đ) 
 Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
 3 tấn 15kg = .............. kg 23dm2 4 cm2 = ..............cm2
 2 giờ 10 phút = ..............phút ngày =.............. giờ
Câu 5 : ( 1,0 đ) Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống 
 9cm
 12cm
a) Diện tích hình bình hành là 108 cm2
b) Diện tích hình bình hành là 54 cm2
Câu 6: (1,0 đ) Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 54 cm, độ dài đường chéo thứ hai bằng độ dài đường chéo thứ nhất . Diện tích của hình thoi đó là.......................................
Câu 7: (1,0 đ) Tính
 a. ..........................................................; c. 3 x ......................................................... 
 b. - ..........................................................; d. + : 3.................................................... 
Câu 8: (1đ) Tìm X
 a. + = x b. 
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Câu 9:(1đ) 
 Cuối học kì I, trường tiểu học Thị Trấn có tổng số học sinh là 1025 em. Sang học kì II có thêm 5 học sinh chuyển đến. Biết số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi trong học kì II trường tiểu học Thị Trấn có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? 
Bài giải
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Câu 10 :( 1đ)
 Một hôm, bố bạn Nam nói với bạn Nam : Bố chuẩn lát sân bằng gạch hoa màu xanh. Biết rằng, bố mua loại gạch hình vuông có cạnh 40cm và chiều dài của sân nhà là 12m, chiều rộng bằng chiều dài.
a, Nhờ con tính dùm bố xem cần mua bao nhiêu viên gạch để lát đủ nền sân nhà mình biết rằng phần mạch vữa không đáng kể?
b, Nếu giá tiền mỗi viên gạch là 15 000 đồng thì bố cần chuẩn bị bao nhiêu tiền để mua đủ gạch lát sân?
Bài giải
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN TOÁN CUỐI KÌ 2. LỚP 4
Năm học: 2018-2019
Câu 1: M1 - 1,0 điểm Mỗi câu đúng 0,5 điểm
a. Phân số năm phần tám viết là: 
 Phân số đọc là : chín phần mười
b. Trong các phân số sau ; ; ; ; phân số bé hơn 1 là: ; 
Từ câu 2; 3; 4; 5, khoanh vào đáp án đúng nhất 
Câu 2: M1 – 1,0 điểm Mỗi câu đúng 0,5 điểm
a. Phân số nào dưới đây bằng phân số  ?
 B. 
 b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để là	
D. 8 
Câu 3: M2 - 1,0 điểm
Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 
 C. ;;	
 b, Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
 A. 
 Câu 4 : M2 – 1,0 điểm Mỗi câu đúng 0,25 điểm
 Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
 3 tấn 15kg = 3015 kg 23dm2 4 cm2 = 2304 cm2
 2 giờ 10 phút = 130 phút ngày = 16 giờ
Câu 5 : M1 – 1,0 điểm Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống 
 9cm
Đ
 12cm
S
a) Diện tích hình bình hành là 108 cm2
b) Diện tích hình bình hành là 54 cm2
Câu 6: M3 - 1,0 điểm Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 54 cm, độ dài đường chéo thứ hai bằng độ dài đường chéo thứ nhất . Diện tích của hình thoi đó là 810 cm2
Câu 7: Tính M2 - 1,0 điểm Mỗi câu đúng 0,25 điểm
 a. = 1912 
 b. - = 78
 c. 3 x = 156 
 d. + : 3 = + x 13 = + 118 = 1618 
Câu 8: M3 - 1điểm Mỗi câu đúng 0,5 điểm
a. Tìm x : + = x 
 + = 207 X x ( +13 ) = 45
 = 207 - X x 1 = 45
 = 7328 X = 45: 1
 X = 45
Câu 9: M3 - 1điểm 
Bài giải
Trường tiểu học Thị Trấn có số học sinh là (0,25 điểm)
1025 + 5 = 1030 học sinh
 Theo bài ra ta có sơ đô : HS vẽ ( 0,25 điểm)
Tổng số phần bằng nhau là 
2 + 3 = 5 phần
 Số học sinh nữ là: (0,25 điểm)
1030 : 5 x 3 =615 học sinh
Số học sinh nam là: (0,25 điểm)
1030 – 615 = 415 học sinh
Đáp số : nam : 415 học sinh
 Nữ : 615 học sinh
Câu 10 : M4 - 1 điểm
Diện tích 1 viên gạch là (0,25 điểm)
40 x 40 = 1600 cm2
Chiều rộng của sân là: (0,25 điểm)
12 x = 8m
Diện tích sân là: (0,25 điểm)
12 x 8 = 96 m2
Đổi 96m2 = 960000cm2
cần mua số viên gạch để lát đủ nền sân nhà là(0,25 điểm)
960000 : 1600 = 600 viên
Giá tiền mỗi viên gạch là: 
15 000 x 600 = 9 000 000 đồng
Đáp số a. 600 viên
 b. 9 000 000 đồng

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2018_2019.docx
Bài giảng liên quan