Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Bình Minh (Có đáp án)

Câu 3: Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?

 

doc6 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 13/05/2023 | Lượt xem: 173 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Bình Minh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
PHÒNG GIÁO DỤC TP HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 4 
NĂM HỌC 2015 - 2016
 (Thời gian 40 phút )
 PHẦN I- TRẮC NGHIỆM
 Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 
Câu 1: (0,5 điểm) 6800 : 100 có kết quả là:
	A. 680000	 B. 68	 C.680
Câu 2:(0,5 điểm) :9 dm2 50 cm2 = . cm2 
A. 9050	 B. 905 	 	 C. 950	
Câu 3: (0,5 điểm) : 207 x (2 + 6) có giá trị bằng biểu thức:
A. 207 x 2 + 207 x 6 
B.207 x 2 x 207 x 6 
C. 207 x 2 + 6
Câu4: (0,5 điểm): Cho các số: 245, 160, 562, 169 , 290, các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 
 A. 245, 160, 562, 290 
 B. 160, 562, 290 
 C. 160 , 290 
Câu 5: (0,5 điểm) : Kết quả của phép nhân 237 x 42 là:
A. 1312	 B. 1422 C. 9954
Câu 6: (0,5 điểm) : ( 80 + 4): 4 = 80 : 4 +  : 4
A. 80 B. 4 C. 84
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính (1, 5 điểm) 
 80326 - 45719 523 x 305 9276 : 39 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1,5 điểm)
 2 x 39 x5	 302 x 16 + 302 x 4 (25 x 36) : 9
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. . 
Câu 3: (3 điểm) 
Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................  
......................................................................................................................................................................................................................................................................... ..
Câu 4: (1 điểm)
Cho các chữ số 0, 1, 2,3. Hãy viết tất cả các số có 4 chữ số có đủ bốn chữ số đã cho
chia hết cho 2 và 5?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC TP HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MINH
HƯỚNG DẪN CHẤMBÀI 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN :TOÁN LỚP 4
NĂM HỌC 2015 - 2016
PHẦN I- TRẮC NGHIỆM( 3 điểm)Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
C
C
B
PHẦN II: TỰ LUẬN( 7điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) 
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Câu 2: (1,5 điểm) Mỗi biểu thức đúng được 0,5 điểm
 2 x 39 x5 302 x 16 + 302 x 4 (25 x 36) : 9
 = ( 2 x 5) x 39 = 302x ( 16 + 4) = 25 x ( 36 : 9)
 = 10 x 39 = 302 x 20 = 25 x 4
 = 390 = 6040 = 100
Câu 3:(3 điểm) 
 Số học sinh nam của trường Tiểu học đó là: 0,25 điểm
 ( 672 – 92) : 2 =290 ( học sinh) 1 điểm
 Số học sinh nữ của trường Tiểu học đó là: 0,25 điểm
 672 - 290 = 382 ( học sinh) 1 điểm
 Đáp số: 290 học sinh, 382 học sinh 0, 5 điểm
Câu 4: (1 điểm) Cho các chữ số 0, 1, 2,3. Hãy viết tất cả các số có 4 chữ số có đủ bốn chữ số đã cho chia hết cho 2 và 5?
- Học sinh lí luận để tìm được 18 số 0,5 điểm 
- Viết đủ 18 số : 1023, 1032, 1230, 1203, 1320, 1302 0,5 điểm
 2130, 2103, 2013, 2031, 2310, 2301
 3210, 3201, 3120, 3102, 3012, 3021 
PHÒNG GIÁO DỤC TP HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 (PHẦN VIẾT)
NĂM HỌC 2015 - 2016
	ĐỀ BÀI
I. CHÍNH TẢ: ( 5 ĐIỂM ).
1.Bài viết: "Cánh diều tuổi thơ" (4 điểm)
 Nghe viết đoạn: “Tuổi thơ của tôi...những vì sao sớm."
(Tiếng Việt 4 tập 1/146)
2. Bài tập: (1 điểm)Điền l hoặc n vào chỗ chấm:
Tay ...àm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
 Nhai kĩ ...o ...âu, cày sâu tốt ...úa.
 Thời gian: 20 phút
II. TẬP LÀM VĂN: (5 ĐIỂM)
Đề bài: Tả một đồ chơi em thích.
 Thời gian: 25 phút
BIỂU ĐIỂM.
1. Chính tả: 5 điểm
a. Bài viết: 4 điểm
	- Học sinh viết sai, lẫn phụ âm đầu , vần, thanh, lỗi viết hoa, thừa, thiếu chữ ghi tiếng cứ 3 lỗi trừ 1 điểm.
	- Toàn bài viết xấu, không đúng kĩ thuật, bẩn trừ 1 điểm.
b. Bài tập: HS đúng mỗi từ được 0.25 điểm
2. Tập làm văn: 5 điểm
PHÒNG GIÁO DỤC TP HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 (PHẦN ĐỌC)
NĂM HỌC 2015 - 2016
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG : 5 điểm
Học sinh bốc thăm đọc một trong các đề sau( thời gian không quá 1 phút) và trả lời một trong các câu hỏi của bài:
Đề 1 :Bài đọc:Ông Trạng thả diều (Tiếng Việt 4- tập 1- trang 104)
Câu hỏi:1.Chuyện gì xảy ra làm thuyên và đồng ngạc nhiên?
 2.Vì sao anh thanh niên cảm ơn Thuyên và đồng?
Đề 2 : Bài đọc:Văn hay chữ tốt (Tiếng Việt 4- tập 1- trang 129)
Đề 3 : Bài đọc:Chú Đất Nung (Tiếng Việt 4- tập 1- trang 134)
Đề 4 : Bài đọc:Kéo co (Tiếng Việt 4- tập 1- trang 155)
Đề 5 : Bài đọc:Rất nhiều mặt trăng (Tiếng Việt 4- tập 1- trang 163)
II. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP: 5 điểm
Bài đọc :"Tuổi Ngựa"(Tiếng Việt 4- tập 1- trang 149)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
Câu 1: ((1 điểm) Bạn nhỏ trong bài thơ tuổi gì?
 A. Tuổi Dê	
 B. Tuổi Ngựa
C. Tuổi Rồng
Câu 2: (1 điểm) Mẹ bạn bảo tuổi ấy tính nết thế nào?
	A. Đó là tuổi hay đi, không chịu ở yên một chỗ
B.Đó là tuổi thích rong chơi đây đó, không thích làm việc
C.Đó là tuổi phải sống xa quê hương
Câu 3: Tìm và viết một từ là tính từ trong bài. Đặt câu với từ tìm được? (1 điểm).
Câu 4: Tìm vị ngữ trong câu sau: (1 điểm).
 Ngựa con đi khắp mọi nơi.
Câu 5: Em hãy đặt một câu hỏi? (1 điểm).
PHÒNG GIÁO DỤC TP HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MINH
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN :TIẾNG VIỆT (PHẦN ĐỌC)
NĂM HỌC 2015 - 2016
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG : 5 điểm
Học sinh bốc thăm đọc một trong các đề sau( thời gian không quá 1 phút) và trả lời một trong các câu hỏi của bài:
II. Đọc thầm và làm bài tập: 5 điểm ( Mỗi câu đúng được 1điểm)
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: Tìm và viết một từ là tính từ trong bài. Đặt câu với từ tìm được.
Câu 4: Tìm vị ngữ trong câu sau: 
 Ngựa con / đi khắp mọi nơi.
 VN
Câu 5: Em hãy đặt một câu hỏi? 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2015_2016_t.doc