Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Trần Phú (Có đáp án)

Câu 6 (0.5 điểm): Tổng của hai số là 27, số hạng thứ nhất là 9. Số hạng thứ hai là:

Ơ A. 36 B. 16 C. 17 D. 18

Câu 7 (1 điểm): Một cây nến dài 18cm. Hỏi sau khi cây nến cháy hết 1dm thì cây nến còn lại dài bao nhiêu?

 A. 18cm - 10cm = 8cm

 B. 18cm - 1dm = 8dm

 C. 18cm - 1dm = 17dm

 D. 18cm - 1dm = 17cm

 

doc4 trang | Chia sẻ: Minh Văn | Ngày: 12/03/2024 | Lượt xem: 82 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Trần Phú (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, môn Toán lớp 2
Năm học: 2018 - 2019
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học và phép tính: Cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100; Tìm thành phần chưa biết của phép tính

Số câu
3
1
2


1

1
5
3

Câu số
1,2,3
8
5,6


9

12


Số điểm
1,5
1,5
1,0


1,5

1
2,5
4
Đại lượng và đo đại lượng: đề - xi - mét; xăng - xi - mét; 

Số câu


1





1


Câu số


7








Số điểm


1,0





1,0

Yếu tố hình học: hình tam giác; hình tứ giác; đoạn thẳng, đường thẳng

Số câu
1







1


Câu số
4










Số điểm
0.5







0,5

Giải bài toán đơn về "nhiều hơn", "ít hơn"

Số câu



1

1



2

Câu số



10

11





Số điểm



1

1



2
Tổng

Số câu
4
1
3
1

2

1
7
5

Số điểm
2
1,5
2
1

2,5

1
4
6

Điểm
 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 
 MÔN TOÁN – LỚP 2
 (Thời gian làm bài 40 phút)
 Họ và tên học sinh: ............................................................................. Lớp 2.....
GV chÊm Trường Tiểu học Trần Phú – Thành phố Hà Tĩnh
 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1 (0.5 điểm): Số 67 đọc là:
 A. Sáu bảy B. Sáu mươi bảy C. Sáu lẻ bảy D. Sáu bảy mươi
Câu 2 (0.5 điểm): 6 chục trừ 4 chục bằng: 
	 A. 20 B. 60 C. 64 D. 2
Câu 3 (0.5 điểm): Cho 94 = ...... + 4; số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 8 B. 88 C. 90 D. 8 chục
Câu 4 (0.5 điểm): Số hình tứ giác trong hình vẽ bên là: 
 A. 2 hình 	 
 B. 3 hình 
 C. 4 hình 
 D. 5 hình 
Câu 5 (0.5 điểm): Số điền vào ô trống để 4 < 43 là: 
 A. 0 C. 2 
 B. 1 D. 0, 1, 2
Câu 6 (0.5 điểm): Tổng của hai số là 27, số hạng thứ nhất là 9. Số hạng thứ hai là: 
Ơ A. 36 B. 16 C. 17 D. 18
Câu 7 (1 điểm): Một cây nến dài 18cm. Hỏi sau khi cây nến cháy hết 1dm thì cây nến còn lại dài bao nhiêu?
 	 A. 18cm - 10cm = 8cm
 B. 18cm - 1dm = 8dm
 C. 18cm - 1dm = 17dm
 D. 18cm - 1dm = 17cm
II. TỰ LUẬN (6 điểm): 
Câu 8 (1,5 điểm). Đặt tính rồi tính 
 a) 15 + 67 b) 100 - 26 c) 39 + 38
 .................................. ................................... ....................................	 
 .................................. ................................... ...................................	 
 .................................. ................................... ...................................	 
Câu 9 (1,5 điểm): Tìm x
 a) x - 18 = 47 b) x + 13 = 50 c) 72 - x = 53
 ..........................................................	 ...................................................... ...................................................... 
 .......................................................... ..................................................... ...................................................... 
 .......................................................... ...................................................... ...................................................... 
Câu 10 (1 điểm): Chị vắt được 28 lít sữa bò. Mẹ vắt được nhiều hơn chị 25 lít sữa bò. Hỏi mẹ vắt được bao nhiêu lít sữa bò? 
Bài giải
..............................................
..............................................
..............................................
.............................................
Câu 11 (1 điểm): Năm nay bà 68 tuổi, bà nhiều hơn mẹ 29 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? 
	 Bài giải
..............................................
..............................................
..............................................
.............................................
Câu 12 (1 điểm): Tính hiệu của số bé nhất có ba chữ số với số lớn nhất có một chữ số. 
..............................................
..............................................
..............................................
.............................................
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018 - 2019
 MÔN TOÁN - LỚP 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
 Câu 1: (0,5 điểm) - Khoanh vào B
 Câu 2: ( 0,5 điểm) - Khoanh vào D
 Câu 3: (0.5 điểm) - Khanh vào C
 Câu 4: (0,5 điểm) - Khoanh vào C
 Câu 5: (0,5 điểm) - Khoanh vào D
 Câu 6 : (0,5 điểm) - Khoanh vào D
 Câu 7: (1 điểm) - Khoanh vào A
II. PHẦN TỰ LUẬN:
 Câu 8: (1,5 điểm) - Đúng mỗi bài 0,5 điểm
Câu 9: (1,5 điểm) - Đúng mỗi bài 0.5 điểm
Câu 10: (1 điểm) - Viết đúng câu lời giải 0,25 điểm
 - Viết đúng phép tính 0,5 điểm
 - Viết đúng đáp số 0,25 điểm
Câu 11: (1điểm) - Viết đúng câu lời giải 0,25 điểm
 - Viết đúng phép tính 0,5 điểm
 - Viết đúng đáp số 0,25 điểm
 Câu 12: (1 điểm) 
 - Tìm được số nhỏ nhất có ba chữ số và số lớn nhất có một chữ số (0,5 điểm)
 - Viết đúng phép tính (0,5 điểm )
 Người ra đề : Lê Thị Hồng Vân

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2018_2019_t.doc