Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Ngọc Châu (Có đáp án)
Bài 3 (1,5 điểm): Một trường có số học sinh khối 6 trong khoảng từ 200 đến 400 học sinh . Biết rằng số học sinh đó khi xếp thành hàng 12, hàng 25, hàng 30 đều vừa đủ . Tính số học sinh đó ?
Bài 4 (1,5 điểm): Cho tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3cm và ON = 6 cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng MN?
b. Điểm M có phải là trung điểm ON không ? vì sao?
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: Toán – LỚP 6 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Các phép tính với số tự nhiên Hiểu và tính được các phép tính cộng, trừ, nhân chia, lũy thừa đơn giản Vận dụng được thứ tự thực hiện phép tính, tính chất của phép tính vào tính toán và tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1.5 15% 1 1 10% 3 2.5 25% 2. Tính chia hết, ước, bội Vận dụng kiến thức về bội chung vào bài toán thực tế Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1.5 15% 1 1.5 15% 3. Số nguyên Nhận biết được hai số đối nhau để tính nhanh Vận dụng được quy tắc cộng số nguyên để tìm x Vận dụng kiến thức về giá trị tuyệt đối để tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 2 2 20% 1 1 10% 4 4 40% 4. Số nguyên tố Vận dụng kiến thức về số nguyên tố, hợp số để chứng minh hai số nguyên tố cùng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 5% 1 0.5 % 5. Hình học Vẽ hình chính xác và tính được độ dài đoạn thẳng Vận kiến thức về trung điểm của đoạn thẳng để chỉ ra một điểm có là trung điểm của đoạn thẳng hay không Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 0.5 5% 2 1.5 15% Tổng số câu T.số điểm % 2 2 20% 2 1.5 15% 5 5 50% 2 1.5 15% 11 10 100% UBND THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THCS NGỌC CHÂU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: Toán – LỚP 6 (Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề) Bài 1 (3,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 23. 5 – 36 : 32 b) 69. 2014 + 32 . 2014 –2014 c) 24 + [ 21 – (14 – 10)2] Bài 2 (2,5 điểm) Tìm x biết: a) 8 : x – 5 = 3 b) 2x + 17 = 52 c) 45 – (x + 9) = 6 d) | x - 2| - 3 = 0 Bài 3 (1,5 điểm): Một trường có số học sinh khối 6 trong khoảng từ 200 đến 400 học sinh . Biết rằng số học sinh đó khi xếp thành hàng 12, hàng 25, hàng 30 đều vừa đủ . Tính số học sinh đó ? Bài 4 (1,5 điểm): Cho tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3cm và ON = 6 cm. a. Tính độ dài đoạn thẳng MN? b. Điểm M có phải là trung điểm ON không ? vì sao? Bài 5 (1,5 điểm): a) Tổng của ba số nguyên tố bằng 2014. Tìm số nhỏ nhất trong ba số đó. b) Chứng minh rằng hai số tự nhiên lẻ liên tiếp là hai số nguyên tố cùng nhau. -----------------Hết---------------- UBND THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THCS NGỌC CHÂU ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: Toán – LỚP 6 (Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề) Bài 1 (3,0 đ) a 23. 5 – 36 : 32 = 8.5 – 36:9 = 40 – 4=36 0.25 0,25 0.25 b 69. 2014 + 32 . 2014 –2014 =( 69+32-1). 2014 = 100.2014 = 201400 0.25 0,25 0,25 c = 24 + [ 21 – (4 )2] = 24 + [ 21 – 16] = 24 + 5 = 29 0.25 0,25 0,25 Bài 2 (2,5 đ ) a 8 : x – 5 = 3 8 : x = 8 x = 1 0,25 0.25 b 2x + 17 = 52 2x + 17 = 25 2x = 8 2x = 23 x =3 0,25 0,25 0,25 c 45 – (x + 9) = 6 (x + 9) = 39 x = 30 0,25 0.25 d | x - 2| - 3 = 0 | x - 2| =3 0,25 0,25 0,25 Bài 3 (1,5 đ) Gọi số học sinh khối 6 là x (em). x trong khoảng từ 200 đến 400 . Biết rằng số học sinh đó khi xếp thành hàng 12 , hàng 25 , hàng 30 đều vừa đủ . x BC(12,25,30) Mà BCNN(12,25,30)=22.3.52=300 .x BC(12,25,30)= B(300)= X= 300 là thích hợp. Vậy số học sinh khối 6 trường đó là 300 em 0,25 025 0,25 0.25 0,25 0.25 Bài 4 (2,5 đ) Vẽ đúng hình 0.25 a Trên tia Ox có OM = 3cm và ON = 6 cm. OM < ON (3<6) Nên điểm M nằm giữa O và N Ta có: OM+MN = ON 3+ MN= 6 MN = 3(cm) 0,25 0,25 0,25 b Có M nằm giữa O và N Và OM= MN =3cm M là trung điểm của ON 0.5 Bài 5 (1,5 đ) a Có tổng của ba số nguyên tố bằng 2014 là số chẵn. . . . . số nhỏ nhất trong ba số đó là 2. 0.25 0.25 b Hai số tự nhiên lẻ liên tiếp là 2a+1 và 2a+3 Gọi d là ƯC(2a+1,2a+3) với d2 (1) (2) Từ (1) ,(2) d=1 hay ƯCLN(2a+1,2a+3) =1 Vậy hai số tự nhiên lẻ liên tiếp là hai số nguyên tố cùng nhau. 0.25 0.25 0.25 0.25
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2014_2015_t.doc